逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
- 新标点和合本 - 她们就想起耶稣的话来,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她们就想起耶稣的话来。
- 和合本2010(神版-简体) - 她们就想起耶稣的话来。
- 当代译本 - 她们这才想起耶稣的话来,
- 圣经新译本 - 她们就想起他的话,
- 中文标准译本 - 她们就想起耶稣的话来。
- 现代标点和合本 - 她们就想起耶稣的话来,
- 和合本(拼音版) - 她们就想起耶稣的话来,
- New International Version - Then they remembered his words.
- New International Reader's Version - Then the women remembered Jesus’ words.
- English Standard Version - And they remembered his words,
- New Living Translation - Then they remembered that he had said this.
- Christian Standard Bible - And they remembered his words.
- New American Standard Bible - And they remembered His words,
- New King James Version - And they remembered His words.
- Amplified Bible - And they remembered His words,
- American Standard Version - And they remembered his words,
- King James Version - And they remembered his words,
- New English Translation - Then the women remembered his words,
- World English Bible - They remembered his words,
- 新標點和合本 - 她們就想起耶穌的話來,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們就想起耶穌的話來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她們就想起耶穌的話來。
- 當代譯本 - 她們這才想起耶穌的話來,
- 聖經新譯本 - 她們就想起他的話,
- 呂振中譯本 - 她們想起耶穌的話來,
- 中文標準譯本 - 她們就想起耶穌的話來。
- 現代標點和合本 - 她們就想起耶穌的話來,
- 文理和合譯本 - 婦遂憶其言、
- 文理委辦譯本 - 婦憶所言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦遂憶耶穌言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸婦回憶、確有是言、
- Nueva Versión Internacional - Entonces ellas se acordaron de las palabras de Jesús.
- 현대인의 성경 - 그제서야 그들은 예수님의 말씀이 생각나서
- Новый Русский Перевод - Тогда они вспомнили слова Иисуса
- Восточный перевод - Тогда они вспомнили слова Исы
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они вспомнили слова Исы
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они вспомнили слова Исо
- La Bible du Semeur 2015 - Elles se souvinrent alors des paroles de Jésus.
- リビングバイブル - そう言われて女たちは、はっと思いあたりました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐμνήσθησαν τῶν ῥημάτων αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐμνήσθησαν τῶν ῥημάτων αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Então se lembraram das palavras de Jesus.
- Hoffnung für alle - Da erinnerten sich die Frauen an diese Worte von Jesus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจึงระลึกถึงพระดำรัสของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิงเหล่านั้นจึงระลึกถึงคำพูดของพระองค์ได้
交叉引用
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
- Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
- Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
- Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
- Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.