Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • 新标点和合本 - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 和合本2010(神版-简体) - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 当代译本 - 腓力、巴多罗买、多马、税吏马太、亚勒腓的儿子雅各、达太、
  • 圣经新译本 - 腓力,巴多罗迈,多马,税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,达太,
  • 中文标准译本 - 腓力和巴多罗迈, 多马和税吏马太, 亚勒腓的儿子雅各,还有达太,
  • 现代标点和合本 - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 和合本(拼音版) - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各和达太,
  • New International Version - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New International Reader's Version - Next were Philip and Bartholomew, and also Thomas and Matthew the tax collector. Two more were James, son of Alphaeus, and Thaddaeus.
  • English Standard Version - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New Living Translation - Philip, Bartholomew, Thomas, Matthew (the tax collector), James (son of Alphaeus), Thaddaeus,
  • Christian Standard Bible - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New American Standard Bible - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New King James Version - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Lebbaeus, whose surname was Thaddaeus;
  • Amplified Bible - Philip and Bartholomew (Nathanael); Thomas and Matthew (Levi) the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus (Judas, not Iscariot);
  • American Standard Version - Philip, and Bartholomew; Thomas, and Matthew the publican; James the son of Alphæus, and Thaddæus;
  • King James Version - Philip, and Bartholomew; Thomas, and Matthew the publican; James the son of Alphaeus, and Lebbaeus, whose surname was Thaddaeus;
  • New English Translation - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • World English Bible - Philip; Bartholomew; Thomas; Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus; Lebbaeus, who was also called Thaddaeus;
  • 新標點和合本 - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 當代譯本 - 腓力、巴多羅買、多馬、稅吏馬太、亞勒腓的兒子雅各、達太、
  • 聖經新譯本 - 腓力,巴多羅邁,多馬,稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,達太,
  • 呂振中譯本 - 腓力 和 巴多羅買 、 多馬 和收稅人 馬太 、 亞勒腓 的 兒子 雅各 和 利拜烏 、
  • 中文標準譯本 - 腓力和巴多羅邁, 多馬和稅吏馬太, 亞勒腓的兒子雅各,還有達太,
  • 現代標點和合本 - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 文理和合譯本 - 腓力、巴多羅買、多馬、稅吏馬太、亞勒腓子雅各、並達太、
  • 文理委辦譯本 - 腓力、巴多羅買、多馬、稅吏馬太、亞勒腓子雅各、勒拜稱達太、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 、 巴多羅邁 、 多瑪 、稅吏 瑪太 、 亞利腓 之子 雅各 、 勒拜 稱 他代 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈伯德 子 雅各伯 暨弟 若望 、 斐理伯 、 巴爾多祿茂 、 多默 、稅吏 瑪竇 、 亞爾咈 子 雅谷伯 、 樹德 、
  • Nueva Versión Internacional - Felipe y Bartolomé; Tomás y Mateo, el recaudador de impuestos; Jacobo, hijo de Alfeo, y Tadeo;
  • 현대인의 성경 - 빌립, 바돌로매, 도마, 세무원 마태, 알패오의 아들 야고보, 다대오,
  • Новый Русский Перевод - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матфей, Иаков, сын Алфея, и Фаддей,
  • Восточный перевод - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матай, Якуб, сын Алфея, и Фаддей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матай, Якуб, сын Алфея, и Фаддей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матто, Якуб, сын Алфея, и Фаддей,
  • La Bible du Semeur 2015 - Philippe et Barthélemy ; Thomas et Matthieu, le collecteur d’impôts ; Jacques, fils d’Alphée, et Thaddée ;
  • Nestle Aland 28 - Φίλιππος καὶ Βαρθολομαῖος, Θωμᾶς καὶ Μαθθαῖος ὁ τελώνης, Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ἁλφαίου καὶ Θαδδαῖος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Φίλιππος καὶ Βαρθολομαῖος, Θωμᾶς καὶ Μαθθαῖος ὁ τελώνης, Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ἁλφαίου καὶ Θαδδαῖος,
  • Nova Versão Internacional - Filipe e Bartolomeu; Tomé e Mateus, o publicano; Tiago, filho de Alfeu, e Tadeu;
  • Hoffnung für alle - dazu Philippus und Bartholomäus; Thomas und Matthäus, der ehemalige Zolleinnehmer; Jakobus, der Sohn von Alphäus, und Thaddäus;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟีลิปและบารโธโลมิว โธมัสและมัทธิวคนเก็บภาษี ยากอบบุตรอัลเฟอัสและธัดเดอัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป บาร์โธโลมิว โธมัส มัทธิว​คน​เก็บ​ภาษี ยากอบ​บุตร​ของ​อัลเฟอัส ธัดเดอัส
交叉引用
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:13 - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 5:27 - Đi khỏi đó, Chúa Giê-xu thấy Lê-vi, một người thu thuế đang làm việc tại sở. Chúa gọi Lê-vi: “Con hãy theo Ta!”
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 20:24 - Một trong mười hai môn đệ, có Thô-ma (biệt danh là Song Sinh), không có mặt lúc Chúa Giê-xu đến.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 11:16 - Thô-ma, cũng gọi là Song Sinh, khuyến khích các môn đệ khác: “Chúng ta cứ theo Thầy, sẵn sàng chết với Thầy!”
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
  • Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Mác 2:14 - Đi dọc theo bờ biển, Chúa thấy Lê-vi, con An-phê đang làm việc tại sở thu thuế, Ngài bảo: “Hãy theo Ta và trở nên môn đệ Ta!” Lê-vi liền đứng dậy và theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • 新标点和合本 - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 和合本2010(神版-简体) - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 当代译本 - 腓力、巴多罗买、多马、税吏马太、亚勒腓的儿子雅各、达太、
  • 圣经新译本 - 腓力,巴多罗迈,多马,税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,达太,
  • 中文标准译本 - 腓力和巴多罗迈, 多马和税吏马太, 亚勒腓的儿子雅各,还有达太,
  • 现代标点和合本 - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各,和达太,
  • 和合本(拼音版) - 腓力和巴多罗买,多马和税吏马太,亚勒腓的儿子雅各和达太,
  • New International Version - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New International Reader's Version - Next were Philip and Bartholomew, and also Thomas and Matthew the tax collector. Two more were James, son of Alphaeus, and Thaddaeus.
  • English Standard Version - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New Living Translation - Philip, Bartholomew, Thomas, Matthew (the tax collector), James (son of Alphaeus), Thaddaeus,
  • Christian Standard Bible - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New American Standard Bible - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • New King James Version - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Lebbaeus, whose surname was Thaddaeus;
  • Amplified Bible - Philip and Bartholomew (Nathanael); Thomas and Matthew (Levi) the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus (Judas, not Iscariot);
  • American Standard Version - Philip, and Bartholomew; Thomas, and Matthew the publican; James the son of Alphæus, and Thaddæus;
  • King James Version - Philip, and Bartholomew; Thomas, and Matthew the publican; James the son of Alphaeus, and Lebbaeus, whose surname was Thaddaeus;
  • New English Translation - Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus, and Thaddaeus;
  • World English Bible - Philip; Bartholomew; Thomas; Matthew the tax collector; James the son of Alphaeus; Lebbaeus, who was also called Thaddaeus;
  • 新標點和合本 - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 當代譯本 - 腓力、巴多羅買、多馬、稅吏馬太、亞勒腓的兒子雅各、達太、
  • 聖經新譯本 - 腓力,巴多羅邁,多馬,稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,達太,
  • 呂振中譯本 - 腓力 和 巴多羅買 、 多馬 和收稅人 馬太 、 亞勒腓 的 兒子 雅各 和 利拜烏 、
  • 中文標準譯本 - 腓力和巴多羅邁, 多馬和稅吏馬太, 亞勒腓的兒子雅各,還有達太,
  • 現代標點和合本 - 腓力和巴多羅買,多馬和稅吏馬太,亞勒腓的兒子雅各,和達太,
  • 文理和合譯本 - 腓力、巴多羅買、多馬、稅吏馬太、亞勒腓子雅各、並達太、
  • 文理委辦譯本 - 腓力、巴多羅買、多馬、稅吏馬太、亞勒腓子雅各、勒拜稱達太、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 、 巴多羅邁 、 多瑪 、稅吏 瑪太 、 亞利腓 之子 雅各 、 勒拜 稱 他代 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈伯德 子 雅各伯 暨弟 若望 、 斐理伯 、 巴爾多祿茂 、 多默 、稅吏 瑪竇 、 亞爾咈 子 雅谷伯 、 樹德 、
  • Nueva Versión Internacional - Felipe y Bartolomé; Tomás y Mateo, el recaudador de impuestos; Jacobo, hijo de Alfeo, y Tadeo;
  • 현대인의 성경 - 빌립, 바돌로매, 도마, 세무원 마태, 알패오의 아들 야고보, 다대오,
  • Новый Русский Перевод - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матфей, Иаков, сын Алфея, и Фаддей,
  • Восточный перевод - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матай, Якуб, сын Алфея, и Фаддей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матай, Якуб, сын Алфея, и Фаддей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филипп и Варфоломей, Фома и сборщик налогов Матто, Якуб, сын Алфея, и Фаддей,
  • La Bible du Semeur 2015 - Philippe et Barthélemy ; Thomas et Matthieu, le collecteur d’impôts ; Jacques, fils d’Alphée, et Thaddée ;
  • Nestle Aland 28 - Φίλιππος καὶ Βαρθολομαῖος, Θωμᾶς καὶ Μαθθαῖος ὁ τελώνης, Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ἁλφαίου καὶ Θαδδαῖος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Φίλιππος καὶ Βαρθολομαῖος, Θωμᾶς καὶ Μαθθαῖος ὁ τελώνης, Ἰάκωβος ὁ τοῦ Ἁλφαίου καὶ Θαδδαῖος,
  • Nova Versão Internacional - Filipe e Bartolomeu; Tomé e Mateus, o publicano; Tiago, filho de Alfeu, e Tadeu;
  • Hoffnung für alle - dazu Philippus und Bartholomäus; Thomas und Matthäus, der ehemalige Zolleinnehmer; Jakobus, der Sohn von Alphäus, und Thaddäus;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟีลิปและบารโธโลมิว โธมัสและมัทธิวคนเก็บภาษี ยากอบบุตรอัลเฟอัสและธัดเดอัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป บาร์โธโลมิว โธมัส มัทธิว​คน​เก็บ​ภาษี ยากอบ​บุตร​ของ​อัลเฟอัส ธัดเดอัส
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:13 - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 5:27 - Đi khỏi đó, Chúa Giê-xu thấy Lê-vi, một người thu thuế đang làm việc tại sở. Chúa gọi Lê-vi: “Con hãy theo Ta!”
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 20:24 - Một trong mười hai môn đệ, có Thô-ma (biệt danh là Song Sinh), không có mặt lúc Chúa Giê-xu đến.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 11:16 - Thô-ma, cũng gọi là Song Sinh, khuyến khích các môn đệ khác: “Chúng ta cứ theo Thầy, sẵn sàng chết với Thầy!”
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
  • Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Mác 2:14 - Đi dọc theo bờ biển, Chúa thấy Lê-vi, con An-phê đang làm việc tại sở thu thuế, Ngài bảo: “Hãy theo Ta và trở nên môn đệ Ta!” Lê-vi liền đứng dậy và theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
圣经
资源
计划
奉献