Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:51 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“到了这个地步,由他们吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答说:“算了,住手吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答说:“算了,住手吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 当代译本 - 耶稣却说:“住手!够了!”于是祂摸那奴仆的耳朵,治好了他,
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“由他们吧!”就摸那人的耳朵,医好了他。
  • 中文标准译本 - 耶稣应声说:“住手,到此为止!”然后摸一下那个人的耳朵,使他痊愈了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“到了这个地步,由他们吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“到了这个地步,由他们吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • New International Version - But Jesus answered, “No more of this!” And he touched the man’s ear and healed him.
  • New International Reader's Version - But Jesus answered, “Stop this!” And he touched the man’s ear and healed him.
  • English Standard Version - But Jesus said, “No more of this!” And he touched his ear and healed him.
  • New Living Translation - But Jesus said, “No more of this.” And he touched the man’s ear and healed him.
  • The Message - Jesus said, “Let them be. Even in this.” Then, touching the servant’s ear, he healed him.
  • Christian Standard Bible - But Jesus responded, “No more of this!” And touching his ear, he healed him.
  • New American Standard Bible - But Jesus responded and said, “ Stop! No more of this.” And He touched his ear and healed him.
  • New King James Version - But Jesus answered and said, “Permit even this.” And He touched his ear and healed him.
  • Amplified Bible - But Jesus replied, “Stop! No more of this.” And He touched the ear and healed him.
  • American Standard Version - But Jesus answered and said, Suffer ye them thus far. And he touched his ear, and healed him.
  • King James Version - And Jesus answered and said, Suffer ye thus far. And he touched his ear, and healed him.
  • New English Translation - But Jesus said, “Enough of this!” And he touched the man’s ear and healed him.
  • World English Bible - But Jesus answered, “Let me at least do this”—and he touched his ear, and healed him.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「到了這個地步,由他們吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答說:「算了,住手吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答說:「算了,住手吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 當代譯本 - 耶穌卻說:「住手!夠了!」於是祂摸那奴僕的耳朵,治好了他,
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“由他們吧!”就摸那人的耳朵,醫好了他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『你們且容許到這 地步 吧!』就摸那耳朵,醫治了他。
  • 中文標準譯本 - 耶穌應聲說:「住手,到此為止!」然後摸一下那個人的耳朵,使他痊癒了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「到了這個地步,由他們吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、既至此、姑容之、遂捫其耳而醫之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、事至此、聽之、遂捫其耳醫焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、止、事至此、聽之、遂捫其耳以愈之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『且容之。』輕撫其人之耳而愈之。
  • Nueva Versión Internacional - —¡Déjenlos! —ordenó Jesús. Entonces le tocó la oreja al hombre, y lo sanó.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 “그만두어라. 이만하면 됐다” 하시고 그 사람의 귀를 만져 고쳐 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху слуги и исцелил его.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху раба и исцелил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху раба и исцелил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху раба и исцелил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus les retint en disant : Laissez faire, même ceci ! Puis il toucha l’oreille du blessé et le guérit.
  • リビングバイブル - 「やめなさい。それ以上手向かってはいけません。」イエスはこう命じてから、そのしもべの傷口にさわって、いやされました。
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν· ἐᾶτε ἕως τούτου· καὶ ἁψάμενος τοῦ ὠτίου ἰάσατο αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν, ἐᾶτε ἕως τούτου! καὶ ἁψάμενος τοῦ ὠτίου, ἰάσατο αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus, porém, respondeu: “Basta!” E tocando na orelha do homem, ele o curou.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus befahl: »Hört auf damit!« Er berührte das Ohr des Mannes und heilte ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเยซูตรัสตอบว่า “พอแล้ว!” และทรงแตะต้องหูของคนนั้นและทรงรักษาเขาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “พอ​เสีย​ที​เถิด” พระ​องค์​แตะ​หู​ของ​ชาย​คน​นั้น แล้ว​รักษา​ให้​หาย
交叉引用
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“到了这个地步,由他们吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答说:“算了,住手吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答说:“算了,住手吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 当代译本 - 耶稣却说:“住手!够了!”于是祂摸那奴仆的耳朵,治好了他,
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“由他们吧!”就摸那人的耳朵,医好了他。
  • 中文标准译本 - 耶稣应声说:“住手,到此为止!”然后摸一下那个人的耳朵,使他痊愈了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“到了这个地步,由他们吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“到了这个地步,由他们吧!”就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • New International Version - But Jesus answered, “No more of this!” And he touched the man’s ear and healed him.
  • New International Reader's Version - But Jesus answered, “Stop this!” And he touched the man’s ear and healed him.
  • English Standard Version - But Jesus said, “No more of this!” And he touched his ear and healed him.
  • New Living Translation - But Jesus said, “No more of this.” And he touched the man’s ear and healed him.
  • The Message - Jesus said, “Let them be. Even in this.” Then, touching the servant’s ear, he healed him.
  • Christian Standard Bible - But Jesus responded, “No more of this!” And touching his ear, he healed him.
  • New American Standard Bible - But Jesus responded and said, “ Stop! No more of this.” And He touched his ear and healed him.
  • New King James Version - But Jesus answered and said, “Permit even this.” And He touched his ear and healed him.
  • Amplified Bible - But Jesus replied, “Stop! No more of this.” And He touched the ear and healed him.
  • American Standard Version - But Jesus answered and said, Suffer ye them thus far. And he touched his ear, and healed him.
  • King James Version - And Jesus answered and said, Suffer ye thus far. And he touched his ear, and healed him.
  • New English Translation - But Jesus said, “Enough of this!” And he touched the man’s ear and healed him.
  • World English Bible - But Jesus answered, “Let me at least do this”—and he touched his ear, and healed him.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「到了這個地步,由他們吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答說:「算了,住手吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答說:「算了,住手吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 當代譯本 - 耶穌卻說:「住手!夠了!」於是祂摸那奴僕的耳朵,治好了他,
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“由他們吧!”就摸那人的耳朵,醫好了他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『你們且容許到這 地步 吧!』就摸那耳朵,醫治了他。
  • 中文標準譯本 - 耶穌應聲說:「住手,到此為止!」然後摸一下那個人的耳朵,使他痊癒了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「到了這個地步,由他們吧!」就摸那人的耳朵,把他治好了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、既至此、姑容之、遂捫其耳而醫之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、事至此、聽之、遂捫其耳醫焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、止、事至此、聽之、遂捫其耳以愈之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『且容之。』輕撫其人之耳而愈之。
  • Nueva Versión Internacional - —¡Déjenlos! —ordenó Jesús. Entonces le tocó la oreja al hombre, y lo sanó.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 “그만두어라. 이만하면 됐다” 하시고 그 사람의 귀를 만져 고쳐 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху слуги и исцелил его.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху раба и исцелил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху раба и исцелил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Прекратите, довольно! Он прикоснулся к уху раба и исцелил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus les retint en disant : Laissez faire, même ceci ! Puis il toucha l’oreille du blessé et le guérit.
  • リビングバイブル - 「やめなさい。それ以上手向かってはいけません。」イエスはこう命じてから、そのしもべの傷口にさわって、いやされました。
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν· ἐᾶτε ἕως τούτου· καὶ ἁψάμενος τοῦ ὠτίου ἰάσατο αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν, ἐᾶτε ἕως τούτου! καὶ ἁψάμενος τοῦ ὠτίου, ἰάσατο αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus, porém, respondeu: “Basta!” E tocando na orelha do homem, ele o curou.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus befahl: »Hört auf damit!« Er berührte das Ohr des Mannes und heilte ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเยซูตรัสตอบว่า “พอแล้ว!” และทรงแตะต้องหูของคนนั้นและทรงรักษาเขาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “พอ​เสีย​ที​เถิด” พระ​องค์​แตะ​หู​ของ​ชาย​คน​นั้น แล้ว​รักษา​ให้​หาย
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
圣经
资源
计划
奉献