逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
- 新标点和合本 - 正在猜疑之间,忽然有两个人站在旁边,衣服放光。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正在为这事困惑的时候,忽然有两个人站在旁边,衣服放光。
- 和合本2010(神版-简体) - 正在为这事困惑的时候,忽然有两个人站在旁边,衣服放光。
- 当代译本 - 正在猜疑之间,突然有两个衣服发光的人站在旁边,
- 圣经新译本 - 她们正为此事猜疑的时候,忽然有两个人,穿着闪烁耀目的衣服,站在她们旁边。
- 中文标准译本 - 她们正为这件事心里困惑的时候,忽然有两个人,身穿闪闪发光的衣服,站在她们旁边。
- 现代标点和合本 - 正在猜疑之间,忽然有两个人站在旁边,衣服放光。
- 和合本(拼音版) - 正在猜疑之间,忽然有两个人站在旁边,衣服放光。
- New International Version - While they were wondering about this, suddenly two men in clothes that gleamed like lightning stood beside them.
- New International Reader's Version - They were wondering about this. Suddenly two men in clothes as bright as lightning stood beside them.
- English Standard Version - While they were perplexed about this, behold, two men stood by them in dazzling apparel.
- New Living Translation - As they stood there puzzled, two men suddenly appeared to them, clothed in dazzling robes.
- The Message - They were puzzled, wondering what to make of this. Then, out of nowhere it seemed, two men, light cascading over them, stood there. The women were awestruck and bowed down in worship. The men said, “Why are you looking for the Living One in a cemetery? He is not here, but raised up. Remember how he told you when you were still back in Galilee that he had to be handed over to sinners, be killed on a cross, and in three days rise up?” Then they remembered Jesus’ words.
- Christian Standard Bible - While they were perplexed about this, suddenly two men stood by them in dazzling clothes.
- New American Standard Bible - While they were perplexed about this, behold, two men suddenly stood near them in gleaming clothing;
- New King James Version - And it happened, as they were greatly perplexed about this, that behold, two men stood by them in shining garments.
- Amplified Bible - While they were perplexed and wondering about this, suddenly, two men in dazzling clothing stood near them;
- American Standard Version - And it came to pass, while they were perplexed thereabout, behold, two men stood by them in dazzling apparel:
- King James Version - And it came to pass, as they were much perplexed thereabout, behold, two men stood by them in shining garments:
- New English Translation - While they were perplexed about this, suddenly two men stood beside them in dazzling attire.
- World English Bible - While they were greatly perplexed about this, behold, two men stood by them in dazzling clothing.
- 新標點和合本 - 正在猜疑之間,忽然有兩個人站在旁邊,衣服放光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正在為這事困惑的時候,忽然有兩個人站在旁邊,衣服放光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正在為這事困惑的時候,忽然有兩個人站在旁邊,衣服放光。
- 當代譯本 - 正在猜疑之間,突然有兩個衣服發光的人站在旁邊,
- 聖經新譯本 - 她們正為此事猜疑的時候,忽然有兩個人,穿著閃爍耀目的衣服,站在她們旁邊。
- 呂振中譯本 - 正為這事為難的時候,忽然有兩個人站在她們旁邊,穿着閃爍的衣服。
- 中文標準譯本 - 她們正為這件事心裡困惑的時候,忽然有兩個人,身穿閃閃發光的衣服,站在她們旁邊。
- 現代標點和合本 - 正在猜疑之間,忽然有兩個人站在旁邊,衣服放光。
- 文理和合譯本 - 躊躇間、見二人旁立、衣服燁燁、
- 文理委辦譯本 - 躊躇間、有二人立、衣服燁燁、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為之躊躇時、見有二人旁立、其衣光耀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正疑訝間、倏有二人立於其側、衣光閃耀、
- Nueva Versión Internacional - Mientras se preguntaban qué habría pasado, se les presentaron dos hombres con ropas resplandecientes.
- 현대인의 성경 - 어떻게 된 일인지 몰라 당황하고 있는데 갑자기 빛나는 옷을 입은 두 사람이 나타나 그들 곁에 섰다.
- Новый Русский Перевод - Стоя в недоумении, они увидели, что рядом с ними вдруг появились два человека в сияющих одеждах.
- Восточный перевод - Стоя в недоумении, они увидели, что рядом с ними вдруг появились два человека в сияющих одеждах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стоя в недоумении, они увидели, что рядом с ними вдруг появились два человека в сияющих одеждах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стоя в недоумении, они увидели, что рядом с ними вдруг появились два человека в сияющих одеждах.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’elles en étaient encore à se demander ce que cela signifiait, deux personnages vêtus d’habits étincelants se tinrent tout à coup devant elles.
- リビングバイブル - 「いったい、どうなってるのかしら。」女たちは途方にくれました。すると突然、まばゆいばかりに輝く衣をまとった人が二人、目の前に現れました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ ἀπορεῖσθαι αὐτὰς περὶ τούτου καὶ ἰδοὺ ἄνδρες δύο ἐπέστησαν αὐταῖς ἐν ἐσθῆτι ἀστραπτούσῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ ἀπορεῖσθαι αὐτὰς περὶ τούτου, καὶ ἰδοὺ, ἄνδρες δύο ἐπέστησαν αὐταῖς ἐν ἐσθῆτι ἀστραπτούσῃ.
- Nova Versão Internacional - Ficaram perplexas, sem saber o que fazer. De repente, dois homens com roupas que brilhavam como a luz do sol colocaram-se ao lado delas.
- Hoffnung für alle - Verwundert überlegten sie, was das alles zu bedeuten hatte. Plötzlich traten zwei Männer in glänzend weißen Kleidern zu ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่กำลังแปลกใจในเรื่องนี้ ทันใดนั้นชายสองคนสวมเสื้อผ้าซึ่งส่องประกายเหมือนฟ้าแลบมายืนอยู่ข้างๆ พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่กำลังฉงนใจอยู่ ในทันใดนั้นก็มีชาย 2 คนยืนอยู่ข้างๆ มีเสื้อผ้าอันเป็นประกายเจิดจ้า
交叉引用
- Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
- Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
- Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
- Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
- Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:10 - Các sứ đồ còn đăm đăm nhìn lên trời, thình lình có hai người đàn ông mặc áo trắng đến gần.
- Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.