逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
- 新标点和合本 - 有人把先知以赛亚的书交给他,他就打开,找到一处写着说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有人把以赛亚先知的书交给他,他就打开,找到一处写着:
- 和合本2010(神版-简体) - 有人把以赛亚先知的书交给他,他就打开,找到一处写着:
- 当代译本 - 有人把以赛亚先知书递给祂,祂打开书卷,找到这样一段经文:
- 圣经新译本 - 有人把以赛亚先知的书递给他,他展开书卷找到一处,上面写着:
- 中文标准译本 - 有人就把先知以赛亚的书递给他。他展开书卷,找到一处,那里写道:
- 现代标点和合本 - 有人把先知以赛亚的书交给他,他就打开,找到一处写着说:
- 和合本(拼音版) - 有人把先知以赛亚的书交给他,他就打开,找到一处写着说:
- New International Version - and the scroll of the prophet Isaiah was handed to him. Unrolling it, he found the place where it is written:
- New International Reader's Version - And the scroll of Isaiah the prophet was handed to him. Jesus unrolled it and found the right place. There it is written,
- English Standard Version - And the scroll of the prophet Isaiah was given to him. He unrolled the scroll and found the place where it was written,
- New Living Translation - The scroll of Isaiah the prophet was handed to him. He unrolled the scroll and found the place where this was written:
- Christian Standard Bible - The scroll of the prophet Isaiah was given to him, and unrolling the scroll, he found the place where it was written:
- New American Standard Bible - And the scroll of Isaiah the prophet was handed to Him. And He unrolled the scroll and found the place where it was written:
- New King James Version - And He was handed the book of the prophet Isaiah. And when He had opened the book, He found the place where it was written:
- Amplified Bible - The scroll of the prophet Isaiah was handed to Him. He unrolled the scroll and found the place where it was written,
- American Standard Version - And there was delivered unto him the book of the prophet Isaiah. And he opened the book, and found the place where it was written,
- King James Version - And there was delivered unto him the book of the prophet Esaias. And when he had opened the book, he found the place where it was written,
- New English Translation - and the scroll of the prophet Isaiah was given to him. He unrolled the scroll and found the place where it was written,
- World English Bible - The book of the prophet Isaiah was handed to him. He opened the book, and found the place where it was written,
- 新標點和合本 - 有人把先知以賽亞的書交給他,他就打開,找到一處寫着說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人把以賽亞先知的書交給他,他就打開,找到一處寫着:
- 和合本2010(神版-繁體) - 有人把以賽亞先知的書交給他,他就打開,找到一處寫着:
- 當代譯本 - 有人把以賽亞先知書遞給祂,祂打開書卷,找到這樣一段經文:
- 聖經新譯本 - 有人把以賽亞先知的書遞給他,他展開書卷找到一處,上面寫著:
- 呂振中譯本 - 有人把神言人 以賽亞 的書卷遞給他;他把書卷打開,找到一個地方、寫着 說 :
- 中文標準譯本 - 有人就把先知以賽亞的書遞給他。他展開書卷,找到一處,那裡寫道:
- 現代標點和合本 - 有人把先知以賽亞的書交給他,他就打開,找到一處寫著說:
- 文理和合譯本 - 或以先知以賽亞書予之、開卷見所載云、
- 文理委辦譯本 - 有以先知以賽亞書與之、開卷見所載云、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有以先知 以賽亞 書予之、展卷遇一處、載云、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或以先知 意灑雅 書授之、展卷則見紀云:
- Nueva Versión Internacional - y le entregaron el libro del profeta Isaías. Al desenrollarlo, encontró el lugar donde está escrito:
- 현대인의 성경 - 이사야의 예언서를 받아 이렇게 쓰인 곳을 찾아 읽으셨다.
- Новый Русский Перевод - Ему подали свиток пророка Исаии, Он развернул его и нашел место, где было написано:
- Восточный перевод - Ему подали свиток со словами пророка Исаии, Он развернул его и нашёл место, где было написано:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему подали свиток со словами пророка Исаии, Он развернул его и нашёл место, где было написано:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему подали свиток со словами пророка Исаии, Он развернул его и нашёл место, где было написано:
- La Bible du Semeur 2015 - et on lui présenta le rouleau du prophète Esaïe. En déroulant le parchemin, il trouva le passage où il est écrit :
- リビングバイブル - 預言者イザヤの書が手渡されたので、次の箇所をお開きになりました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐπεδόθη αὐτῷ βιβλίον τοῦ προφήτου Ἠσαΐου καὶ ἀναπτύξας τὸ βιβλίον εὗρεν τὸν τόπον οὗ ἦν γεγραμμένον·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπεδόθη αὐτῷ βιβλίον τοῦ προφήτου Ἠσαΐου, καὶ ἀναπτύξας τὸ βιβλίον, εὗρεν τὸν τόπον οὗ ἦν γεγραμμένον,
- Nova Versão Internacional - Foi-lhe entregue o livro do profeta Isaías. Abriu-o e encontrou o lugar onde está escrito:
- Hoffnung für alle - reichte man ihm die Schriftrolle des Propheten Jesaja. Jesus öffnete sie, suchte eine bestimmte Stelle und las vor:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาส่งม้วนพระคัมภีร์อิสยาห์ให้พระองค์ เมื่อพระองค์ทรงคลี่ออกมาก็พบข้อความที่เขียนไว้ว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระคัมภีร์ที่ยื่นให้แก่พระองค์คือฉบับที่อิสยาห์ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าบันทึกไว้ พระองค์จึงคลี่พระคัมภีร์ออก พบตอนที่เขียนว่า
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
- Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:15 - Sau khi đọc sách luật Môi-se và các sách tiên tri, các quản lý hội đường sai người mời Phao-lô và Ba-na-ba: “Thưa các anh em, nếu các anh có lời khích lệ dân chúng, xin cứ nói!”
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.