逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị ơi, tôi không biết ông ấy đâu!”
- 新标点和合本 - 彼得却不承认,说:“女子,我不认得他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得却不承认,说:“你这个女人,我不认得他!”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼得却不承认,说:“你这个女人,我不认得他!”
- 当代译本 - 彼得却否认说:“你这女子,我不认识祂。”
- 圣经新译本 - 彼得却否认,说:“你这个女人,我不认得他。”
- 中文标准译本 - 彼得却否认说:“你这个女人哪,我不认识他!”
- 现代标点和合本 - 彼得却不承认,说:“女子,我不认得他。”
- 和合本(拼音版) - 彼得却不承认,说:“女子,我不认得他。”
- New International Version - But he denied it. “Woman, I don’t know him,” he said.
- New International Reader's Version - But Peter said he had not been with him. “Woman, I don’t know him,” he said.
- English Standard Version - But he denied it, saying, “Woman, I do not know him.”
- New Living Translation - But Peter denied it. “Woman,” he said, “I don’t even know him!”
- The Message - He denied it, “Woman, I don’t even know him.”
- Christian Standard Bible - But he denied it: “Woman, I don’t know him.”
- New American Standard Bible - But he denied it, saying, “I do not know Him, woman!”
- New King James Version - But he denied Him, saying, “Woman, I do not know Him.”
- Amplified Bible - But Peter denied it, saying, “Woman, I do not know Him!”
- American Standard Version - But he denied, saying, Woman, I know him not.
- King James Version - And he denied him, saying, Woman, I know him not.
- New English Translation - But Peter denied it: “Woman, I don’t know him!”
- World English Bible - He denied Jesus, saying, “Woman, I don’t know him.”
- 新標點和合本 - 彼得卻不承認,說:「女子,我不認得他。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得卻不承認,說:「你這個女人,我不認得他!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼得卻不承認,說:「你這個女人,我不認得他!」
- 當代譯本 - 彼得卻否認說:「你這女子,我不認識祂。」
- 聖經新譯本 - 彼得卻否認,說:“你這個女人,我不認得他。”
- 呂振中譯本 - 彼得 否認說:『女子,我不認識他。』
- 中文標準譯本 - 彼得卻否認說:「你這個女人哪,我不認識他!」
- 現代標點和合本 - 彼得卻不承認,說:「女子,我不認得他。」
- 文理和合譯本 - 彼得不承、曰、女乎、我不識之、
- 文理委辦譯本 - 彼得不承、謂婢曰、我不識之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 諱之曰、女乎、我不識之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 不承曰:『女子、吾不識彼人。』
- Nueva Versión Internacional - Pero él lo negó. —Muchacha, yo no lo conozco.
- 현대인의 성경 - 그러나 베드로는 “이 여자야, 나는 그를 모른다” 하고 딱 잡아떼었다.
- Новый Русский Перевод - Но Петр отрицал это. – Я не знаю Его, женщина, – сказал он.
- Восточный перевод - Но Петир отрицал это. – Я не знаю Его, женщина, – сказал он.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Петир отрицал это. – Я не знаю Его, женщина, – сказал он.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Петрус отрицал это. – Я не знаю Его, женщина, – сказал он.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Pierre le nia en disant : Mais non, je ne connais pas cet homme.
- リビングバイブル - 「と、とんでもない! そんな人は知らんよ。」ペテロはあわてて打ち消しました。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἠρνήσατο λέγων· οὐκ οἶδα αὐτόν, γύναι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἠρνήσατο λέγων, οὐκ οἶδα αὐτόν, γύναι.
- Nova Versão Internacional - Mas ele negou: “Mulher, não o conheço”.
- Hoffnung für alle - Doch Petrus widersprach: »Das ist unmöglich! Ich kenne ihn überhaupt nicht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปโตรปฏิเสธว่า “หญิงเอ๋ย ข้าไม่รู้จักเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เขาปฏิเสธว่า “หญิงเอ๋ย เราไม่รู้จักท่าน”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
- Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
- Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
- Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
- Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
- Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
- Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.