Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
  • 新标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊,没有口袋,没有鞋,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊,没有行囊,没有鞋子,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊,没有行囊,没有鞋子,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 当代译本 - 耶稣又问门徒:“我从前派你们出去,没有带钱袋、背包和鞋,你们有任何缺乏吗?” 他们答道:“没有。”
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“从前我差你们出去,没有带钱囊、口袋、鞋子,你们缺乏什么没有?”他们说:“没有。”
  • 中文标准译本 - 接着耶稣问他们:“我从前差派你们出去的时候,你们不带钱包、行囊、鞋子,你们缺少过什么没有?” 他们说:“没有。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊、没有口袋、没有鞋,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊、没有口袋、没有鞋,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • New International Version - Then Jesus asked them, “When I sent you without purse, bag or sandals, did you lack anything?” “Nothing,” they answered.
  • New International Reader's Version - Then Jesus asked the disciples, “Did you need anything when I sent you without a purse, bag or sandals?” “Nothing,” they answered.
  • English Standard Version - And he said to them, “When I sent you out with no moneybag or knapsack or sandals, did you lack anything?” They said, “Nothing.”
  • New Living Translation - Then Jesus asked them, “When I sent you out to preach the Good News and you did not have money, a traveler’s bag, or an extra pair of sandals, did you need anything?” “No,” they replied.
  • The Message - Then Jesus said, “When I sent you out and told you to travel light, to take only the bare necessities, did you get along all right?” “Certainly,” they said, “we got along just fine.”
  • Christian Standard Bible - He also said to them, “When I sent you out without money-bag, traveling bag, or sandals, did you lack anything?” “Not a thing,” they said.
  • New American Standard Bible - And He said to them, “When I sent you out without money belt and bag and sandals, you did not lack anything, did you?” They said, “No, nothing.”
  • New King James Version - And He said to them, “When I sent you without money bag, knapsack, and sandals, did you lack anything?” So they said, “Nothing.”
  • Amplified Bible - And He said to them, “When I sent you out without a money belt and [provision] bag and [extra] sandals, did you lack anything?” They answered, “Nothing.”
  • American Standard Version - And he said unto them, When I sent you forth without purse, and wallet, and shoes, lacked ye anything? And they said, Nothing.
  • King James Version - And he said unto them, When I sent you without purse, and scrip, and shoes, lacked ye any thing? And they said, Nothing.
  • New English Translation - Then Jesus said to them, “When I sent you out with no money bag, or traveler’s bag, or sandals, you didn’t lack anything, did you?” They replied, “Nothing.”
  • World English Bible - He said to them, “When I sent you out without purse, wallet, and sandals, did you lack anything?” They said, “Nothing.”
  • 新標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊,沒有口袋,沒有鞋,你們缺少甚麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊,沒有行囊,沒有鞋子,你們缺少甚麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊,沒有行囊,沒有鞋子,你們缺少甚麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 當代譯本 - 耶穌又問門徒:「我從前派你們出去,沒有帶錢袋、背包和鞋,你們有任何缺乏嗎?」 他們答道:「沒有。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“從前我差你們出去,沒有帶錢囊、口袋、鞋子,你們缺乏甚麼沒有?”他們說:“沒有。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『我從前差遣你們不帶着錢囊口袋和鞋,那時你們缺少了甚麼沒有?』他們說:『沒有。』
  • 中文標準譯本 - 接著耶穌問他們:「我從前差派你們出去的時候,你們不帶錢包、行囊、鞋子,你們缺少過什麼沒有?」 他們說:「沒有。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊、沒有口袋、沒有鞋,你們缺少什麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 文理和合譯本 - 乃謂門徒曰、我遣爾時、毋囊、毋袋、毋履、爾有所缺乎、曰、無、
  • 文理委辦譯本 - 謂門徒曰、我遣爾、勿囊、勿袋、勿履、有缺乎、曰、無、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌又謂門徒曰、昔我遣爾、令勿金囊、勿袋、勿履時、爾有所缺乎、曰、無有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 旋謂諸徒曰:『曩者予遣發爾曹、無囊無袋無履爾曹曾受困窮否耶?』
  • Nueva Versión Internacional - Luego Jesús dijo a todos: —Cuando los envié a ustedes sin monedero ni bolsa ni sandalias, ¿acaso les faltó algo? —Nada —respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그러고 나서 예수님이 제자들에게 “내가 너희를 지갑이나 가방이나 신도 없이 보냈을 때 부족한 것이 있었느냐?” 하고 물으시자 제자들은 “없었습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Иисус спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чем-либо? – Ни в чем, – ответили они.
  • Восточный перевод - Потом Иса спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чём-либо? – Ни в чём, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Иса спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чём-либо? – Ни в чём, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Исо спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чём-либо? – Ни в чём, – ответили ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, s’adressant à l’ensemble des disciples, il continua : Quand je vous ai envoyés sans bourse, ni sac de voyage, ni sandales, avez-vous manqué de quoi que ce soit ? – De rien, dirent-ils.
  • リビングバイブル - それから、弟子たちにお尋ねになりました。「救いの福音を伝えようと、わたしがあなたがたを派遣した時、わずかのお金も、旅行袋も、着替えも持たせませんでした。その時、旅先で何か不自由しましたか。」「いいえ、何もありませんでした。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπεν αὐτοῖς· ὅτε ἀπέστειλα ὑμᾶς ἄτερ βαλλαντίου καὶ πήρας καὶ ὑποδημάτων, μή τινος ὑστερήσατε; οἱ δὲ εἶπαν· οὐθενός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτοῖς, ὅτε ἀπέστειλα ὑμᾶς ἄτερ βαλλαντίου, καὶ πήρας, καὶ ὑποδημάτων, μή τινος ὑστερήσατε? οἱ δὲ εἶπαν, οὐθενός.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes perguntou: “Quando eu os enviei sem bolsa, saco de viagem ou sandálias, faltou alguma coisa?” “Nada”, responderam eles.
  • Hoffnung für alle - Dann fragte Jesus seine Jünger: »Als ich euch damals ohne Geld, Tasche und Schuhe aussandte, hat euch da etwas gefehlt?« »Nein, gar nichts!«, beteuerten sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ตรัสถามพวกเขาว่า “เมื่อครั้งที่เราส่งท่านไปโดยไม่มีถุงเงิน ย่าม หรือรองเท้า ท่านขาดสิ่งใดหรือไม่?” พวกเขาทูลว่า “ไม่ขาดสิ่งใดเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เยซู​ถาม​พวก​เขา​ว่า “เวลา​ที่​เรา​ส่ง​เจ้า​ออก​ไป​โดย​ไม่​มี​ถุง​เงิน ย่าม หรือ​รองเท้า เจ้า​ขัดสน​อะไร​บ้าง​หรือ​เปล่า” เขา​ตอบ​ว่า “เปล่า​เลย”
交叉引用
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
  • 新标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊,没有口袋,没有鞋,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊,没有行囊,没有鞋子,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊,没有行囊,没有鞋子,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 当代译本 - 耶稣又问门徒:“我从前派你们出去,没有带钱袋、背包和鞋,你们有任何缺乏吗?” 他们答道:“没有。”
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“从前我差你们出去,没有带钱囊、口袋、鞋子,你们缺乏什么没有?”他们说:“没有。”
  • 中文标准译本 - 接着耶稣问他们:“我从前差派你们出去的时候,你们不带钱包、行囊、鞋子,你们缺少过什么没有?” 他们说:“没有。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊、没有口袋、没有鞋,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对他们说:“我差你们出去的时候,没有钱囊、没有口袋、没有鞋,你们缺少什么没有?”他们说:“没有。”
  • New International Version - Then Jesus asked them, “When I sent you without purse, bag or sandals, did you lack anything?” “Nothing,” they answered.
  • New International Reader's Version - Then Jesus asked the disciples, “Did you need anything when I sent you without a purse, bag or sandals?” “Nothing,” they answered.
  • English Standard Version - And he said to them, “When I sent you out with no moneybag or knapsack or sandals, did you lack anything?” They said, “Nothing.”
  • New Living Translation - Then Jesus asked them, “When I sent you out to preach the Good News and you did not have money, a traveler’s bag, or an extra pair of sandals, did you need anything?” “No,” they replied.
  • The Message - Then Jesus said, “When I sent you out and told you to travel light, to take only the bare necessities, did you get along all right?” “Certainly,” they said, “we got along just fine.”
  • Christian Standard Bible - He also said to them, “When I sent you out without money-bag, traveling bag, or sandals, did you lack anything?” “Not a thing,” they said.
  • New American Standard Bible - And He said to them, “When I sent you out without money belt and bag and sandals, you did not lack anything, did you?” They said, “No, nothing.”
  • New King James Version - And He said to them, “When I sent you without money bag, knapsack, and sandals, did you lack anything?” So they said, “Nothing.”
  • Amplified Bible - And He said to them, “When I sent you out without a money belt and [provision] bag and [extra] sandals, did you lack anything?” They answered, “Nothing.”
  • American Standard Version - And he said unto them, When I sent you forth without purse, and wallet, and shoes, lacked ye anything? And they said, Nothing.
  • King James Version - And he said unto them, When I sent you without purse, and scrip, and shoes, lacked ye any thing? And they said, Nothing.
  • New English Translation - Then Jesus said to them, “When I sent you out with no money bag, or traveler’s bag, or sandals, you didn’t lack anything, did you?” They replied, “Nothing.”
  • World English Bible - He said to them, “When I sent you out without purse, wallet, and sandals, did you lack anything?” They said, “Nothing.”
  • 新標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊,沒有口袋,沒有鞋,你們缺少甚麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊,沒有行囊,沒有鞋子,你們缺少甚麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊,沒有行囊,沒有鞋子,你們缺少甚麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 當代譯本 - 耶穌又問門徒:「我從前派你們出去,沒有帶錢袋、背包和鞋,你們有任何缺乏嗎?」 他們答道:「沒有。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“從前我差你們出去,沒有帶錢囊、口袋、鞋子,你們缺乏甚麼沒有?”他們說:“沒有。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『我從前差遣你們不帶着錢囊口袋和鞋,那時你們缺少了甚麼沒有?』他們說:『沒有。』
  • 中文標準譯本 - 接著耶穌問他們:「我從前差派你們出去的時候,你們不帶錢包、行囊、鞋子,你們缺少過什麼沒有?」 他們說:「沒有。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我差你們出去的時候,沒有錢囊、沒有口袋、沒有鞋,你們缺少什麼沒有?」他們說:「沒有。」
  • 文理和合譯本 - 乃謂門徒曰、我遣爾時、毋囊、毋袋、毋履、爾有所缺乎、曰、無、
  • 文理委辦譯本 - 謂門徒曰、我遣爾、勿囊、勿袋、勿履、有缺乎、曰、無、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌又謂門徒曰、昔我遣爾、令勿金囊、勿袋、勿履時、爾有所缺乎、曰、無有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 旋謂諸徒曰:『曩者予遣發爾曹、無囊無袋無履爾曹曾受困窮否耶?』
  • Nueva Versión Internacional - Luego Jesús dijo a todos: —Cuando los envié a ustedes sin monedero ni bolsa ni sandalias, ¿acaso les faltó algo? —Nada —respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그러고 나서 예수님이 제자들에게 “내가 너희를 지갑이나 가방이나 신도 없이 보냈을 때 부족한 것이 있었느냐?” 하고 물으시자 제자들은 “없었습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Иисус спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чем-либо? – Ни в чем, – ответили они.
  • Восточный перевод - Потом Иса спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чём-либо? – Ни в чём, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Иса спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чём-либо? – Ни в чём, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Исо спросил их: – Когда Я посылал вас без кошелька, без сумки, без сандалий, нуждались ли вы в чём-либо? – Ни в чём, – ответили ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, s’adressant à l’ensemble des disciples, il continua : Quand je vous ai envoyés sans bourse, ni sac de voyage, ni sandales, avez-vous manqué de quoi que ce soit ? – De rien, dirent-ils.
  • リビングバイブル - それから、弟子たちにお尋ねになりました。「救いの福音を伝えようと、わたしがあなたがたを派遣した時、わずかのお金も、旅行袋も、着替えも持たせませんでした。その時、旅先で何か不自由しましたか。」「いいえ、何もありませんでした。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπεν αὐτοῖς· ὅτε ἀπέστειλα ὑμᾶς ἄτερ βαλλαντίου καὶ πήρας καὶ ὑποδημάτων, μή τινος ὑστερήσατε; οἱ δὲ εἶπαν· οὐθενός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτοῖς, ὅτε ἀπέστειλα ὑμᾶς ἄτερ βαλλαντίου, καὶ πήρας, καὶ ὑποδημάτων, μή τινος ὑστερήσατε? οἱ δὲ εἶπαν, οὐθενός.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes perguntou: “Quando eu os enviei sem bolsa, saco de viagem ou sandálias, faltou alguma coisa?” “Nada”, responderam eles.
  • Hoffnung für alle - Dann fragte Jesus seine Jünger: »Als ich euch damals ohne Geld, Tasche und Schuhe aussandte, hat euch da etwas gefehlt?« »Nein, gar nichts!«, beteuerten sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ตรัสถามพวกเขาว่า “เมื่อครั้งที่เราส่งท่านไปโดยไม่มีถุงเงิน ย่าม หรือรองเท้า ท่านขาดสิ่งใดหรือไม่?” พวกเขาทูลว่า “ไม่ขาดสิ่งใดเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เยซู​ถาม​พวก​เขา​ว่า “เวลา​ที่​เรา​ส่ง​เจ้า​ออก​ไป​โดย​ไม่​มี​ถุง​เงิน ย่าม หรือ​รองเท้า เจ้า​ขัดสน​อะไร​บ้าง​หรือ​เปล่า” เขา​ตอบ​ว่า “เปล่า​เลย”
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
圣经
资源
计划
奉献