Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu sai Phi-e-rơ và Giăng đi trước và phán: “Hãy đi và chuẩn bị bữa tiệc cho chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 耶稣打发彼得、约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的筵席,好叫我们吃。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣打发彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的宴席,好让我们吃。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣打发彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的宴席,好让我们吃。”
  • 当代译本 - 耶稣差派彼得和约翰出去,说:“你们去为我们预备逾越节吃的晚餐。”
  • 圣经新译本 - 耶稣差派彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的晚餐给我们吃。”
  • 中文标准译本 - 耶稣差派彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的晚餐,好让我们能吃上。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣打发彼得、约翰说:“你们去为我们预备逾越节的筵席,好叫我们吃。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣打发彼得、约翰说:“你们去为我们预备逾越节的筵席,好叫我们吃。”
  • New International Version - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and make preparations for us to eat the Passover.”
  • New International Reader's Version - Jesus sent Peter and John on ahead. “Go,” he told them. “Prepare for us to eat the Passover meal.”
  • English Standard Version - So Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, that we may eat it.”
  • New Living Translation - Jesus sent Peter and John ahead and said, “Go and prepare the Passover meal, so we can eat it together.”
  • Christian Standard Bible - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and make preparations for us to eat the Passover.”
  • New American Standard Bible - And so Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, so that we may eat it.”
  • New King James Version - And He sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, that we may eat.”
  • Amplified Bible - So Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover meal for us, so that we may eat it.”
  • American Standard Version - And he sent Peter and John, saying, Go and make ready for us the passover, that we may eat.
  • King James Version - And he sent Peter and John, saying, Go and prepare us the passover, that we may eat.
  • New English Translation - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us to eat.”
  • World English Bible - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, that we may eat.”
  • 新標點和合本 - 耶穌打發彼得、約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的筵席,好叫我們吃。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌打發彼得和約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的宴席,好讓我們吃。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌打發彼得和約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的宴席,好讓我們吃。」
  • 當代譯本 - 耶穌差派彼得和約翰出去,說:「你們去為我們預備逾越節吃的晚餐。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌差派彼得和約翰,說:“你們去為我們預備逾越節的晚餐給我們吃。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就差遣 彼得 約翰 說:『你們去給我們豫備逾越節的筵席、讓我們喫吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌差派彼得和約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的晚餐,好讓我們能吃上。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌打發彼得、約翰說:「你們去為我們預備逾越節的筵席,好叫我們吃。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌遣彼得 約翰曰、爾往、備逾越節筵、我儕食焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌遣彼得 約翰曰、爾往備節筵、我儕食焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌遣 彼得 約翰 曰、爾往備逾越節筵、我儕食焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌遣發 伯鐸祿   若望 曰:『往備免難羔、俾吾儕共食。』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús envió a Pedro y a Juan, diciéndoles: —Vayan a hacer los preparativos para que comamos la Pascua.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 베드로와 요한을 보내시며 “가서 우리가 먹을 유월절 음식을 준비하여라” 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - и Иисус послал Петра и Иоанна с поручением: – Идите и приготовьте для нас пасхальный ужин.
  • Восточный перевод - и Иса послал Петира и Иохана с поручением: – Идите и приготовьте для нас праздничный ужин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Иса послал Петира и Иохана с поручением: – Идите и приготовьте для нас праздничный ужин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Исо послал Петруса и Иохана с поручением: – Идите и приготовьте для нас праздничный ужин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus envoya Pierre et Jean en leur disant : Allez nous préparer le repas de la Pâque.
  • リビングバイブル - イエスはペテロとヨハネを先に遣わして、過越の食事をする場所を探させました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπέστειλεν Πέτρον καὶ Ἰωάννην εἰπών· πορευθέντες ἑτοιμάσατε ἡμῖν τὸ πάσχα ἵνα φάγωμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέστειλεν Πέτρον καὶ Ἰωάννην εἰπών, πορευθέντες, ἑτοιμάσατε ἡμῖν τὸ Πάσχα, ἵνα φάγωμεν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus enviou Pedro e João, dizendo: “Vão preparar a refeição da Páscoa”.
  • Hoffnung für alle - Jesus gab seinen Jüngern Petrus und Johannes den Auftrag: »Geht und bereitet alles vor, damit wir gemeinsam das Passahmahl feiern können.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงสั่งเปโตรกับยอห์นว่า “จงไปจัดเตรียมปัสกาสำหรับพวกเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ให้​เปโตร​และ​ยอห์น​ไป​โดย​กล่าว​ว่า “จง​ไป​เตรียม​อาหาร​วัน​ปัสกา​ให้​พวก​เรา​รับประทาน​กัน​เถิด”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Mác 14:13 - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
  • Mác 14:14 - Khi vào nhà, các con nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
  • Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu sai Phi-e-rơ và Giăng đi trước và phán: “Hãy đi và chuẩn bị bữa tiệc cho chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 耶稣打发彼得、约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的筵席,好叫我们吃。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣打发彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的宴席,好让我们吃。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣打发彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的宴席,好让我们吃。”
  • 当代译本 - 耶稣差派彼得和约翰出去,说:“你们去为我们预备逾越节吃的晚餐。”
  • 圣经新译本 - 耶稣差派彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的晚餐给我们吃。”
  • 中文标准译本 - 耶稣差派彼得和约翰,说:“你们去为我们预备逾越节的晚餐,好让我们能吃上。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣打发彼得、约翰说:“你们去为我们预备逾越节的筵席,好叫我们吃。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣打发彼得、约翰说:“你们去为我们预备逾越节的筵席,好叫我们吃。”
  • New International Version - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and make preparations for us to eat the Passover.”
  • New International Reader's Version - Jesus sent Peter and John on ahead. “Go,” he told them. “Prepare for us to eat the Passover meal.”
  • English Standard Version - So Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, that we may eat it.”
  • New Living Translation - Jesus sent Peter and John ahead and said, “Go and prepare the Passover meal, so we can eat it together.”
  • Christian Standard Bible - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and make preparations for us to eat the Passover.”
  • New American Standard Bible - And so Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, so that we may eat it.”
  • New King James Version - And He sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, that we may eat.”
  • Amplified Bible - So Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover meal for us, so that we may eat it.”
  • American Standard Version - And he sent Peter and John, saying, Go and make ready for us the passover, that we may eat.
  • King James Version - And he sent Peter and John, saying, Go and prepare us the passover, that we may eat.
  • New English Translation - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us to eat.”
  • World English Bible - Jesus sent Peter and John, saying, “Go and prepare the Passover for us, that we may eat.”
  • 新標點和合本 - 耶穌打發彼得、約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的筵席,好叫我們吃。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌打發彼得和約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的宴席,好讓我們吃。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌打發彼得和約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的宴席,好讓我們吃。」
  • 當代譯本 - 耶穌差派彼得和約翰出去,說:「你們去為我們預備逾越節吃的晚餐。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌差派彼得和約翰,說:“你們去為我們預備逾越節的晚餐給我們吃。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就差遣 彼得 約翰 說:『你們去給我們豫備逾越節的筵席、讓我們喫吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌差派彼得和約翰,說:「你們去為我們預備逾越節的晚餐,好讓我們能吃上。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌打發彼得、約翰說:「你們去為我們預備逾越節的筵席,好叫我們吃。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌遣彼得 約翰曰、爾往、備逾越節筵、我儕食焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌遣彼得 約翰曰、爾往備節筵、我儕食焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌遣 彼得 約翰 曰、爾往備逾越節筵、我儕食焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌遣發 伯鐸祿   若望 曰:『往備免難羔、俾吾儕共食。』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús envió a Pedro y a Juan, diciéndoles: —Vayan a hacer los preparativos para que comamos la Pascua.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 베드로와 요한을 보내시며 “가서 우리가 먹을 유월절 음식을 준비하여라” 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - и Иисус послал Петра и Иоанна с поручением: – Идите и приготовьте для нас пасхальный ужин.
  • Восточный перевод - и Иса послал Петира и Иохана с поручением: – Идите и приготовьте для нас праздничный ужин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Иса послал Петира и Иохана с поручением: – Идите и приготовьте для нас праздничный ужин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Исо послал Петруса и Иохана с поручением: – Идите и приготовьте для нас праздничный ужин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus envoya Pierre et Jean en leur disant : Allez nous préparer le repas de la Pâque.
  • リビングバイブル - イエスはペテロとヨハネを先に遣わして、過越の食事をする場所を探させました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπέστειλεν Πέτρον καὶ Ἰωάννην εἰπών· πορευθέντες ἑτοιμάσατε ἡμῖν τὸ πάσχα ἵνα φάγωμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέστειλεν Πέτρον καὶ Ἰωάννην εἰπών, πορευθέντες, ἑτοιμάσατε ἡμῖν τὸ Πάσχα, ἵνα φάγωμεν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus enviou Pedro e João, dizendo: “Vão preparar a refeição da Páscoa”.
  • Hoffnung für alle - Jesus gab seinen Jüngern Petrus und Johannes den Auftrag: »Geht und bereitet alles vor, damit wir gemeinsam das Passahmahl feiern können.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงสั่งเปโตรกับยอห์นว่า “จงไปจัดเตรียมปัสกาสำหรับพวกเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ให้​เปโตร​และ​ยอห์น​ไป​โดย​กล่าว​ว่า “จง​ไป​เตรียม​อาหาร​วัน​ปัสกา​ให้​พวก​เรา​รับประทาน​กัน​เถิด”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Mác 14:13 - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
  • Mác 14:14 - Khi vào nhà, các con nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
  • Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
圣经
资源
计划
奉献