Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • 新标点和合本 - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门‧彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门‧彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人。”
  • 当代译本 - 西门·彼得见状便跪倒在耶稣膝前说:“主啊,离开我,我是个罪人!”
  • 圣经新译本 - 西门.彼得看见这种情景,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,因为我是个罪人。”
  • 中文标准译本 - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣脚 前,说:“主啊,离开我吧,因为我是个罪人!”
  • 现代标点和合本 - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊!离开我,我是个罪人!”
  • 和合本(拼音版) - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人!”
  • New International Version - When Simon Peter saw this, he fell at Jesus’ knees and said, “Go away from me, Lord; I am a sinful man!”
  • New International Reader's Version - When Simon Peter saw this, he fell at Jesus’ knees. “Go away from me, Lord!” he said. “I am a sinful man!”
  • English Standard Version - But when Simon Peter saw it, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Depart from me, for I am a sinful man, O Lord.”
  • New Living Translation - When Simon Peter realized what had happened, he fell to his knees before Jesus and said, “Oh, Lord, please leave me—I’m such a sinful man.”
  • The Message - Simon Peter, when he saw it, fell to his knees before Jesus. “Master, leave. I’m a sinner and can’t handle this holiness. Leave me to myself.” When they pulled in that catch of fish, awe overwhelmed Simon and everyone with him. It was the same with James and John, Zebedee’s sons, coworkers with Simon.
  • Christian Standard Bible - When Simon Peter saw this, he fell at Jesus’s knees and said, “Go away from me, because I’m a sinful man, Lord!”
  • New American Standard Bible - But when Simon Peter saw this, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Go away from me, Lord, for I am a sinful man!”
  • New King James Version - When Simon Peter saw it, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Depart from me, for I am a sinful man, O Lord!”
  • Amplified Bible - But when Simon Peter saw this, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Go away from me, for I am a sinful man, O Lord!”
  • American Standard Version - But Simon Peter, when he saw it, fell down at Jesus’ knees, saying, Depart from me; for I am a sinful man, O Lord.
  • King James Version - When Simon Peter saw it, he fell down at Jesus' knees, saying, Depart from me; for I am a sinful man, O Lord.
  • New English Translation - But when Simon Peter saw it, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Go away from me, Lord, for I am a sinful man!”
  • World English Bible - But Simon Peter, when he saw it, fell down at Jesus’ knees, saying, “Depart from me, for I am a sinful man, Lord.”
  • 新標點和合本 - 西門‧彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊,離開我,我是個罪人!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門‧彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊,離開我,我是個罪人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門‧彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊,離開我,我是個罪人。」
  • 當代譯本 - 西門·彼得見狀便跪倒在耶穌膝前說:「主啊,離開我,我是個罪人!」
  • 聖經新譯本 - 西門.彼得看見這種情景,就俯伏在耶穌膝前,說:“主啊,離開我,因為我是個罪人。”
  • 呂振中譯本 - 西門彼得 看見,就拜倒在耶穌膝前,說:『主啊,離開我,我是個罪人!』
  • 中文標準譯本 - 西門彼得看見,就俯伏在耶穌腳 前,說:「主啊,離開我吧,因為我是個罪人!」
  • 現代標點和合本 - 西門彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊!離開我,我是個罪人!」
  • 文理和合譯本 - 西門彼得見之、伏耶穌膝前曰、主其去我、我罪人也、
  • 文理委辦譯本 - 西門 彼得見此、俯伏耶穌足下、曰、主宜舍我、我乃罪人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 稱 彼得 見此、伏耶穌足下曰、主、請離我、我乃罪人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門伯鐸祿 睹此、俯伏耶穌膝下、曰:『主其離我罪人。』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, Simón Pedro cayó de rodillas delante de Jesús y le dijo: —¡Apártate de mí, Señor; soy un pecador!
  • 현대인의 성경 - 시몬 베드로가 이것을 보고 예수님 앞에 꿇어 엎드려 “주님, 저는 죄인입니다. 제발 저를 떠나 주십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Симон Петр это увидел, он пал к ногам Иисуса и сказал: – Уйди от меня, Господи, ведь я человек грешный!
  • Восточный перевод - Когда Шимон Петир это увидел, он пал к ногам Исы и сказал: – Оставь меня, Повелитель, ведь я человек грешный!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Шимон Петир это увидел, он пал к ногам Исы и сказал: – Оставь меня, Повелитель, ведь я человек грешный!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Шимон Петрус это увидел, он пал к ногам Исо и сказал: – Оставь меня, Повелитель, ведь я человек грешный!
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant cela, Simon Pierre se jeta aux pieds de Jésus et lui dit : Seigneur, éloigne-toi de moi, car je suis un homme pécheur.
  • リビングバイブル - シモン・ペテロは、あわててイエスの前にひれ伏し、「先生。どうぞ私みたいな者から離れてください。私は罪深い人間で、とてもおそばには寄れません」と叫びました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰδὼν δὲ Σίμων Πέτρος προσέπεσεν τοῖς γόνασιν Ἰησοῦ λέγων· ἔξελθε ἀπ’ ἐμοῦ, ὅτι ἀνὴρ ἁμαρτωλός εἰμι, κύριε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ, Σίμων Πέτρος προσέπεσεν τοῖς γόνασιν Ἰησοῦ λέγων, ἔξελθε ἀπ’ ἐμοῦ, ὅτι ἀνὴρ ἁμαρτωλός εἰμι, Κύριε.
  • Nova Versão Internacional - Quando Simão Pedro viu isso, prostrou-se aos pés de Jesus e disse: “Afasta-te de mim, Senhor, porque sou um homem pecador!”
  • Hoffnung für alle - Als Simon Petrus das sah, warf er sich vor Jesus nieder und rief: »Herr, geh weg von mir! Ich bin ein sündiger Mensch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อซีโมนเปโตรเห็นเช่นนี้ก็กราบลงที่เข่าของพระเยซูและทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า เสด็จไปจากข้าพระองค์เถิด ข้าพระองค์เป็นคนบาป!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซีโมน​เปโตร​เห็น​ดังนั้น ก็​ทรุด​ตัว​ลง​แทบ​เท้า​พระ​เยซู​พลาง​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน กรุณา​ไป​ให้​ไกล​จาก​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​เป็น​คน​บาป”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 6:9 - Vì sợ Chúa Hằng Hữu, hôm ấy Đa-vít nói: “Làm thế nào đem Hòm của Chúa Hằng Hữu về với ta được?”
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Giăng 11:32 - Khi Ma-ri đến và thấy Chúa Giê-xu, cô quỳ dưới chân Ngài và nói: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con không chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • 新标点和合本 - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门‧彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门‧彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人。”
  • 当代译本 - 西门·彼得见状便跪倒在耶稣膝前说:“主啊,离开我,我是个罪人!”
  • 圣经新译本 - 西门.彼得看见这种情景,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,因为我是个罪人。”
  • 中文标准译本 - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣脚 前,说:“主啊,离开我吧,因为我是个罪人!”
  • 现代标点和合本 - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊!离开我,我是个罪人!”
  • 和合本(拼音版) - 西门彼得看见,就俯伏在耶稣膝前,说:“主啊,离开我,我是个罪人!”
  • New International Version - When Simon Peter saw this, he fell at Jesus’ knees and said, “Go away from me, Lord; I am a sinful man!”
  • New International Reader's Version - When Simon Peter saw this, he fell at Jesus’ knees. “Go away from me, Lord!” he said. “I am a sinful man!”
  • English Standard Version - But when Simon Peter saw it, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Depart from me, for I am a sinful man, O Lord.”
  • New Living Translation - When Simon Peter realized what had happened, he fell to his knees before Jesus and said, “Oh, Lord, please leave me—I’m such a sinful man.”
  • The Message - Simon Peter, when he saw it, fell to his knees before Jesus. “Master, leave. I’m a sinner and can’t handle this holiness. Leave me to myself.” When they pulled in that catch of fish, awe overwhelmed Simon and everyone with him. It was the same with James and John, Zebedee’s sons, coworkers with Simon.
  • Christian Standard Bible - When Simon Peter saw this, he fell at Jesus’s knees and said, “Go away from me, because I’m a sinful man, Lord!”
  • New American Standard Bible - But when Simon Peter saw this, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Go away from me, Lord, for I am a sinful man!”
  • New King James Version - When Simon Peter saw it, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Depart from me, for I am a sinful man, O Lord!”
  • Amplified Bible - But when Simon Peter saw this, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Go away from me, for I am a sinful man, O Lord!”
  • American Standard Version - But Simon Peter, when he saw it, fell down at Jesus’ knees, saying, Depart from me; for I am a sinful man, O Lord.
  • King James Version - When Simon Peter saw it, he fell down at Jesus' knees, saying, Depart from me; for I am a sinful man, O Lord.
  • New English Translation - But when Simon Peter saw it, he fell down at Jesus’ knees, saying, “Go away from me, Lord, for I am a sinful man!”
  • World English Bible - But Simon Peter, when he saw it, fell down at Jesus’ knees, saying, “Depart from me, for I am a sinful man, Lord.”
  • 新標點和合本 - 西門‧彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊,離開我,我是個罪人!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門‧彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊,離開我,我是個罪人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門‧彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊,離開我,我是個罪人。」
  • 當代譯本 - 西門·彼得見狀便跪倒在耶穌膝前說:「主啊,離開我,我是個罪人!」
  • 聖經新譯本 - 西門.彼得看見這種情景,就俯伏在耶穌膝前,說:“主啊,離開我,因為我是個罪人。”
  • 呂振中譯本 - 西門彼得 看見,就拜倒在耶穌膝前,說:『主啊,離開我,我是個罪人!』
  • 中文標準譯本 - 西門彼得看見,就俯伏在耶穌腳 前,說:「主啊,離開我吧,因為我是個罪人!」
  • 現代標點和合本 - 西門彼得看見,就俯伏在耶穌膝前,說:「主啊!離開我,我是個罪人!」
  • 文理和合譯本 - 西門彼得見之、伏耶穌膝前曰、主其去我、我罪人也、
  • 文理委辦譯本 - 西門 彼得見此、俯伏耶穌足下、曰、主宜舍我、我乃罪人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 稱 彼得 見此、伏耶穌足下曰、主、請離我、我乃罪人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門伯鐸祿 睹此、俯伏耶穌膝下、曰:『主其離我罪人。』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, Simón Pedro cayó de rodillas delante de Jesús y le dijo: —¡Apártate de mí, Señor; soy un pecador!
  • 현대인의 성경 - 시몬 베드로가 이것을 보고 예수님 앞에 꿇어 엎드려 “주님, 저는 죄인입니다. 제발 저를 떠나 주십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Симон Петр это увидел, он пал к ногам Иисуса и сказал: – Уйди от меня, Господи, ведь я человек грешный!
  • Восточный перевод - Когда Шимон Петир это увидел, он пал к ногам Исы и сказал: – Оставь меня, Повелитель, ведь я человек грешный!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Шимон Петир это увидел, он пал к ногам Исы и сказал: – Оставь меня, Повелитель, ведь я человек грешный!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Шимон Петрус это увидел, он пал к ногам Исо и сказал: – Оставь меня, Повелитель, ведь я человек грешный!
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant cela, Simon Pierre se jeta aux pieds de Jésus et lui dit : Seigneur, éloigne-toi de moi, car je suis un homme pécheur.
  • リビングバイブル - シモン・ペテロは、あわててイエスの前にひれ伏し、「先生。どうぞ私みたいな者から離れてください。私は罪深い人間で、とてもおそばには寄れません」と叫びました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰδὼν δὲ Σίμων Πέτρος προσέπεσεν τοῖς γόνασιν Ἰησοῦ λέγων· ἔξελθε ἀπ’ ἐμοῦ, ὅτι ἀνὴρ ἁμαρτωλός εἰμι, κύριε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ, Σίμων Πέτρος προσέπεσεν τοῖς γόνασιν Ἰησοῦ λέγων, ἔξελθε ἀπ’ ἐμοῦ, ὅτι ἀνὴρ ἁμαρτωλός εἰμι, Κύριε.
  • Nova Versão Internacional - Quando Simão Pedro viu isso, prostrou-se aos pés de Jesus e disse: “Afasta-te de mim, Senhor, porque sou um homem pecador!”
  • Hoffnung für alle - Als Simon Petrus das sah, warf er sich vor Jesus nieder und rief: »Herr, geh weg von mir! Ich bin ein sündiger Mensch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อซีโมนเปโตรเห็นเช่นนี้ก็กราบลงที่เข่าของพระเยซูและทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า เสด็จไปจากข้าพระองค์เถิด ข้าพระองค์เป็นคนบาป!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซีโมน​เปโตร​เห็น​ดังนั้น ก็​ทรุด​ตัว​ลง​แทบ​เท้า​พระ​เยซู​พลาง​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน กรุณา​ไป​ให้​ไกล​จาก​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​เป็น​คน​บาป”
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 6:9 - Vì sợ Chúa Hằng Hữu, hôm ấy Đa-vít nói: “Làm thế nào đem Hòm của Chúa Hằng Hữu về với ta được?”
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Giăng 11:32 - Khi Ma-ri đến và thấy Chúa Giê-xu, cô quỳ dưới chân Ngài và nói: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con không chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
圣经
资源
计划
奉献