Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là một nhà tiên tri đời xưa sống lại.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“有人说是施洗的约翰;有人说是以利亚;还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们回答:“是施洗的约翰;有人说是以利亚;还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们回答:“是施洗的约翰;有人说是以利亚;还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 当代译本 - 他们答道:“有人说是施洗者约翰,有人说是以利亚,还有人说是一位复活的古代先知。”
  • 圣经新译本 - 他们回答:“有人说是施洗的约翰,有人说是以利亚,还有人说是古时的一位先知复活了。”
  • 中文标准译本 - 他们回答说:“是施洗者 约翰,有的说是以利亚,也有的说是古时候的一位先知复活了。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“有人说是施洗的约翰,有人说是以利亚,还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“有人说是施洗的约翰,有人说是以利亚,还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • New International Version - They replied, “Some say John the Baptist; others say Elijah; and still others, that one of the prophets of long ago has come back to life.”
  • New International Reader's Version - They replied, “Some say John the Baptist. Others say Elijah. Still others say that one of the prophets of long ago has come back to life.”
  • English Standard Version - And they answered, “John the Baptist. But others say, Elijah, and others, that one of the prophets of old has risen.”
  • New Living Translation - “Well,” they replied, “some say John the Baptist, some say Elijah, and others say you are one of the other ancient prophets risen from the dead.”
  • The Message - They said, “John the Baptizer. Others say Elijah. Still others say that one of the prophets from long ago has come back.”
  • Christian Standard Bible - They answered, “John the Baptist; others, Elijah; still others, that one of the ancient prophets has come back.”
  • New American Standard Bible - They answered and said, “John the Baptist, and others say Elijah; but others, that one of the prophets of old has risen.”
  • New King James Version - So they answered and said, “John the Baptist, but some say Elijah; and others say that one of the old prophets has risen again.”
  • Amplified Bible - They answered, “John the Baptist, and some say, Elijah; but others, that one of the ancient prophets has come back to life.”
  • American Standard Version - And they answering said, John the Baptist; but others say, Elijah; and others, that one of the old prophets is risen again.
  • King James Version - They answering said, John the Baptist; but some say, Elias; and others say, that one of the old prophets is risen again.
  • New English Translation - They answered, “John the Baptist; others say Elijah; and still others that one of the prophets of long ago has risen.”
  • World English Bible - They answered, “‘John the Baptizer,’ but others say, ‘Elijah,’ and others, that one of the old prophets has risen again.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「有人說是施洗的約翰;有人說是以利亞;還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們回答:「是施洗的約翰;有人說是以利亞;還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們回答:「是施洗的約翰;有人說是以利亞;還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 當代譯本 - 他們答道:「有人說是施洗者約翰,有人說是以利亞,還有人說是一位復活的古代先知。」
  • 聖經新譯本 - 他們回答:“有人說是施洗的約翰,有人說是以利亞,還有人說是古時的一位先知復活了。”
  • 呂振中譯本 - 他們回答說:『施洗者 約翰 ;另有人 說是 以利亞 ;又另有人 說是 古時候一個神言人復起了。』
  • 中文標準譯本 - 他們回答說:「是施洗者 約翰,有的說是以利亞,也有的說是古時候的一位先知復活了。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「有人說是施洗的約翰,有人說是以利亞,還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、施洗約翰、或云以利亞、或云古先知之一復起、
  • 文理委辦譯本 - 對曰、有言施洗約翰、有言以利亞、有言古先知一人復生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、有言施洗 約翰 、有言 以利亞 、有言古先知之一復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『施洗 如望 也或則以為 伊理藹 也、亦有謂古先知再世者。』
  • Nueva Versión Internacional - —Unos dicen que Juan el Bautista, otros que Elías, y otros que uno de los antiguos profetas ha resucitado —respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그러자 제자들이 “어떤 사람은 세례 요한이라 하고 어떤 사람은 엘리야라고 하며 또 어떤 사람은 옛 예언자들 중 한 사람이 살아났다고 말하기도 합니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – За Иоанна Крестителя; другие же – за Илию; а некоторые говорят, что один из других древних пророков ожил.
  • Восточный перевод - Они ответили: – За пророка Яхию; другие же говорят, что Ты пророк Ильяс, а третьи – что один из других древних пророков ожил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – За пророка Яхию; другие же говорят, что Ты пророк Ильяс, а третьи – что один из других древних пророков ожил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – За пророка Яхьё; другие же говорят, что Ты пророк Ильёс, а третьи – что один из других древних пророков ожил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : Pour les uns, tu es Jean-Baptiste ; pour d’autres, Elie ; pour d’autres encore, l’un des prophètes d’autrefois qui serait ressuscité.
  • リビングバイブル - 「バプテスマのヨハネだと言う者もいますし、エリヤだと言う者もいます。それに、昔の預言者が生き返ったのだと言っている者も……。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀποκριθέντες εἶπαν· Ἰωάννην τὸν βαπτιστήν, ἄλλοι δὲ Ἠλίαν, ἄλλοι δὲ ὅτι προφήτης τις τῶν ἀρχαίων ἀνέστη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀποκριθέντες εἶπαν, Ἰωάννην τὸν Βαπτιστήν, ἄλλοι δὲ, Ἠλείαν, ἄλλοι δὲ, ὅτι προφήτης τις τῶν ἀρχαίων ἀνέστη.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Alguns dizem que és João Batista; outros, Elias; e, ainda outros, que és um dos profetas do passado que ressuscitou”.
  • Hoffnung für alle - Die Jünger erwiderten: »Einige meinen, du seist Johannes der Täufer. Manche dagegen halten dich für Elia und manche für einen anderen der alten Propheten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลตอบว่า “บางคนก็ว่าเป็นยอห์นผู้ให้บัพติศมา บางคนว่าเป็นเอลียาห์ และยังมีบางคนว่าเป็นผู้เผยพระวจนะในสมัยเก่าก่อนคนหนึ่งที่ได้เป็นขึ้นมาจากตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สาวก​ตอบ​ว่า “เป็น​ยอห์น​ผู้​ให้​บัพติศมา บ้าง​พูด​ว่า​เป็น​เอลียาห์ บาง​คน​ก็​ว่า เป็น​ผู้​หนึ่ง​ใน​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​จาก​สมัย​โบราณ​ที่​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​อีก”
交叉引用
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Mác 6:15 - Có người nói Chúa là Tiên tri Ê-li, người khác cho Ngài là một tiên tri như các tiên tri lớn ngày xưa.
  • Lu-ca 9:7 - Khi Hê-rốt An-ti-pa, cai trị xứ Giu-đê, nghe phúc trình về các hoạt động của Chúa Giê-xu thì hoang mang lo sợ. Có người nói rằng Giăng Báp-tít đã sống lại từ cõi chết.
  • Lu-ca 9:8 - Người khác cho rằng Chúa Giê-xu là Ê-li hay là một trong các tiên tri ngày xưa sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 14:2 - ông bảo các cận thần: “Người này chắc là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là một nhà tiên tri đời xưa sống lại.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“有人说是施洗的约翰;有人说是以利亚;还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们回答:“是施洗的约翰;有人说是以利亚;还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们回答:“是施洗的约翰;有人说是以利亚;还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 当代译本 - 他们答道:“有人说是施洗者约翰,有人说是以利亚,还有人说是一位复活的古代先知。”
  • 圣经新译本 - 他们回答:“有人说是施洗的约翰,有人说是以利亚,还有人说是古时的一位先知复活了。”
  • 中文标准译本 - 他们回答说:“是施洗者 约翰,有的说是以利亚,也有的说是古时候的一位先知复活了。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“有人说是施洗的约翰,有人说是以利亚,还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“有人说是施洗的约翰,有人说是以利亚,还有人说是古时的一个先知又活了。”
  • New International Version - They replied, “Some say John the Baptist; others say Elijah; and still others, that one of the prophets of long ago has come back to life.”
  • New International Reader's Version - They replied, “Some say John the Baptist. Others say Elijah. Still others say that one of the prophets of long ago has come back to life.”
  • English Standard Version - And they answered, “John the Baptist. But others say, Elijah, and others, that one of the prophets of old has risen.”
  • New Living Translation - “Well,” they replied, “some say John the Baptist, some say Elijah, and others say you are one of the other ancient prophets risen from the dead.”
  • The Message - They said, “John the Baptizer. Others say Elijah. Still others say that one of the prophets from long ago has come back.”
  • Christian Standard Bible - They answered, “John the Baptist; others, Elijah; still others, that one of the ancient prophets has come back.”
  • New American Standard Bible - They answered and said, “John the Baptist, and others say Elijah; but others, that one of the prophets of old has risen.”
  • New King James Version - So they answered and said, “John the Baptist, but some say Elijah; and others say that one of the old prophets has risen again.”
  • Amplified Bible - They answered, “John the Baptist, and some say, Elijah; but others, that one of the ancient prophets has come back to life.”
  • American Standard Version - And they answering said, John the Baptist; but others say, Elijah; and others, that one of the old prophets is risen again.
  • King James Version - They answering said, John the Baptist; but some say, Elias; and others say, that one of the old prophets is risen again.
  • New English Translation - They answered, “John the Baptist; others say Elijah; and still others that one of the prophets of long ago has risen.”
  • World English Bible - They answered, “‘John the Baptizer,’ but others say, ‘Elijah,’ and others, that one of the old prophets has risen again.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「有人說是施洗的約翰;有人說是以利亞;還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們回答:「是施洗的約翰;有人說是以利亞;還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們回答:「是施洗的約翰;有人說是以利亞;還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 當代譯本 - 他們答道:「有人說是施洗者約翰,有人說是以利亞,還有人說是一位復活的古代先知。」
  • 聖經新譯本 - 他們回答:“有人說是施洗的約翰,有人說是以利亞,還有人說是古時的一位先知復活了。”
  • 呂振中譯本 - 他們回答說:『施洗者 約翰 ;另有人 說是 以利亞 ;又另有人 說是 古時候一個神言人復起了。』
  • 中文標準譯本 - 他們回答說:「是施洗者 約翰,有的說是以利亞,也有的說是古時候的一位先知復活了。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「有人說是施洗的約翰,有人說是以利亞,還有人說是古時的一個先知又活了。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、施洗約翰、或云以利亞、或云古先知之一復起、
  • 文理委辦譯本 - 對曰、有言施洗約翰、有言以利亞、有言古先知一人復生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、有言施洗 約翰 、有言 以利亞 、有言古先知之一復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『施洗 如望 也或則以為 伊理藹 也、亦有謂古先知再世者。』
  • Nueva Versión Internacional - —Unos dicen que Juan el Bautista, otros que Elías, y otros que uno de los antiguos profetas ha resucitado —respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그러자 제자들이 “어떤 사람은 세례 요한이라 하고 어떤 사람은 엘리야라고 하며 또 어떤 사람은 옛 예언자들 중 한 사람이 살아났다고 말하기도 합니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – За Иоанна Крестителя; другие же – за Илию; а некоторые говорят, что один из других древних пророков ожил.
  • Восточный перевод - Они ответили: – За пророка Яхию; другие же говорят, что Ты пророк Ильяс, а третьи – что один из других древних пророков ожил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – За пророка Яхию; другие же говорят, что Ты пророк Ильяс, а третьи – что один из других древних пророков ожил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – За пророка Яхьё; другие же говорят, что Ты пророк Ильёс, а третьи – что один из других древних пророков ожил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : Pour les uns, tu es Jean-Baptiste ; pour d’autres, Elie ; pour d’autres encore, l’un des prophètes d’autrefois qui serait ressuscité.
  • リビングバイブル - 「バプテスマのヨハネだと言う者もいますし、エリヤだと言う者もいます。それに、昔の預言者が生き返ったのだと言っている者も……。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀποκριθέντες εἶπαν· Ἰωάννην τὸν βαπτιστήν, ἄλλοι δὲ Ἠλίαν, ἄλλοι δὲ ὅτι προφήτης τις τῶν ἀρχαίων ἀνέστη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀποκριθέντες εἶπαν, Ἰωάννην τὸν Βαπτιστήν, ἄλλοι δὲ, Ἠλείαν, ἄλλοι δὲ, ὅτι προφήτης τις τῶν ἀρχαίων ἀνέστη.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Alguns dizem que és João Batista; outros, Elias; e, ainda outros, que és um dos profetas do passado que ressuscitou”.
  • Hoffnung für alle - Die Jünger erwiderten: »Einige meinen, du seist Johannes der Täufer. Manche dagegen halten dich für Elia und manche für einen anderen der alten Propheten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลตอบว่า “บางคนก็ว่าเป็นยอห์นผู้ให้บัพติศมา บางคนว่าเป็นเอลียาห์ และยังมีบางคนว่าเป็นผู้เผยพระวจนะในสมัยเก่าก่อนคนหนึ่งที่ได้เป็นขึ้นมาจากตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สาวก​ตอบ​ว่า “เป็น​ยอห์น​ผู้​ให้​บัพติศมา บ้าง​พูด​ว่า​เป็น​เอลียาห์ บาง​คน​ก็​ว่า เป็น​ผู้​หนึ่ง​ใน​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​จาก​สมัย​โบราณ​ที่​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​อีก”
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Mác 6:15 - Có người nói Chúa là Tiên tri Ê-li, người khác cho Ngài là một tiên tri như các tiên tri lớn ngày xưa.
  • Lu-ca 9:7 - Khi Hê-rốt An-ti-pa, cai trị xứ Giu-đê, nghe phúc trình về các hoạt động của Chúa Giê-xu thì hoang mang lo sợ. Có người nói rằng Giăng Báp-tít đã sống lại từ cõi chết.
  • Lu-ca 9:8 - Người khác cho rằng Chúa Giê-xu là Ê-li hay là một trong các tiên tri ngày xưa sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 14:2 - ông bảo các cận thần: “Người này chắc là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế!”
圣经
资源
计划
奉献