逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trên sườn núi có bầy heo đông đang ăn, bọn quỷ xin Chúa cho chúng nhập vào bầy heo. Vậy Chúa Giê-xu cho phép.
- 新标点和合本 - 那里有一大群猪在山上吃食。鬼央求耶稣,准他们进入猪里去。耶稣准了他们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那里有一大群猪正在山坡上吃食,鬼央求耶稣准他们进入猪里;耶稣准了他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 那里有一大群猪正在山坡上吃食,鬼央求耶稣准他们进入猪里;耶稣准了他们。
- 当代译本 - 当时有一大群猪在山坡上吃食,污鬼就央求耶稣准许它们进入猪群,耶稣答应了。
- 圣经新译本 - 那里有一大群猪正在山上吃东西。他们求耶稣准他们进入猪群。耶稣准许了,
- 中文标准译本 - 当时,那里有一大群猪正在山上吃食。那些鬼魔就央求耶稣准许它们进入那些猪里,耶稣准许了它们。
- 现代标点和合本 - 那里有一大群猪在山上吃食。鬼央求耶稣准他们进入猪里去,耶稣准了他们。
- 和合本(拼音版) - 那里有一大群猪在山上吃食。鬼央求耶稣,准他们进入猪里去。耶稣准了他们。
- New International Version - A large herd of pigs was feeding there on the hillside. The demons begged Jesus to let them go into the pigs, and he gave them permission.
- New International Reader's Version - A large herd of pigs was feeding there on the hillside. The demons begged Jesus to let them go into the pigs. And he allowed it.
- English Standard Version - Now a large herd of pigs was feeding there on the hillside, and they begged him to let them enter these. So he gave them permission.
- New Living Translation - There happened to be a large herd of pigs feeding on the hillside nearby, and the demons begged him to let them enter into the pigs. So Jesus gave them permission.
- The Message - A large herd of pigs was grazing and rooting on a nearby hill. The demons begged Jesus to order them into the pigs. He gave the order. It was even worse for the pigs than for the man. Crazed, they stampeded over a cliff into the lake and drowned.
- Christian Standard Bible - A large herd of pigs was there, feeding on the hillside. The demons begged him to permit them to enter the pigs, and he gave them permission.
- New American Standard Bible - Now there was a herd of many pigs feeding there on the mountain; and the demons begged Him to permit them to enter the pigs. And He gave them permission.
- New King James Version - Now a herd of many swine was feeding there on the mountain. So they begged Him that He would permit them to enter them. And He permitted them.
- Amplified Bible - Now a large herd of pigs was feeding there on the mountain. The demons begged Jesus to allow them to enter the pigs, and He gave them permission.
- American Standard Version - Now there was there a herd of many swine feeding on the mountain: and they entreated him that he would give them leave to enter into them. And he gave them leave.
- King James Version - And there was there an herd of many swine feeding on the mountain: and they besought him that he would suffer them to enter into them. And he suffered them.
- New English Translation - Now a large herd of pigs was feeding there on the hillside, and the demonic spirits begged Jesus to let them go into them. He gave them permission.
- World English Bible - Now there was there a herd of many pigs feeding on the mountain, and they begged him that he would allow them to enter into those. Then he allowed them.
- 新標點和合本 - 那裏有一大羣豬在山上吃食。鬼央求耶穌,准他們進入豬裏去。耶穌准了他們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那裏有一大羣豬正在山坡上吃食,鬼央求耶穌准他們進入豬裏;耶穌准了他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那裏有一大羣豬正在山坡上吃食,鬼央求耶穌准他們進入豬裏;耶穌准了他們。
- 當代譯本 - 當時有一大群豬在山坡上吃食,污鬼就央求耶穌准許牠們進入豬群,耶穌答應了。
- 聖經新譯本 - 那裡有一大群豬正在山上吃東西。他們求耶穌准他們進入豬群。耶穌准許了,
- 呂振中譯本 - 那裏有好大羣的豬正在山上餵着;鬼就求耶穌准他們進豬裏面去。他准了他們。
- 中文標準譯本 - 當時,那裡有一大群豬正在山上吃食。那些鬼魔就央求耶穌准許它們進入那些豬裡,耶穌准許了它們。
- 現代標點和合本 - 那裡有一大群豬在山上吃食。鬼央求耶穌准他們進入豬裡去,耶穌准了他們。
- 文理和合譯本 - 在山有羣豕方食、鬼求耶穌許其入豕、許之、
- 文理委辦譯本 - 其地有群豕食於山、鬼求耶穌許入豕、許之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有群豕食於山、諸魔求耶穌、許其入豕、耶穌許之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 適有豕群、放牧山坡、魔求入豕身、耶穌允之;
- Nueva Versión Internacional - Como había una manada grande de cerdos paciendo en la colina, le rogaron a Jesús que los dejara entrar en ellos. Así que él les dio permiso.
- 현대인의 성경 - 마침 그 곳 산에는 많은 돼지떼가 풀을 먹고 있었다. 귀신들은 돼지떼 속에라도 들어가게 해 달라고 간청하였다. 그래서 예수님이 허락하시자
- Новый Русский Перевод - Неподалеку на склоне горы в это время паслось большое стадо свиней, и демоны попросили Иисуса позволить им войти в них. Он позволил.
- Восточный перевод - Неподалёку на склоне горы в это время паслось большое стадо свиней, и демоны попросили Ису позволить им войти в них. Он позволил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неподалёку на склоне горы в это время паслось большое стадо свиней, и демоны попросили Ису позволить им войти в них. Он позволил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неподалёку на склоне горы в это время паслось большое стадо свиней, и демоны попросили Исо позволить им войти в них. Он позволил.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, près de là, un important troupeau de porcs était en train de paître sur la montagne. Les démons supplièrent Jésus de leur permettre d’entrer dans ces porcs. Il le leur permit.
- リビングバイブル - ちょうど近くの山の中腹で、豚の群れがえさをあさっていました。そこで悪霊どもは、その豚の中に入らせてくれと頼みました。イエスがお許しになると、
- Nestle Aland 28 - ἦν δὲ ἐκεῖ ἀγέλη χοίρων ἱκανῶν βοσκομένη ἐν τῷ ὄρει· καὶ παρεκάλεσαν αὐτὸν ἵνα ἐπιτρέψῃ αὐτοῖς εἰς ἐκείνους εἰσελθεῖν· καὶ ἐπέτρεψεν αὐτοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν δὲ ἐκεῖ ἀγέλη χοίρων ἱκανῶν βοσκομένη ἐν τῷ ὄρει, καὶ παρεκάλεσαν αὐτὸν ἵνα ἐπιτρέψῃ αὐτοῖς εἰς ἐκείνους εἰσελθεῖν; καὶ ἐπέτρεψεν αὐτοῖς.
- Nova Versão Internacional - Uma grande manada de porcos estava pastando naquela colina. Os demônios imploraram a Jesus que lhes permitisse entrar neles, e Jesus lhes deu permissão.
- Hoffnung für alle - Nicht weit entfernt an einem Abhang weidete eine große Herde Schweine. In diese Schweine wollten die Dämonen fahren. Und Jesus erlaubte es ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แถวนั้นมีสุกรฝูงใหญ่หากินอยู่แถบเนินเขา พวกผีจึงทูลวิงวอนพระเยซูให้ทรงอนุญาตให้พวกมันไปสิงในฝูงสุกรและพระองค์ทรงอนุญาต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้นมีหมูฝูงใหญ่ที่กำลังหากินอยู่บนเชิงเขาในบริเวณใกล้ๆ นั้น พวกมารอ้อนวอนให้พระเยซูปล่อยมันไปสิงในฝูงหมู พระองค์ก็อนุญาต
交叉引用
- Mác 5:11 - Trên sườn núi, có bầy heo đông đúc đang ăn.
- Mác 5:12 - Bọn quỷ nài nỉ: “Xin Chúa cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó.”
- Mác 5:13 - Chúa Giê-xu cho phép. Bọn quỷ ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo độ 2.000 con, liền lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm hết.
- Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
- Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
- Ma-thi-ơ 8:30 - Gần đó có bầy heo đông đang ăn.
- Ma-thi-ơ 8:31 - Bọn quỷ nài nỉ: “Nếu Ngài đuổi chúng tôi, xin cho chúng tôi nhập vào bầy heo.”
- Ma-thi-ơ 8:32 - Chúa ra lệnh: “Đi ra!” Chúng ra khỏi hai người, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo liền lao đầu qua bờ đá, rơi xuống biển, chết chìm dưới nước.
- Ma-thi-ơ 8:33 - Bọn chăn heo chạy vào thành báo lại mọi việc, kể cả việc xảy ra cho các người bị quỷ ám.
- Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
- Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
- 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
- Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
- Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
- Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.