Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
  • 新标点和合本 - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪滴湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪滴湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 当代译本 - 她站在耶稣背后,挨着祂的脚哭,泪水滴湿了祂的脚,就用自己的头发擦干,又连连亲祂的脚,并抹上香膏。
  • 圣经新译本 - 站在耶稣背后,挨近他的脚哭,她开始用泪水沾湿他的脚,然后用自己的头发擦干,又不住地吻他的脚,并且抹上香膏。
  • 中文标准译本 - 她站在耶稣后面,在他的脚边哭泣,开始用泪水沾湿耶稣的脚,再用自己的头发擦干,又亲吻他的脚,用香液膏抹。
  • 现代标点和合本 - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 和合本(拼音版) - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭。眼泪湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • New International Version - As she stood behind him at his feet weeping, she began to wet his feet with her tears. Then she wiped them with her hair, kissed them and poured perfume on them.
  • New International Reader's Version - She stood behind Jesus and cried at his feet. And she began to wet his feet with her tears. Then she wiped them with her hair. She kissed them and poured perfume on them.
  • English Standard Version - and standing behind him at his feet, weeping, she began to wet his feet with her tears and wiped them with the hair of her head and kissed his feet and anointed them with the ointment.
  • New Living Translation - Then she knelt behind him at his feet, weeping. Her tears fell on his feet, and she wiped them off with her hair. Then she kept kissing his feet and putting perfume on them.
  • Christian Standard Bible - and stood behind him at his feet, weeping, and began to wash his feet with her tears. She wiped his feet with her hair, kissing them and anointing them with the perfume.
  • New American Standard Bible - and standing behind Him at His feet, weeping, she began to wet His feet with her tears, and she wiped them with the hair of her head, and began kissing His feet and anointing them with the perfume.
  • New King James Version - and stood at His feet behind Him weeping; and she began to wash His feet with her tears, and wiped them with the hair of her head; and she kissed His feet and anointed them with the fragrant oil.
  • Amplified Bible - and standing behind Him at His feet, weeping, she began wetting His feet with her tears, and wiped them with the hair of her head, and [respectfully] kissed His feet [as an act signifying both affection and submission] and anointed them with the perfume.
  • American Standard Version - and standing behind at his feet, weeping, she began to wet his feet with her tears, and wiped them with the hair of her head, and kissed his feet, and anointed them with the ointment.
  • King James Version - And stood at his feet behind him weeping, and began to wash his feet with tears, and did wipe them with the hairs of her head, and kissed his feet, and anointed them with the ointment.
  • New English Translation - As she stood behind him at his feet, weeping, she began to wet his feet with her tears. She wiped them with her hair, kissed them, and anointed them with the perfumed oil.
  • World English Bible - Standing behind at his feet weeping, she began to wet his feet with her tears, and she wiped them with the hair of her head, kissed his feet, and anointed them with the ointment.
  • 新標點和合本 - 站在耶穌背後,挨着他的腳哭,眼淚濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 站在耶穌背後,挨着他的腳哭,眼淚滴濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 站在耶穌背後,挨着他的腳哭,眼淚滴濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 當代譯本 - 她站在耶穌背後,挨著祂的腳哭,淚水滴濕了祂的腳,就用自己的頭髮擦乾,又連連親祂的腳,並抹上香膏。
  • 聖經新譯本 - 站在耶穌背後,挨近他的腳哭,她開始用淚水沾濕他的腳,然後用自己的頭髮擦乾,又不住地吻他的腳,並且抹上香膏。
  • 呂振中譯本 - 站在 耶穌 背後,挨着他的腳旁哭,眼淚濕了耶穌的腳,便用自己的頭髮去擦乾,又熱切地親他的腳,把香膏抹上。
  • 中文標準譯本 - 她站在耶穌後面,在他的腳邊哭泣,開始用淚水沾濕耶穌的腳,再用自己的頭髮擦乾,又親吻他的腳,用香液膏抹。
  • 現代標點和合本 - 站在耶穌背後,挨著他的腳哭,眼淚濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 文理和合譯本 - 立其後、傍其足而哭、淚濡其足、以髮拭之、且吻接之、以香膏膏之、
  • 文理委辦譯本 - 立耶穌後而哭、淚濡其足、以髮拭之、吻接其足、以香膏膏之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立耶穌後而哭、淚濡其足、以髮拭之、吻接其足、以香膏膏之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 侍耶穌後、伏其足下而泣、淚濺其足、以髮拭之、繼而吻之、敷以芳液。
  • Nueva Versión Internacional - Llorando, se arrojó a los pies de Jesús, de manera que se los bañaba en lágrimas. Luego se los secó con los cabellos; también se los besaba y se los ungía con el perfume.
  • 현대인의 성경 - 예수님의 뒷발치에서 울며 눈물로 예수님의 발을 적셨다. 그러고서 그 여자는 자기 머리카락으로 예수님의 발을 닦으며 거기에 입맞추고 향유를 부었다.
  • Новый Русский Перевод - Женщина встала сзади у ног Иисуса и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • Восточный перевод - Женщина встала сзади у ног Исы и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина встала сзади у ног Исы и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина встала сзади у ног Исо и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle se tint derrière lui, à ses pieds . Elle pleurait ; elle se mit à mouiller de ses larmes les pieds de Jésus ; alors elle les essuya avec ses cheveux et, en les embrassant, elle versait le parfum sur eux.
  • リビングバイブル - 女は部屋に入るなり、イエスのうしろにひざまずき、さめざめと泣きました。あまり泣いたので、イエスの足が涙でぬれるほどでした。女はていねいに自分の髪でイエスの足の涙をぬぐい、心を込めて足に口づけしてから、その上に香油を注ぎかけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ στᾶσα ὀπίσω παρὰ τοὺς πόδας αὐτοῦ κλαίουσα τοῖς δάκρυσιν ἤρξατο βρέχειν τοὺς πόδας αὐτοῦ καὶ ταῖς θριξὶν τῆς κεφαλῆς αὐτῆς ἐξέμασσεν καὶ κατεφίλει τοὺς πόδας αὐτοῦ καὶ ἤλειφεν τῷ μύρῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ στᾶσα ὀπίσω παρὰ τοὺς πόδας αὐτοῦ κλαίουσα, τοῖς δάκρυσιν ἤρξατο βρέχειν τοὺς πόδας αὐτοῦ, καὶ ταῖς θριξὶν τῆς κεφαλῆς αὐτῆς ἐξέμασσεν, καὶ κατεφίλει τοὺς πόδας αὐτοῦ, καὶ ἤλειφεν τῷ μύρῳ.
  • Nova Versão Internacional - e se colocou atrás de Jesus, a seus pés. Chorando, começou a molhar-lhe os pés com suas lágrimas. Depois os enxugou com seus cabelos, beijou-os e os ungiu com o perfume.
  • Hoffnung für alle - Die Frau ging zu Jesus, kniete bei ihm nieder und weinte so sehr, dass seine Füße von ihren Tränen nass wurden. Mit ihrem Haar trocknete sie die Füße, küsste sie und goss das Öl darüber.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมายืนอยู่ข้างหลังพระองค์ที่พระบาท นางร่ำไห้หลั่งน้ำตารดพระบาทแล้วเอาผมเช็ด จูบพระบาท และรินน้ำมันหอมชโลมพระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​นาง​ยืน​อยู่​เบื้อง​หลัง​พระ​องค์ พลาง​ร้องไห้​อยู่​ที่​แทบ​เท้า น้ำตา​ก็​ไหล​ลง​เปียก​เท้า​ของ​พระ​องค์ แล้ว​นาง​ใช้​ผม​ของ​ตน​เช็ด​เท้า ครั้น​แล้ว​ก็​จูบ​และ​เท​น้ำมัน​หอม​ชโลม​บน​เท้า​ของ​พระ​เยซู
交叉引用
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Giăng 13:4 - Vì thế, Chúa đứng dậy, ra khỏi bàn ăn, cởi áo ngoài, lấy khăn quấn ngang lưng,
  • Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • Truyền Đạo 9:8 - Lúc nào cũng ăn mặc tử tế, và đừng quên xức tí nước hoa.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
  • 新标点和合本 - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪滴湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪滴湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 当代译本 - 她站在耶稣背后,挨着祂的脚哭,泪水滴湿了祂的脚,就用自己的头发擦干,又连连亲祂的脚,并抹上香膏。
  • 圣经新译本 - 站在耶稣背后,挨近他的脚哭,她开始用泪水沾湿他的脚,然后用自己的头发擦干,又不住地吻他的脚,并且抹上香膏。
  • 中文标准译本 - 她站在耶稣后面,在他的脚边哭泣,开始用泪水沾湿耶稣的脚,再用自己的头发擦干,又亲吻他的脚,用香液膏抹。
  • 现代标点和合本 - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭,眼泪湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • 和合本(拼音版) - 站在耶稣背后,挨着他的脚哭。眼泪湿了耶稣的脚,就用自己的头发擦干,又用嘴连连亲他的脚,把香膏抹上。
  • New International Version - As she stood behind him at his feet weeping, she began to wet his feet with her tears. Then she wiped them with her hair, kissed them and poured perfume on them.
  • New International Reader's Version - She stood behind Jesus and cried at his feet. And she began to wet his feet with her tears. Then she wiped them with her hair. She kissed them and poured perfume on them.
  • English Standard Version - and standing behind him at his feet, weeping, she began to wet his feet with her tears and wiped them with the hair of her head and kissed his feet and anointed them with the ointment.
  • New Living Translation - Then she knelt behind him at his feet, weeping. Her tears fell on his feet, and she wiped them off with her hair. Then she kept kissing his feet and putting perfume on them.
  • Christian Standard Bible - and stood behind him at his feet, weeping, and began to wash his feet with her tears. She wiped his feet with her hair, kissing them and anointing them with the perfume.
  • New American Standard Bible - and standing behind Him at His feet, weeping, she began to wet His feet with her tears, and she wiped them with the hair of her head, and began kissing His feet and anointing them with the perfume.
  • New King James Version - and stood at His feet behind Him weeping; and she began to wash His feet with her tears, and wiped them with the hair of her head; and she kissed His feet and anointed them with the fragrant oil.
  • Amplified Bible - and standing behind Him at His feet, weeping, she began wetting His feet with her tears, and wiped them with the hair of her head, and [respectfully] kissed His feet [as an act signifying both affection and submission] and anointed them with the perfume.
  • American Standard Version - and standing behind at his feet, weeping, she began to wet his feet with her tears, and wiped them with the hair of her head, and kissed his feet, and anointed them with the ointment.
  • King James Version - And stood at his feet behind him weeping, and began to wash his feet with tears, and did wipe them with the hairs of her head, and kissed his feet, and anointed them with the ointment.
  • New English Translation - As she stood behind him at his feet, weeping, she began to wet his feet with her tears. She wiped them with her hair, kissed them, and anointed them with the perfumed oil.
  • World English Bible - Standing behind at his feet weeping, she began to wet his feet with her tears, and she wiped them with the hair of her head, kissed his feet, and anointed them with the ointment.
  • 新標點和合本 - 站在耶穌背後,挨着他的腳哭,眼淚濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 站在耶穌背後,挨着他的腳哭,眼淚滴濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 站在耶穌背後,挨着他的腳哭,眼淚滴濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 當代譯本 - 她站在耶穌背後,挨著祂的腳哭,淚水滴濕了祂的腳,就用自己的頭髮擦乾,又連連親祂的腳,並抹上香膏。
  • 聖經新譯本 - 站在耶穌背後,挨近他的腳哭,她開始用淚水沾濕他的腳,然後用自己的頭髮擦乾,又不住地吻他的腳,並且抹上香膏。
  • 呂振中譯本 - 站在 耶穌 背後,挨着他的腳旁哭,眼淚濕了耶穌的腳,便用自己的頭髮去擦乾,又熱切地親他的腳,把香膏抹上。
  • 中文標準譯本 - 她站在耶穌後面,在他的腳邊哭泣,開始用淚水沾濕耶穌的腳,再用自己的頭髮擦乾,又親吻他的腳,用香液膏抹。
  • 現代標點和合本 - 站在耶穌背後,挨著他的腳哭,眼淚濕了耶穌的腳,就用自己的頭髮擦乾,又用嘴連連親他的腳,把香膏抹上。
  • 文理和合譯本 - 立其後、傍其足而哭、淚濡其足、以髮拭之、且吻接之、以香膏膏之、
  • 文理委辦譯本 - 立耶穌後而哭、淚濡其足、以髮拭之、吻接其足、以香膏膏之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立耶穌後而哭、淚濡其足、以髮拭之、吻接其足、以香膏膏之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 侍耶穌後、伏其足下而泣、淚濺其足、以髮拭之、繼而吻之、敷以芳液。
  • Nueva Versión Internacional - Llorando, se arrojó a los pies de Jesús, de manera que se los bañaba en lágrimas. Luego se los secó con los cabellos; también se los besaba y se los ungía con el perfume.
  • 현대인의 성경 - 예수님의 뒷발치에서 울며 눈물로 예수님의 발을 적셨다. 그러고서 그 여자는 자기 머리카락으로 예수님의 발을 닦으며 거기에 입맞추고 향유를 부었다.
  • Новый Русский Перевод - Женщина встала сзади у ног Иисуса и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • Восточный перевод - Женщина встала сзади у ног Исы и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина встала сзади у ног Исы и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина встала сзади у ног Исо и, плача, обливала Его ноги слезами. Она стала вытирать Ему ноги своими волосами, целовала их и натирала ароматическим маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle se tint derrière lui, à ses pieds . Elle pleurait ; elle se mit à mouiller de ses larmes les pieds de Jésus ; alors elle les essuya avec ses cheveux et, en les embrassant, elle versait le parfum sur eux.
  • リビングバイブル - 女は部屋に入るなり、イエスのうしろにひざまずき、さめざめと泣きました。あまり泣いたので、イエスの足が涙でぬれるほどでした。女はていねいに自分の髪でイエスの足の涙をぬぐい、心を込めて足に口づけしてから、その上に香油を注ぎかけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ στᾶσα ὀπίσω παρὰ τοὺς πόδας αὐτοῦ κλαίουσα τοῖς δάκρυσιν ἤρξατο βρέχειν τοὺς πόδας αὐτοῦ καὶ ταῖς θριξὶν τῆς κεφαλῆς αὐτῆς ἐξέμασσεν καὶ κατεφίλει τοὺς πόδας αὐτοῦ καὶ ἤλειφεν τῷ μύρῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ στᾶσα ὀπίσω παρὰ τοὺς πόδας αὐτοῦ κλαίουσα, τοῖς δάκρυσιν ἤρξατο βρέχειν τοὺς πόδας αὐτοῦ, καὶ ταῖς θριξὶν τῆς κεφαλῆς αὐτῆς ἐξέμασσεν, καὶ κατεφίλει τοὺς πόδας αὐτοῦ, καὶ ἤλειφεν τῷ μύρῳ.
  • Nova Versão Internacional - e se colocou atrás de Jesus, a seus pés. Chorando, começou a molhar-lhe os pés com suas lágrimas. Depois os enxugou com seus cabelos, beijou-os e os ungiu com o perfume.
  • Hoffnung für alle - Die Frau ging zu Jesus, kniete bei ihm nieder und weinte so sehr, dass seine Füße von ihren Tränen nass wurden. Mit ihrem Haar trocknete sie die Füße, küsste sie und goss das Öl darüber.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมายืนอยู่ข้างหลังพระองค์ที่พระบาท นางร่ำไห้หลั่งน้ำตารดพระบาทแล้วเอาผมเช็ด จูบพระบาท และรินน้ำมันหอมชโลมพระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​นาง​ยืน​อยู่​เบื้อง​หลัง​พระ​องค์ พลาง​ร้องไห้​อยู่​ที่​แทบ​เท้า น้ำตา​ก็​ไหล​ลง​เปียก​เท้า​ของ​พระ​องค์ แล้ว​นาง​ใช้​ผม​ของ​ตน​เช็ด​เท้า ครั้น​แล้ว​ก็​จูบ​และ​เท​น้ำมัน​หอม​ชโลม​บน​เท้า​ของ​พระ​เยซู
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Giăng 13:4 - Vì thế, Chúa đứng dậy, ra khỏi bàn ăn, cởi áo ngoài, lấy khăn quấn ngang lưng,
  • Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • Truyền Đạo 9:8 - Lúc nào cũng ăn mặc tử tế, và đừng quên xức tí nước hoa.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
圣经
资源
计划
奉献