逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
- 新标点和合本 - 他们都说:“这样,你是 神的儿子吗?”耶稣说:“你们所说的是。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都说:“那么,你是上帝的儿子了?”耶稣对他们说:“你们说我是。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们都说:“那么,你是 神的儿子了?”耶稣对他们说:“你们说我是。”
- 当代译本 - 他们都问:“那么,你是上帝的儿子吗?”耶稣回答说:“你们说我是。”
- 圣经新译本 - 他们说:“那么你是 神的儿子吗?”耶稣说:“你们说了,我是。”
- 中文标准译本 - 他们都说:“那么,你是神的儿子吗?” 耶稣对他们说:“是你们说的,我就是。”
- 现代标点和合本 - 他们都说:“这样,你是神的儿子吗?”耶稣说:“你们所说的是。”
- 和合本(拼音版) - 他们都说:“这样,你是上帝的儿子吗?”耶稣说:“你们所说的是。”
- New International Version - They all asked, “Are you then the Son of God?” He replied, “You say that I am.”
- New International Reader's Version - They all asked, “Are you the Son of God then?” He replied, “You say that I am.”
- English Standard Version - So they all said, “Are you the Son of God, then?” And he said to them, “You say that I am.”
- New Living Translation - They all shouted, “So, are you claiming to be the Son of God?” And he replied, “You say that I am.”
- The Message - They all said, “So you admit your claim to be the Son of God?” “You’re the ones who keep saying it,” he said.
- Christian Standard Bible - They all asked, “Are you, then, the Son of God?” And he said to them, “You say that I am.”
- New American Standard Bible - And they all said, “So You are the Son of God?” And He said to them, “You say correctly that I am.”
- New King James Version - Then they all said, “Are You then the Son of God?” So He said to them, “You rightly say that I am.”
- Amplified Bible - And they all said, “Are You the Son of God, then?” He replied, “ It is just as you say.”
- American Standard Version - And they all said, Art thou then the Son of God? And he said unto them, Ye say that I am.
- King James Version - Then said they all, Art thou then the Son of God? And he said unto them, Ye say that I am.
- New English Translation - So they all said, “Are you the Son of God, then?” He answered them, “You say that I am.”
- World English Bible - They all said, “Are you then the Son of God?” He said to them, “You say it, because I am.”
- 新標點和合本 - 他們都說:「這樣,你是神的兒子嗎?」耶穌說:「你們所說的是。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都說:「那麼,你是上帝的兒子了?」耶穌對他們說:「你們說我是。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們都說:「那麼,你是 神的兒子了?」耶穌對他們說:「你們說我是。」
- 當代譯本 - 他們都問:「那麼,你是上帝的兒子嗎?」耶穌回答說:「你們說我是。」
- 聖經新譯本 - 他們說:“那麼你是 神的兒子嗎?”耶穌說:“你們說了,我是。”
- 呂振中譯本 - 眾人都說:『那麼你就是上帝的兒子了!』耶穌對他們說:『你們說的是。』
- 中文標準譯本 - 他們都說:「那麼,你是神的兒子嗎?」 耶穌對他們說:「是你們說的,我就是。」
- 現代標點和合本 - 他們都說:「這樣,你是神的兒子嗎?」耶穌說:「你們所說的是。」
- 文理和合譯本 - 僉曰、然則爾為上帝子乎、曰、爾言是也、
- 文理委辦譯本 - 僉曰、然則爾上帝子乎曰、爾言是也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾曰、然則爾為天主之子乎、對曰、爾言我是也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾曰:『然則爾為天主之子乎?』對曰:『然、爾言是也。』
- Nueva Versión Internacional - —¿Eres tú, entonces, el Hijo de Dios? —le preguntaron a una voz. —Ustedes mismos lo dicen.
- 현대인의 성경 - “그렇다면 네가 하나님의 아들이냐?” 하고 그들이 묻자 예수님은 “그렇다” 하고 대답하셨다.
- Новый Русский Перевод - Они все стали спрашивать: – Так Ты что, Сын Бога? Он ответил: – Вы сами говорите, что это Я.
- Восточный перевод - Они все стали спрашивать: – Так Ты что, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? Он ответил: – Вы сами говорите, что это Я.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они все стали спрашивать: – Так Ты что, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? Он ответил: – Вы сами говорите, что это Я.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они все стали спрашивать: – Так Ты что, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? Он ответил: – Вы сами говорите, что это Я.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors ils se mirent à crier tous ensemble : Tu es donc le Fils de Dieu ! – Vous dites vous-mêmes que je le suis, répondit Jésus.
- リビングバイブル - 議会は騒然となり、尋問の声も荒立ってきました。「なに!あくまで神の子だと言いはるつもりか!」「そのとおりです。」イエスはお答えになりました。
- Nestle Aland 28 - εἶπαν δὲ πάντες· σὺ οὖν εἶ ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ; ὁ δὲ πρὸς αὐτοὺς ἔφη· ὑμεῖς λέγετε ὅτι ἐγώ εἰμι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπαν δὲ πάντες, σὺ οὖν εἶ ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ? ὁ δὲ πρὸς αὐτοὺς ἔφη, ὑμεῖς λέγετε ὅτι ἐγώ εἰμι.
- Nova Versão Internacional - Perguntaram-lhe todos: “Então, você é o Filho de Deus?” “Vós estais dizendo que eu sou”, respondeu ele.
- Hoffnung für alle - Empört schrien alle: »Willst du damit etwa sagen, dass du der Sohn Gottes bist?« Jesus antwortete: »Ihr habt recht, ich bin es!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทั้งสภาก็ถามว่า “ถ้าเช่นนั้น ท่านคือบุตรของพระเจ้าหรือ?” พระองค์ตรัสว่า “ท่านพูดถูกแล้วว่าเราเป็น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งปวงถามกันว่า “ถ้าเช่นนั้นท่านเป็นบุตรของพระเจ้าหรือ” พระองค์ตอบว่า “ท่านพูดถูกต้องแล้วที่ว่าเราเป็น”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
- Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
- Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
- Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
- Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
- Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
- Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
- Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”