Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi đưa thuyền vào bờ, họ bỏ tất cả đi theo Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 他们把两只船拢了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把两只船靠了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把两只船靠了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 当代译本 - 于是他们把船靠岸后,撇下一切跟从了耶稣。
  • 圣经新译本 - 他们把两只船拢了岸,撇下一切,跟从了耶稣。
  • 中文标准译本 - 他们把两条船靠了岸,舍弃一切跟从了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 他们把两只船拢了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他们把两只船拢了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • New International Version - So they pulled their boats up on shore, left everything and followed him.
  • New International Reader's Version - So they pulled their boats up on shore. Then they left everything and followed him.
  • English Standard Version - And when they had brought their boats to land, they left everything and followed him.
  • New Living Translation - And as soon as they landed, they left everything and followed Jesus.
  • Christian Standard Bible - Then they brought the boats to land, left everything, and followed him.
  • New American Standard Bible - When they had brought their boats to land, they left everything and followed Him.
  • New King James Version - So when they had brought their boats to land, they forsook all and followed Him.
  • Amplified Bible - After they had brought their boats to land, they left everything and followed Him [becoming His disciples, believing and trusting in Him and following His example].
  • American Standard Version - And when they had brought their boats to land, they left all, and followed him.
  • King James Version - And when they had brought their ships to land, they forsook all, and followed him.
  • New English Translation - So when they had brought their boats to shore, they left everything and followed him.
  • World English Bible - When they had brought their boats to land, they left everything, and followed him.
  • 新標點和合本 - 他們把兩隻船攏了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把兩隻船靠了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把兩隻船靠了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 當代譯本 - 於是他們把船靠岸後,撇下一切跟從了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 他們把兩隻船攏了岸,撇下一切,跟從了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 他們把 兩隻 船攏了岸,就撇下一切,跟從耶穌。
  • 中文標準譯本 - 他們把兩條船靠了岸,捨棄一切跟從了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 他們把兩隻船攏了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 眾曳舟上岸、舍所有而從耶穌、○
  • 文理委辦譯本 - 西門與同人、皆曳舟上岸、舍諸物、從耶穌、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾遂曳舟於岸、舍一切而從耶穌、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等既曳舟上岸、盡棄所有、以從耶穌。
  • Nueva Versión Internacional - Así que llevaron las barcas a tierra y, dejándolo todo, siguieron a Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그들은 배를 육지에 대고 모든 것을 버려 둔 채 예수님을 따라갔다.
  • Новый Русский Перевод - И вытащив лодки на берег, они оставили все и пошли за Ним. ( Мат. 8:2-4 ; Мк. 1:40-44 )
  • Восточный перевод - И вытащив лодки на берег, они оставили всё и пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вытащив лодки на берег, они оставили всё и пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вытащив лодки на берег, они оставили всё и пошли за Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’ils eurent ramené leurs bateaux au rivage, ils laissèrent tout et suivirent Jésus.
  • リビングバイブル - 岸へ上がると、彼らはすべてを捨てて、イエスに従いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καταγαγόντες τὰ πλοῖα ἐπὶ τὴν γῆν ἀφέντες πάντα ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καταγαγόντες τὰ πλοῖα ἐπὶ τὴν γῆν, ἀφέντες πάντα ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Eles então arrastaram seus barcos para a praia, deixaram tudo e o seguiram. ( Mt 8.1-4 ; Mc 1.40-45 )
  • Hoffnung für alle - Sie brachten die Boote an Land, ließen alles zurück und gingen mit Jesus. ( Matthäus 8,1‒4 ; Markus 1,40‒45 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงลากเรือขึ้นฝั่ง แล้วละทิ้งทุกสิ่งและติดตามพระองค์ไป ( มธ.8:2-4 ; มก.1:40-44 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​ประมง​เหล่า​นั้น​นำ​เรือ​เข้า​ฝั่ง​แล้ว​ก็​ได้​สละ​ทุก​สิ่ง​ทุก​อย่าง​เพื่อ​ติดตาม​พระ​องค์​ไป
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Mác 1:21 - Sau đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đến thành phố Ca-bê-na-um. Khi ấy nhằm ngày Sa-bát, Chúa vào hội đường giảng dạy.
  • Mác 1:22 - Người ta ngạc nhiên về lời dạy của Chúa, vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật.
  • Mác 1:23 - Lúc ấy, một người bị quỷ ám đang ngồi trong hội đường bỗng la lên:
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Mác 1:25 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ: “Hãy im đi! Mau ra khỏi người này.”
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 5:28 - Lê-vi bỏ hết, đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:27 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy, vậy chúng con sẽ được gì?”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi đưa thuyền vào bờ, họ bỏ tất cả đi theo Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 他们把两只船拢了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把两只船靠了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把两只船靠了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 当代译本 - 于是他们把船靠岸后,撇下一切跟从了耶稣。
  • 圣经新译本 - 他们把两只船拢了岸,撇下一切,跟从了耶稣。
  • 中文标准译本 - 他们把两条船靠了岸,舍弃一切跟从了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 他们把两只船拢了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他们把两只船拢了岸,就撇下所有的,跟从了耶稣。
  • New International Version - So they pulled their boats up on shore, left everything and followed him.
  • New International Reader's Version - So they pulled their boats up on shore. Then they left everything and followed him.
  • English Standard Version - And when they had brought their boats to land, they left everything and followed him.
  • New Living Translation - And as soon as they landed, they left everything and followed Jesus.
  • Christian Standard Bible - Then they brought the boats to land, left everything, and followed him.
  • New American Standard Bible - When they had brought their boats to land, they left everything and followed Him.
  • New King James Version - So when they had brought their boats to land, they forsook all and followed Him.
  • Amplified Bible - After they had brought their boats to land, they left everything and followed Him [becoming His disciples, believing and trusting in Him and following His example].
  • American Standard Version - And when they had brought their boats to land, they left all, and followed him.
  • King James Version - And when they had brought their ships to land, they forsook all, and followed him.
  • New English Translation - So when they had brought their boats to shore, they left everything and followed him.
  • World English Bible - When they had brought their boats to land, they left everything, and followed him.
  • 新標點和合本 - 他們把兩隻船攏了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把兩隻船靠了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把兩隻船靠了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 當代譯本 - 於是他們把船靠岸後,撇下一切跟從了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 他們把兩隻船攏了岸,撇下一切,跟從了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 他們把 兩隻 船攏了岸,就撇下一切,跟從耶穌。
  • 中文標準譯本 - 他們把兩條船靠了岸,捨棄一切跟從了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 他們把兩隻船攏了岸,就撇下所有的,跟從了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 眾曳舟上岸、舍所有而從耶穌、○
  • 文理委辦譯本 - 西門與同人、皆曳舟上岸、舍諸物、從耶穌、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾遂曳舟於岸、舍一切而從耶穌、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等既曳舟上岸、盡棄所有、以從耶穌。
  • Nueva Versión Internacional - Así que llevaron las barcas a tierra y, dejándolo todo, siguieron a Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그들은 배를 육지에 대고 모든 것을 버려 둔 채 예수님을 따라갔다.
  • Новый Русский Перевод - И вытащив лодки на берег, они оставили все и пошли за Ним. ( Мат. 8:2-4 ; Мк. 1:40-44 )
  • Восточный перевод - И вытащив лодки на берег, они оставили всё и пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вытащив лодки на берег, они оставили всё и пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вытащив лодки на берег, они оставили всё и пошли за Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’ils eurent ramené leurs bateaux au rivage, ils laissèrent tout et suivirent Jésus.
  • リビングバイブル - 岸へ上がると、彼らはすべてを捨てて、イエスに従いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καταγαγόντες τὰ πλοῖα ἐπὶ τὴν γῆν ἀφέντες πάντα ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καταγαγόντες τὰ πλοῖα ἐπὶ τὴν γῆν, ἀφέντες πάντα ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Eles então arrastaram seus barcos para a praia, deixaram tudo e o seguiram. ( Mt 8.1-4 ; Mc 1.40-45 )
  • Hoffnung für alle - Sie brachten die Boote an Land, ließen alles zurück und gingen mit Jesus. ( Matthäus 8,1‒4 ; Markus 1,40‒45 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงลากเรือขึ้นฝั่ง แล้วละทิ้งทุกสิ่งและติดตามพระองค์ไป ( มธ.8:2-4 ; มก.1:40-44 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​ประมง​เหล่า​นั้น​นำ​เรือ​เข้า​ฝั่ง​แล้ว​ก็​ได้​สละ​ทุก​สิ่ง​ทุก​อย่าง​เพื่อ​ติดตาม​พระ​องค์​ไป
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Mác 1:21 - Sau đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đến thành phố Ca-bê-na-um. Khi ấy nhằm ngày Sa-bát, Chúa vào hội đường giảng dạy.
  • Mác 1:22 - Người ta ngạc nhiên về lời dạy của Chúa, vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật.
  • Mác 1:23 - Lúc ấy, một người bị quỷ ám đang ngồi trong hội đường bỗng la lên:
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Mác 1:25 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ: “Hãy im đi! Mau ra khỏi người này.”
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 5:28 - Lê-vi bỏ hết, đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:27 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy, vậy chúng con sẽ được gì?”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
圣经
资源
计划
奉献