逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
- 新标点和合本 - 有一位天使从天上显现,加添他的力量。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一位天使从天上显现,加添他的力量。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一位天使从天上显现,加添他的力量。
- 当代译本 - 有一位从天上来的天使向祂显现,给祂加添力量。
- 中文标准译本 - 有一位天使从天上向他显现,加添他的力量。
- 现代标点和合本 - 有一位天使从天上显现,加添他的力量。
- 和合本(拼音版) - 有一位天使从天上显现,加添他的力量。
- New International Version - An angel from heaven appeared to him and strengthened him.
- New International Reader's Version - An angel from heaven appeared to Jesus and gave him strength.
- English Standard Version - And there appeared to him an angel from heaven, strengthening him.
- New Living Translation - Then an angel from heaven appeared and strengthened him.
- Christian Standard Bible - Then an angel from heaven appeared to him, strengthening him.
- New American Standard Bible - [ Now an angel from heaven appeared to Him, strengthening Him.
- New King James Version - Then an angel appeared to Him from heaven, strengthening Him.
- Amplified Bible - Now an angel appeared to Him from heaven, strengthening Him.
- American Standard Version - And there appeared unto him an angel from heaven, strengthening him.
- King James Version - And there appeared an angel unto him from heaven, strengthening him.
- New English Translation - Then an angel from heaven appeared to him and strengthened him.
- World English Bible - An angel from heaven appeared to him, strengthening him.
- 新標點和合本 - 有一位天使從天上顯現,加添他的力量。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一位天使從天上顯現,加添他的力量。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一位天使從天上顯現,加添他的力量。
- 當代譯本 - 有一位從天上來的天使向祂顯現,給祂加添力量。
- 呂振中譯本 - 有一位天使從天上向耶穌顯現,增加他的力量。
- 中文標準譯本 - 有一位天使從天上向他顯現,加添他的力量。
- 現代標點和合本 - 有一位天使從天上顯現,加添他的力量。
- 文理和合譯本 - 有使者自天而見、壯之、
- 文理委辦譯本 - 使者自天而見、壯之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一天使自天現於耶穌、而堅定之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有天神降現、加以慰勉、
- Nueva Versión Internacional - Entonces se le apareció un ángel del cielo para fortalecerlo.
- 현대인의 성경 - 그러자 한 천사가 하늘에서 나타나 예수님께 힘을 북돋아 주었다.
- Новый Русский Перевод - Тогда с небес Ему явился ангел и укреплял Его.
- Восточный перевод - Тогда с небес Ему явился ангел и укреплял Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда с небес Ему явился ангел и укреплял Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда с небес Ему явился ангел и укреплял Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Un ange venu du ciel lui apparut et le fortifia.
- リビングバイブル - この時、天から天使が現れ、イエスを力づけました。
- Nestle Aland 28 - ὤφθη δὲ αὐτῷ ἄγγελος ἀπ’ οὐρανοῦ ἐνισχύων αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - [Ὤφθη δὲ αὐτῷ ἄγγελος ἀπ’ οὐρανοῦ ἐνισχύων αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Apareceu-lhe então um anjo do céu que o fortalecia.
- Hoffnung für alle - Da erschien ein Engel vom Himmel und gab ihm neue Kraft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์หนึ่งมาปรากฏ และช่วยให้พระองค์มีกำลังขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูตสวรรค์องค์หนึ่งจากสวรรค์มาปรากฏแก่พระองค์ และช่วยให้มีกำลังใจดีขึ้น
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
- Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
- Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
- Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
- Đa-ni-ên 11:1 - “Tôi được sai đến đây để ủng hộ và tăng cường cho Đa-ri-út, người Mê-đi, trong năm đầu của triều vua này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
- Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
- Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
- Lu-ca 4:10 - Vì Thánh Kinh chép: ‘Đức Chúa Trời sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con.
- Lu-ca 4:11 - Và đưa tay nâng đỡ Con, cho chân Con khỏi vấp vào đá.’ ”
- Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
- Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
- Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
- Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.