逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
- 新标点和合本 - 我实在告诉你们,站在这里的,有人在没尝死味以前,必看见 神的国。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在告诉你们,站在这里的,有人在没经历死亡以前,必定看见上帝的国。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我实在告诉你们,站在这里的,有人在没经历死亡以前,必定看见 神的国。”
- 当代译本 - 我实在告诉你们,有些站在这里的人会在有生之年看见上帝的国。”
- 圣经新译本 - 我实在告诉你们,站在这里的,有人在没有尝过死味以前必定要看见 神的国。”
- 中文标准译本 - 我确实地告诉你们:站在这里的有些人,在还没有尝到死的滋味之前,必定见到神的国。”
- 现代标点和合本 - 我实在告诉你们:站在这里的,有人在没尝死味以前,必看见神的国。”
- 和合本(拼音版) - 我实在告诉你们:站在这里的,有人在没尝死味以前,必看见上帝的国。”
- New International Version - “Truly I tell you, some who are standing here will not taste death before they see the kingdom of God.”
- New International Reader's Version - “What I’m about to tell you is true. Some who are standing here will not die before they see God’s kingdom.”
- English Standard Version - But I tell you truly, there are some standing here who will not taste death until they see the kingdom of God.”
- New Living Translation - I tell you the truth, some standing here right now will not die before they see the Kingdom of God.”
- Christian Standard Bible - Truly I tell you, there are some standing here who will not taste death until they see the kingdom of God.”
- New American Standard Bible - But I say to you truthfully, there are some of those standing here who will not taste death until they see the kingdom of God.”
- New King James Version - But I tell you truly, there are some standing here who shall not taste death till they see the kingdom of God.”
- Amplified Bible - But I tell you truthfully, there are some among those standing here who will not taste death before they see the kingdom of God.”
- American Standard Version - But I tell you of a truth, There are some of them that stand here, who shall in no wise taste of death, till they see the kingdom of God.
- King James Version - But I tell you of a truth, there be some standing here, which shall not taste of death, till they see the kingdom of God.
- New English Translation - But I tell you most certainly, there are some standing here who will not experience death before they see the kingdom of God.”
- World English Bible - But I tell you the truth: There are some of those who stand here who will in no way taste of death until they see God’s Kingdom.”
- 新標點和合本 - 我實在告訴你們,站在這裏的,有人在沒嘗死味以前,必看見神的國。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在告訴你們,站在這裏的,有人在沒經歷死亡以前,必定看見上帝的國。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我實在告訴你們,站在這裏的,有人在沒經歷死亡以前,必定看見 神的國。」
- 當代譯本 - 我實在告訴你們,有些站在這裡的人會在有生之年看見上帝的國。」
- 聖經新譯本 - 我實在告訴你們,站在這裡的,有人在沒有嘗過死味以前必定要看見 神的國。”
- 呂振中譯本 - 我老實告訴你們,在此地站着的、一定有人在沒有嘗着死以前、就可以看見上帝之國 的榮耀 。』
- 中文標準譯本 - 我確實地告訴你們:站在這裡的有些人,在還沒有嘗到死的滋味之前,必定見到神的國。」
- 現代標點和合本 - 我實在告訴你們:站在這裡的,有人在沒嘗死味以前,必看見神的國。」
- 文理和合譯本 - 我誠語汝、立於此者有人、未死之先、得見上帝國也、○
- 文理委辦譯本 - 我誠告爾、立於此者有人、未死之先、克見上帝國、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、立於此者、有人未死之先、必見天主之國、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、現立於斯者、必有未嘗死味之前、得睹天主之國者矣。』
- Nueva Versión Internacional - Además, les aseguro que algunos de los aquí presentes no sufrirán la muerte sin antes haber visto el reino de Dios.
- 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 둔다. 여기 서 있는 사람들 가운데 죽기 전에 하나님의 나라를 볼 사람들도 있을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Говорю вам истину, некоторые из вас, стоящих здесь, не умрут, пока не увидят Божьего Царства. ( Мат. 17:1-13 ; Мк. 9:2-13 )
- Восточный перевод - Говорю вам истину, некоторые из вас, стоящих здесь, не умрут, пока не увидят проявления Царства Всевышнего .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину, некоторые из вас, стоящих здесь, не умрут, пока не увидят проявления Царства Аллаха .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину, некоторые из вас, стоящих здесь, не умрут, пока не увидят проявления Царства Всевышнего .
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous l’assure, quelques-uns de ceux qui sont ici présents ne mourront pas avant d’avoir vu le règne de Dieu.
- リビングバイブル - よく言っておきますが、あなたがたの中には、神の国を見ないうちは決して死なない者たちがいます。」
- Nestle Aland 28 - λέγω δὲ ὑμῖν ἀληθῶς, εἰσίν τινες τῶν αὐτοῦ ἑστηκότων οἳ οὐ μὴ γεύσωνται θανάτου ἕως ἂν ἴδωσιν τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ ὑμῖν ἀληθῶς, εἰσίν τινες τῶν αὐτοῦ ἑστηκότων, οἳ οὐ μὴ γεύσωνται θανάτου, ἕως ἂν ἴδωσιν τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Garanto a vocês que alguns que aqui se acham de modo nenhum experimentarão a morte antes de verem o Reino de Deus”. ( Mt 17.1-13 ; Mc 9.2-13 )
- Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Einige von euch, die hier stehen, werden nicht sterben, bevor sie gesehen haben, wie sich Gottes Reich durchsetzt.« ( Matthäus 17,1‒9 ; Markus 9,2‒9 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่าบางคนซึ่งยืนอยู่ที่นี่จะได้เห็นอาณาจักรของพระเจ้าก่อนที่จะลิ้มรสความตาย” ( มธ.17:1-8 ; มก.9:2-8 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกความจริงกับเจ้าว่า บางคนที่ยืนอยู่ที่นี่จะไม่รู้รสความตายก่อนที่จะเห็นอาณาจักรของพระเจ้า”
交叉引用
- Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
- Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
- Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
- Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
- Mác 9:1 - Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước của Đức Chúa Trời thiết lập với uy quyền vĩ đại!”
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- Mác 14:25 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới trong Nước của Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
- Lu-ca 22:18 - Vì từ nay, Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến khi Nước của Đức Chúa Trời được thể hiện.”
- Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
- Giăng 21:23 - Do đó, có tin đồn trong cộng đồng những người tin rằng môn đệ ấy sẽ không chết. Nhưng đó không phải là điều Chúa Giê-xu nói. Ngài chỉ nói: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con?”
- Ma-thi-ơ 16:28 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Con Người vào trong Nước Ngài.”