逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và nếu Ta hỏi, các ông cũng không trả lời.
- 新标点和合本 - 我若问你们,你们也不回答。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若问你们,你们也不回答。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若问你们,你们也不回答。
- 当代译本 - 如果我问你们,你们也不会回答。
- 圣经新译本 - 如果我问你们,你们也决不回答。
- 中文标准译本 - 就算我问你们,你们也绝不会回答 。
- 现代标点和合本 - 我若问你们,你们也不回答。
- 和合本(拼音版) - 我若问你们,你们也不回答。
- New International Version - and if I asked you, you would not answer.
- New International Reader's Version - And if I asked you, you would not answer.
- English Standard Version - and if I ask you, you will not answer.
- New Living Translation - And if I ask you a question, you won’t answer.
- Christian Standard Bible - And if I ask you, you will not answer.
- New American Standard Bible - and if I ask a question, you will not answer.
- New King James Version - And if I also ask you, you will by no means answer Me or let Me go.
- Amplified Bible - and if I ask a question, you will not answer.
- American Standard Version - and if I ask you, ye will not answer.
- King James Version - And if I also ask you, ye will not answer me, nor let me go.
- New English Translation - and if I ask you, you will not answer.
- World English Bible - and if I ask, you will in no way answer me or let me go.
- 新標點和合本 - 我若問你們,你們也不回答。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若問你們,你們也不回答。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若問你們,你們也不回答。
- 當代譯本 - 如果我問你們,你們也不會回答。
- 聖經新譯本 - 如果我問你們,你們也決不回答。
- 呂振中譯本 - 我若問,你們也決不回答。
- 中文標準譯本 - 就算我問你們,你們也絕不會回答 。
- 現代標點和合本 - 我若問你們,你們也不回答。
- 文理和合譯本 - 詰爾、爾亦不應、
- 文理委辦譯本 - 詰爾、爾不應、又不我釋、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若詰爾、爾不應、亦不釋我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予問爾、爾不應也。
- Nueva Versión Internacional - y, si les hiciera preguntas, no me contestarían.
- 현대인의 성경 - 내가 물어도 너희가 대답하지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - и если Я вас спрошу, вы Мне не ответите.
- Восточный перевод - и если Я вас спрошу, вы Мне не ответите.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и если Я вас спрошу, вы Мне не ответите.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и если Я вас спрошу, вы Мне не ответите.
- La Bible du Semeur 2015 - et si je vous pose des questions, vous ne me répondrez pas.
- Nestle Aland 28 - ἐὰν δὲ ἐρωτήσω, οὐ μὴ ἀποκριθῆτε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν δὲ ἐρωτήσω, οὐ μὴ ἀποκριθῆτε.
- Nova Versão Internacional - e, se eu vos perguntar, não me respondereis.
- Hoffnung für alle - und wenn ich euch etwas frage, dann werdet ihr keine Antwort geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้าเราถามท่าน ท่านก็จะไม่ตอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าเราถามท่าน ท่านก็จะไม่ตอบเรา
交叉引用
- Lu-ca 20:3 - Chúa đáp: “Ta cũng hỏi các ngươi một câu:
- Lu-ca 20:4 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ trời hay từ người?”
- Lu-ca 20:5 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ngươi không tin Giăng?
- Lu-ca 20:6 - Còn nếu chúng ta nói từ người, dân chúng sẽ ném đá chúng ta, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.”
- Lu-ca 20:7 - Vậy họ đáp rằng: “Chúng tôi không biết.”
- Lu-ca 20:41 - Chúa Giê-xu hỏi họ: “Tại sao người ta nói Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít?
- Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
- Lu-ca 20:43 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
- Lu-ca 20:44 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể thuộc dòng dõi Đa-vít được?”