逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ngươi không tin Giăng?
- 新标点和合本 - 他们彼此商议说:“我们若说‘从天上来’,他必说:‘你们为什么不信他呢?’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们彼此商量说:“我们若说‘从天上来的’,他会说‘这样,你们为什么不信他呢?’
- 和合本2010(神版-简体) - 他们彼此商量说:“我们若说‘从天上来的’,他会说‘这样,你们为什么不信他呢?’
- 当代译本 - 他们彼此议论说:“如果我们说‘是从天上来的’,祂一定会问,‘那你们为什么不信他?’
- 圣经新译本 - 他们就彼此议论说:“如果我们说:‘是从天上来的’,他就会问:‘那你们为什么不相信他呢?’
- 中文标准译本 - 他们就彼此商量,说:“如果我们说‘是来自天上’,他就会问‘你们为什么不相信他呢?’
- 现代标点和合本 - 他们彼此商议说:“我们若说从天上来,他必说:‘你们为什么不信他呢?’
- 和合本(拼音版) - 他们彼此商议说:“我们若说‘从天上来’,他必说,‘你们为什么不信他呢?’
- New International Version - They discussed it among themselves and said, “If we say, ‘From heaven,’ he will ask, ‘Why didn’t you believe him?’
- New International Reader's Version - They talked to one another about it. They said, “If we say, ‘From heaven,’ he will ask, ‘Why didn’t you believe him?’
- English Standard Version - And they discussed it with one another, saying, “If we say, ‘From heaven,’ he will say, ‘Why did you not believe him?’
- New Living Translation - They talked it over among themselves. “If we say it was from heaven, he will ask why we didn’t believe John.
- The Message - They were on the spot, and knew it. They pulled back into a huddle and whispered, “If we say ‘heaven,’ he’ll ask us why we didn’t believe him; if we say ‘humans,’ the people will tear us limb from limb, convinced as they are that John was God’s prophet.” They agreed to concede that round to Jesus and said they didn’t know.
- Christian Standard Bible - They discussed it among themselves: “If we say, ‘From heaven,’ he will say, ‘Why didn’t you believe him?’
- New American Standard Bible - They discussed among themselves, saying, “If we say, ‘From heaven,’ He will say, ‘Why did you not believe him?’
- New King James Version - And they reasoned among themselves, saying, “If we say, ‘From heaven,’ He will say, ‘Why then did you not believe him?’
- Amplified Bible - They discussed and debated it among themselves, saying, “If we say, ‘From heaven,’ He will say, ‘Why did you not believe him?’
- American Standard Version - And they reasoned with themselves, saying, If we shall say, From heaven; he will say, Why did ye not believe him?
- King James Version - And they reasoned with themselves, saying, If we shall say, From heaven; he will say, Why then believed ye him not?
- New English Translation - So they discussed it with one another, saying, “If we say, ‘From heaven,’ he will say, ‘Why did you not believe him?’
- World English Bible - They reasoned with themselves, saying, “If we say, ‘From heaven,’ he will say, ‘Why didn’t you believe him?’
- 新標點和合本 - 他們彼此商議說:「我們若說『從天上來』,他必說:『你們為甚麼不信他呢?』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彼此商量說:「我們若說『從天上來的』,他會說『這樣,你們為甚麼不信他呢?』
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們彼此商量說:「我們若說『從天上來的』,他會說『這樣,你們為甚麼不信他呢?』
- 當代譯本 - 他們彼此議論說:「如果我們說『是從天上來的』,祂一定會問,『那你們為什麼不信他?』
- 聖經新譯本 - 他們就彼此議論說:“如果我們說:‘是從天上來的’,他就會問:‘那你們為甚麼不相信他呢?’
- 呂振中譯本 - 他們就彼此商議說:『我們若說「由於天」,他就會說你們為甚麼不信他?
- 中文標準譯本 - 他們就彼此商量,說:「如果我們說『是來自天上』,他就會問『你們為什麼不相信他呢?』
- 現代標點和合本 - 他們彼此商議說:「我們若說從天上來,他必說:『你們為什麼不信他呢?』
- 文理和合譯本 - 其人竊議曰、若云自天、彼必曰、曷不信之、
- 文理委辦譯本 - 其人竊議曰、若云由天、彼必曰、曷不信之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人竊議曰、若云自天、彼必曰、然則何不信之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩乃互議曰:『如謂自天、彼將曰胡不信之;
- Nueva Versión Internacional - Ellos, pues, lo discutieron entre sí: «Si respondemos: “Del cielo”, nos dirá: “¿Por qué no le creyeron?”
- 현대인의 성경 - 그러자 그들은 “만일 하나님에게서 왔다고 하면 ‘왜 그를 믿지 않았느냐?’ 할 것이고
- Новый Русский Перевод - Они стали совещаться между собой: – Если мы скажем: «С Небес», то Он спросит: «Почему же вы ему не поверили?»
- Восточный перевод - Они стали совещаться между собой: – Если мы скажем: «От Всевышнего», то Он спросит: «Почему же вы ему не поверили?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они стали совещаться между собой: – Если мы скажем: «От Аллаха», то Он спросит: «Почему же вы ему не поверили?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они стали совещаться между собой: – Если мы скажем: «От Всевышнего», то Он спросит: «Почему же вы ему не поверили?»
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se mirent à raisonner entre eux : Si nous disons : « De Dieu », il va nous demander : « Pourquoi n’avez-vous pas cru en lui ? »
- リビングバイブル - 彼らは集まって、ひそひそ相談しました。「ヨハネの語ったことが神からの教えだと答えたら、なぜ信じなかったのかと言われるだろう。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ συνελογίσαντο πρὸς ἑαυτοὺς λέγοντες ὅτι ἐὰν εἴπωμεν· ἐξ οὐρανοῦ, ἐρεῖ· διὰ τί οὐκ ἐπιστεύσατε αὐτῷ;
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ συνελογίσαντο πρὸς ἑαυτοὺς λέγοντες, ὅτι ἐὰν εἴπωμεν, ἐξ οὐρανοῦ, ἐρεῖ, διὰ τί οὐκ ἐπιστεύσατε αὐτῷ?
- Nova Versão Internacional - Eles discutiam entre si, dizendo: “Se dissermos: Do céu, ele perguntará: ‘Então por que vocês não creram nele?’
- Hoffnung für alle - Sie überlegten: »Wenn wir antworten: ›Gott hat ihn gesandt‹, dann wird er fragen: ›Warum habt ihr ihm dann nicht geglaubt?‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาหารือกันว่า “ถ้าเราตอบว่า ‘มาจากสวรรค์’ เขาก็จะถามว่า ‘ทำไมท่านไม่เชื่อยอห์น?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายปรึกษากันพลางพูดกันเองว่า “ถ้าพวกเราพูดว่า ‘มาจากสวรรค์’ ท่านจะถามว่า ‘ทำไมท่านจึงไม่เชื่อเขา’
交叉引用
- Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
- Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
- Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
- Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
- Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
- Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
- Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
- Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.