逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
- 新标点和合本 - 于是耶稣开他们的心窍,使他们能明白圣经,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣开他们的心窍,使他们能明白圣经,
- 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣开他们的心窍,使他们能明白圣经,
- 当代译本 - 于是,耶稣开了他们的心窍,使他们明白圣经,
- 圣经新译本 - 于是他开他们的心窍,使他们明白圣经;
- 中文标准译本 - 于是耶稣开启他们的理性,使他们能领悟经上的话,
- 现代标点和合本 - 于是耶稣开他们的心窍,使他们能明白圣经。
- 和合本(拼音版) - 于是耶稣开他们的心窍,使他们能明白圣经。
- New International Version - Then he opened their minds so they could understand the Scriptures.
- New International Reader's Version - Then he opened their minds so they could understand the Scriptures.
- English Standard Version - Then he opened their minds to understand the Scriptures,
- New Living Translation - Then he opened their minds to understand the Scriptures.
- The Message - He went on to open their understanding of the Word of God, showing them how to read their Bibles this way. He said, “You can see now how it is written that the Messiah suffers, rises from the dead on the third day, and then a total life-change through the forgiveness of sins is proclaimed in his name to all nations—starting from here, from Jerusalem! You’re the first to hear and see it. You’re the witnesses. What comes next is very important: I am sending what my Father promised to you, so stay here in the city until he arrives, until you’re equipped with power from on high.”
- Christian Standard Bible - Then he opened their minds to understand the Scriptures.
- New American Standard Bible - Then He opened their minds to understand the Scriptures,
- New King James Version - And He opened their understanding, that they might comprehend the Scriptures.
- Amplified Bible - Then He opened their minds to [help them] understand the Scriptures,
- American Standard Version - Then opened he their mind, that they might understand the scriptures;
- King James Version - Then opened he their understanding, that they might understand the scriptures,
- New English Translation - Then he opened their minds so they could understand the scriptures,
- World English Bible - Then he opened their minds, that they might understand the Scriptures.
- 新標點和合本 - 於是耶穌開他們的心竅,使他們能明白聖經,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌開他們的心竅,使他們能明白聖經,
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌開他們的心竅,使他們能明白聖經,
- 當代譯本 - 於是,耶穌開了他們的心竅,使他們明白聖經,
- 聖經新譯本 - 於是他開他們的心竅,使他們明白聖經;
- 呂振中譯本 - 於是耶穌敞開他們的心竅,使他們能曉悟經典。
- 中文標準譯本 - 於是耶穌開啟他們的理性,使他們能領悟經上的話,
- 現代標點和合本 - 於是耶穌開他們的心竅,使他們能明白聖經。
- 文理和合譯本 - 遂啟其聰、使悟諸經、
- 文理委辦譯本 - 遂啟其聰、令悟諸經、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂啟其聰、令悟諸經、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂啟其明悟、使領會經旨。
- Nueva Versión Internacional - Entonces les abrió el entendimiento para que comprendieran las Escrituras.
- 현대인의 성경 - 그들의 마음을 열어 성경을 깨닫게 하시고
- Новый Русский Перевод - Затем Он раскрыл их умы к пониманию Писаний.
- Восточный перевод - Затем Он раскрыл их умы к пониманию Писания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он раскрыл их умы к пониманию Писания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он раскрыл их умы к пониманию Писания.
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, il leur ouvrit l’intelligence pour qu’ils comprennent les Ecritures.
- リビングバイブル - イエスが弟子たちの心の目を開いてくださったので、彼らはやっと理解しました。
- Nestle Aland 28 - τότε διήνοιξεν αὐτῶν τὸν νοῦν τοῦ συνιέναι τὰς γραφάς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε διήνοιξεν αὐτῶν τὸν νοῦν τοῦ συνιέναι τὰς Γραφάς. καὶ εἶπεν αὐτοῖς,
- Nova Versão Internacional - Então lhes abriu o entendimento, para que pudessem compreender as Escrituras.
- Hoffnung für alle - Nun erklärte er ihnen die Worte der Heiligen Schrift.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ทรงเปิดใจเขาเพื่อพวกเขาจะสามารถเข้าใจพระคัมภีร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพระองค์ก็ทำให้เขาเหล่านั้นเข้าใจถึงพระคัมภีร์
交叉引用
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
- Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
- Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
- Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
- 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
- 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
- Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
- Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.