Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy họ đáp rằng: “Chúng tôi không biết.”
  • 新标点和合本 - 于是回答说:“不知道是从哪里来的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们回答:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们回答:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 当代译本 - 于是,他们回答说:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 圣经新译本 - 于是他们回答耶稣:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 中文标准译本 - 于是他们回答:“不知道是从哪里来的。”
  • 现代标点和合本 - 于是回答说:“不知道是从哪里来的。”
  • 和合本(拼音版) - 于是回答说:“不知道是从哪里来的。”
  • New International Version - So they answered, “We don’t know where it was from.”
  • New International Reader's Version - So they answered Jesus, “We don’t know where John’s baptism came from.”
  • English Standard Version - So they answered that they did not know where it came from.
  • New Living Translation - So they finally replied that they didn’t know.
  • Christian Standard Bible - So they answered that they did not know its origin.
  • New American Standard Bible - And so they answered that they did not know where it came from.
  • New King James Version - So they answered that they did not know where it was from.
  • Amplified Bible - So they replied that they did not know from where it came.
  • American Standard Version - And they answered, that they knew not whence it was.
  • King James Version - And they answered, that they could not tell whence it was.
  • New English Translation - So they replied that they did not know where it came from.
  • World English Bible - They answered that they didn’t know where it was from.
  • 新標點和合本 - 於是回答說:「不知道是從哪裏來的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們回答:「我們不知道是從哪裏來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們回答:「我們不知道是從哪裏來的。」
  • 當代譯本 - 於是,他們回答說:「我們不知道是從哪裡來的。」
  • 聖經新譯本 - 於是他們回答耶穌:“我們不知道是從哪裡來的。”
  • 呂振中譯本 - 於是回答說、不知道從哪裏來的。
  • 中文標準譯本 - 於是他們回答:「不知道是從哪裡來的。」
  • 現代標點和合本 - 於是回答說:「不知道是從哪裡來的。」
  • 文理和合譯本 - 遂對曰、不知奚自、
  • 文理委辦譯本 - 遂對曰、不知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂對曰、不知何自、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂答以不知其所自。
  • Nueva Versión Internacional - —No sabemos de dónde era.
  • 현대인의 성경 - “우리는 그것이 어디서 왔는지 모르겠소” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Мы не знаем, от кого, – ответили они.
  • Восточный перевод - – Мы не знаем от кого, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мы не знаем от кого, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мы не знаем от кого, – ответили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répondirent donc qu’ils ne savaient pas d’où Jean tenait son mandat.
  • リビングバイブル - そこで彼らは、「わかりません」と答えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπεκρίθησαν μὴ εἰδέναι πόθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπεκρίθησαν, μὴ εἰδέναι πόθεν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso responderam: “Não sabemos de onde era”.
  • Hoffnung für alle - So antworteten sie schließlich: »Wir wissen es nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงทูลตอบว่า “เราไม่ทราบว่ามาจากไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เขา​จึง​ตอบ​ว่า “พวก​เรา​ไม่​ทราบ​ว่า​มา​จาก​ไหน”
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Y-sai 41:28 - Không một ai trong các thần của ngươi nói điều này. Không ai trong chúng nó có thể trả lời khi Ta hỏi.
  • Xa-cha-ri 11:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy cầm lấy dụng cụ của một người chăn vô lương.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy họ đáp rằng: “Chúng tôi không biết.”
  • 新标点和合本 - 于是回答说:“不知道是从哪里来的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们回答:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们回答:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 当代译本 - 于是,他们回答说:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 圣经新译本 - 于是他们回答耶稣:“我们不知道是从哪里来的。”
  • 中文标准译本 - 于是他们回答:“不知道是从哪里来的。”
  • 现代标点和合本 - 于是回答说:“不知道是从哪里来的。”
  • 和合本(拼音版) - 于是回答说:“不知道是从哪里来的。”
  • New International Version - So they answered, “We don’t know where it was from.”
  • New International Reader's Version - So they answered Jesus, “We don’t know where John’s baptism came from.”
  • English Standard Version - So they answered that they did not know where it came from.
  • New Living Translation - So they finally replied that they didn’t know.
  • Christian Standard Bible - So they answered that they did not know its origin.
  • New American Standard Bible - And so they answered that they did not know where it came from.
  • New King James Version - So they answered that they did not know where it was from.
  • Amplified Bible - So they replied that they did not know from where it came.
  • American Standard Version - And they answered, that they knew not whence it was.
  • King James Version - And they answered, that they could not tell whence it was.
  • New English Translation - So they replied that they did not know where it came from.
  • World English Bible - They answered that they didn’t know where it was from.
  • 新標點和合本 - 於是回答說:「不知道是從哪裏來的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們回答:「我們不知道是從哪裏來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們回答:「我們不知道是從哪裏來的。」
  • 當代譯本 - 於是,他們回答說:「我們不知道是從哪裡來的。」
  • 聖經新譯本 - 於是他們回答耶穌:“我們不知道是從哪裡來的。”
  • 呂振中譯本 - 於是回答說、不知道從哪裏來的。
  • 中文標準譯本 - 於是他們回答:「不知道是從哪裡來的。」
  • 現代標點和合本 - 於是回答說:「不知道是從哪裡來的。」
  • 文理和合譯本 - 遂對曰、不知奚自、
  • 文理委辦譯本 - 遂對曰、不知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂對曰、不知何自、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂答以不知其所自。
  • Nueva Versión Internacional - —No sabemos de dónde era.
  • 현대인의 성경 - “우리는 그것이 어디서 왔는지 모르겠소” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Мы не знаем, от кого, – ответили они.
  • Восточный перевод - – Мы не знаем от кого, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мы не знаем от кого, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мы не знаем от кого, – ответили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répondirent donc qu’ils ne savaient pas d’où Jean tenait son mandat.
  • リビングバイブル - そこで彼らは、「わかりません」と答えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπεκρίθησαν μὴ εἰδέναι πόθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπεκρίθησαν, μὴ εἰδέναι πόθεν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso responderam: “Não sabemos de onde era”.
  • Hoffnung für alle - So antworteten sie schließlich: »Wir wissen es nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงทูลตอบว่า “เราไม่ทราบว่ามาจากไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เขา​จึง​ตอบ​ว่า “พวก​เรา​ไม่​ทราบ​ว่า​มา​จาก​ไหน”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Y-sai 41:28 - Không một ai trong các thần của ngươi nói điều này. Không ai trong chúng nó có thể trả lời khi Ta hỏi.
  • Xa-cha-ri 11:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy cầm lấy dụng cụ của một người chăn vô lương.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
圣经
资源
计划
奉献