逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
- 新标点和合本 - 鬼就央求耶稣,不要吩咐他们到无底坑里去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 鬼就央求耶稣不要命令他们到无底坑里去。
- 和合本2010(神版-简体) - 鬼就央求耶稣不要命令他们到无底坑里去。
- 当代译本 - 鬼不断央求耶稣不要叫它们到无底坑去。
- 圣经新译本 - 他们求耶稣,不要赶他们进入无底坑。
- 中文标准译本 - 那些鬼魔央求耶稣不要命令它们进无底坑去。
- 现代标点和合本 - 鬼就央求耶稣,不要吩咐他们到无底坑里去。
- 和合本(拼音版) - 鬼就央求耶稣,不要吩咐他们到无底坑里去。
- New International Version - And they begged Jesus repeatedly not to order them to go into the Abyss.
- New International Reader's Version - And they begged Jesus again and again not to order them to go into the Abyss.
- English Standard Version - And they begged him not to command them to depart into the abyss.
- New Living Translation - The demons kept begging Jesus not to send them into the bottomless pit.
- Christian Standard Bible - And they begged him not to banish them to the abyss.
- New American Standard Bible - And they were begging Him not to command them to go away into the abyss.
- New King James Version - And they begged Him that He would not command them to go out into the abyss.
- Amplified Bible - They continually begged Him not to command them to go into the abyss.
- American Standard Version - And they entreated him that he would not command them to depart into the abyss.
- King James Version - And they besought him that he would not command them to go out into the deep.
- New English Translation - And they began to beg him not to order them to depart into the abyss.
- World English Bible - They begged him that he would not command them to go into the abyss.
- 新標點和合本 - 鬼就央求耶穌,不要吩咐他們到無底坑裏去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 鬼就央求耶穌不要命令他們到無底坑裏去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 鬼就央求耶穌不要命令他們到無底坑裏去。
- 當代譯本 - 鬼不斷央求耶穌不要叫牠們到無底坑去。
- 聖經新譯本 - 他們求耶穌,不要趕他們進入無底坑。
- 呂振中譯本 - 鬼求耶穌不要吩咐他們往無底坑去。
- 中文標準譯本 - 那些鬼魔央求耶穌不要命令它們進無底坑去。
- 現代標點和合本 - 鬼就央求耶穌,不要吩咐他們到無底坑裡去。
- 文理和合譯本 - 遂求耶穌毋令入淵、
- 文理委辦譯本 - 遂求耶穌、勿令入暗府、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂求耶穌勿令入淵、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾魔哀求耶穌、勿投諸不測之淵。
- Nueva Versión Internacional - Y estos le suplicaban a Jesús que no los mandara al abismo.
- 현대인의 성경 - 그리고 귀신들은 예수님께 제발 무저갱으로 들어가라는 명령만은 하지 말아 달라고 간청하였다.
- Новый Русский Перевод - И они стали умолять Иисуса не отсылать их в бездну.
- Восточный перевод - И они стали умолять Ису не отсылать их в бездну.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они стали умолять Ису не отсылать их в бездну.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они стали умолять Исо не отсылать их в бездну.
- La Bible du Semeur 2015 - Ces démons supplièrent Jésus de ne pas leur ordonner d’aller dans l’abîme.
- リビングバイブル - 悪霊どもは、底なしの穴に行かせることだけはしないでほしいと、必死に願いました。
- Nestle Aland 28 - καὶ παρεκάλουν αὐτὸν ἵνα μὴ ἐπιτάξῃ αὐτοῖς εἰς τὴν ἄβυσσον ἀπελθεῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παρεκάλουν αὐτὸν, ἵνα μὴ ἐπιτάξῃ αὐτοῖς εἰς τὴν Ἄβυσσον ἀπελθεῖν.
- Nova Versão Internacional - E imploravam-lhe que não os mandasse para o Abismo.
- Hoffnung für alle - Sie baten Jesus inständig: »Schick uns nicht in den Abgrund der Hölle!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกมันพร่ำอ้อนวอนพระองค์ไม่ให้ทรงสั่งให้มันกลับไปยังนรกขุมลึก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกมันอ้อนวอนพระองค์ซ้ำแล้วซ้ำอีกมิให้ส่งมันลงขุมนรก
交叉引用
- Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
- Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
- Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
- Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
- Khải Huyền 9:1 - Thiên sứ thứ năm thổi kèn, tôi thấy một vì sao từ trời rơi xuống đất, và được trao cho chìa khóa vực thẳm.
- Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.