Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:56 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • 新标点和合本 - 人子来不是要灭人的性命(“性命”或作“灵魂”。下同),是要救人的性命。”说着就往别的村庄去了(有古卷只有55节首句,56节末句)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们就往别的村庄去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们就往别的村庄去了。
  • 当代译本 - 接着,一行人改道去另一个村子。
  • 圣经新译本 - 然后他们就往别的村庄去了。
  • 中文标准译本 - 于是他们往别的村子去了。
  • 现代标点和合本 - 人子来不是要灭人的性命 ,是要救人的性命。”说着就往别的村庄去了。
  • 和合本(拼音版) - 人子来不是要灭人的性命 ,是要救人的性命。”说着就往别的村庄去了 。
  • New International Version - Then he and his disciples went to another village.
  • New International Reader's Version - Then Jesus and his disciples went on to another village.
  • English Standard Version - And they went on to another village.
  • New Living Translation - So they went on to another village.
  • Christian Standard Bible - and they went to another village.
  • New American Standard Bible - And they went on to another village.
  • New King James Version - For the Son of Man did not come to destroy men’s lives but to save them.” And they went to another village.
  • Amplified Bible - for the Son of Man did not come to destroy men’s lives, but to save them.”] And they journeyed on to another village.
  • American Standard Version - And they went to another village.
  • King James Version - For the Son of man is not come to destroy men's lives, but to save them. And they went to another village.
  • New English Translation - and they went on to another village.
  • World English Bible - For the Son of Man didn’t come to destroy men’s lives, but to save them.” They went to another village.
  • 新標點和合本 - 人子來不是要滅人的性命(性命:或譯靈魂;下同),是要救人的性命。」說着就往別的村莊去了(有古卷只有五十五節首句,五十六節末句)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們就往別的村莊去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們就往別的村莊去了。
  • 當代譯本 - 接著,一行人改道去另一個村子。
  • 聖經新譯本 - 然後他們就往別的村莊去了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們往別的村子去了。
  • 現代標點和合本 - 人子來不是要滅人的性命 ,是要救人的性命。」說著就往別的村莊去了。
  • 文理和合譯本 - 遂往他鄉、○
  • 文理委辦譯本 - 人子至、非滅人命、乃救之也、遂往他鄉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋人子來、非為滅人命、乃為救人命也、遂往他村、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋人子之來、非以毀人、正欲濟人耳。』 乃折往他村。
  • Nueva Versión Internacional - Luego siguieron la jornada a otra aldea.
  • 현대인의 성경 - 함께 다른 마을로 가셨다.
  • Новый Русский Перевод - ведь Сын Человеческий пришел не губить человеческие души, а спасать. И они пошли в другое селение . ( Мат. 8:19-22 )
  • Восточный перевод - И они пошли в другое селение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они пошли в другое селение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они пошли в другое селение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Fils de l’homme n’est pas venu pour faire mourir les hommes, mais pour les sauver .] Ils se rendirent alors à un autre village.
  • リビングバイブル - そして、一行は別の村に向かいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπορεύθησαν εἰς ἑτέραν κώμην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπορεύθησαν εἰς ἑτέραν κώμην.
  • Nova Versão Internacional - e foram para outro povoado. ( Mt 8.19-22 )
  • Hoffnung für alle - Dann gingen sie in ein anderes Dorf. ( Matthäus 8,19‒22 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้ว พวกเขาพากันไปยังอีกหมู่บ้านหนึ่ง ( มธ.8:19-22 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กับ​เหล่า​สาวก​จึง​ไป​ยัง​หมู่บ้าน​อื่น
交叉引用
  • Lu-ca 22:51 - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • Lu-ca 6:30 - Ai xin gì, cứ cho; ai chiếm đoạt gì, đừng tìm cách lấy lại!
  • Lu-ca 6:31 - Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình!
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • 新标点和合本 - 人子来不是要灭人的性命(“性命”或作“灵魂”。下同),是要救人的性命。”说着就往别的村庄去了(有古卷只有55节首句,56节末句)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们就往别的村庄去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们就往别的村庄去了。
  • 当代译本 - 接着,一行人改道去另一个村子。
  • 圣经新译本 - 然后他们就往别的村庄去了。
  • 中文标准译本 - 于是他们往别的村子去了。
  • 现代标点和合本 - 人子来不是要灭人的性命 ,是要救人的性命。”说着就往别的村庄去了。
  • 和合本(拼音版) - 人子来不是要灭人的性命 ,是要救人的性命。”说着就往别的村庄去了 。
  • New International Version - Then he and his disciples went to another village.
  • New International Reader's Version - Then Jesus and his disciples went on to another village.
  • English Standard Version - And they went on to another village.
  • New Living Translation - So they went on to another village.
  • Christian Standard Bible - and they went to another village.
  • New American Standard Bible - And they went on to another village.
  • New King James Version - For the Son of Man did not come to destroy men’s lives but to save them.” And they went to another village.
  • Amplified Bible - for the Son of Man did not come to destroy men’s lives, but to save them.”] And they journeyed on to another village.
  • American Standard Version - And they went to another village.
  • King James Version - For the Son of man is not come to destroy men's lives, but to save them. And they went to another village.
  • New English Translation - and they went on to another village.
  • World English Bible - For the Son of Man didn’t come to destroy men’s lives, but to save them.” They went to another village.
  • 新標點和合本 - 人子來不是要滅人的性命(性命:或譯靈魂;下同),是要救人的性命。」說着就往別的村莊去了(有古卷只有五十五節首句,五十六節末句)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們就往別的村莊去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們就往別的村莊去了。
  • 當代譯本 - 接著,一行人改道去另一個村子。
  • 聖經新譯本 - 然後他們就往別的村莊去了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們往別的村子去了。
  • 現代標點和合本 - 人子來不是要滅人的性命 ,是要救人的性命。」說著就往別的村莊去了。
  • 文理和合譯本 - 遂往他鄉、○
  • 文理委辦譯本 - 人子至、非滅人命、乃救之也、遂往他鄉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋人子來、非為滅人命、乃為救人命也、遂往他村、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋人子之來、非以毀人、正欲濟人耳。』 乃折往他村。
  • Nueva Versión Internacional - Luego siguieron la jornada a otra aldea.
  • 현대인의 성경 - 함께 다른 마을로 가셨다.
  • Новый Русский Перевод - ведь Сын Человеческий пришел не губить человеческие души, а спасать. И они пошли в другое селение . ( Мат. 8:19-22 )
  • Восточный перевод - И они пошли в другое селение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они пошли в другое селение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они пошли в другое селение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Fils de l’homme n’est pas venu pour faire mourir les hommes, mais pour les sauver .] Ils se rendirent alors à un autre village.
  • リビングバイブル - そして、一行は別の村に向かいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπορεύθησαν εἰς ἑτέραν κώμην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπορεύθησαν εἰς ἑτέραν κώμην.
  • Nova Versão Internacional - e foram para outro povoado. ( Mt 8.19-22 )
  • Hoffnung für alle - Dann gingen sie in ein anderes Dorf. ( Matthäus 8,19‒22 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้ว พวกเขาพากันไปยังอีกหมู่บ้านหนึ่ง ( มธ.8:19-22 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กับ​เหล่า​สาวก​จึง​ไป​ยัง​หมู่บ้าน​อื่น
  • Lu-ca 22:51 - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • Lu-ca 6:30 - Ai xin gì, cứ cho; ai chiếm đoạt gì, đừng tìm cách lấy lại!
  • Lu-ca 6:31 - Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình!
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
圣经
资源
计划
奉献