Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • 新标点和合本 - 至于死人复活,摩西在荆棘篇上,称主是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,就指示明白了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于死人复活,摩西在《荆棘篇》上就指明了,他称主是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于死人复活,摩西在《荆棘篇》上就指明了,他称主是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。
  • 当代译本 - 在火中荆棘的记载中,摩西也证实死人会复活,因为他称主是‘亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝’ 。
  • 圣经新译本 - 至于死人复活的事,摩西在荆棘篇上提过,他称主是亚伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神;
  • 中文标准译本 - 至于死人复活的事,摩西在‘荆棘篇’上也指明了,正如称主是‘亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。’
  • 现代标点和合本 - 至于死人复活,摩西在‘荆棘篇’上称主是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,就指示明白了。
  • 和合本(拼音版) - 至于死人复活,摩西在荆棘篇上称主是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝 ,就指示明白了。
  • New International Version - But in the account of the burning bush, even Moses showed that the dead rise, for he calls the Lord ‘the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • New International Reader's Version - Remember the story of Moses and the burning bush. Even Moses showed that the dead rise. The Lord said to him, ‘I am the God of Abraham. I am the God of Isaac. And I am the God of Jacob.’ ( Exodus 3:6 )
  • English Standard Version - But that the dead are raised, even Moses showed, in the passage about the bush, where he calls the Lord the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob.
  • New Living Translation - “But now, as to whether the dead will be raised—even Moses proved this when he wrote about the burning bush. Long after Abraham, Isaac, and Jacob had died, he referred to the Lord as ‘the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • Christian Standard Bible - Moses even indicated in the passage about the burning bush that the dead are raised, where he calls the Lord the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob.
  • New American Standard Bible - But as for the fact that the dead are raised, even Moses revealed this in the passage about the burning bush, where he calls the Lord the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • New King James Version - But even Moses showed in the burning bush passage that the dead are raised, when he called the Lord ‘the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • Amplified Bible - But [as for the fact] that the dead are raised [from death], even Moses showed, in the passage about the burning bush, when he calls the Lord the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • American Standard Version - But that the dead are raised, even Moses showed, in the place concerning the Bush, when he calleth the Lord the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • King James Version - Now that the dead are raised, even Moses shewed at the bush, when he calleth the Lord the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • New English Translation - But even Moses revealed that the dead are raised in the passage about the bush, where he calls the Lord the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob.
  • World English Bible - But that the dead are raised, even Moses showed at the bush, when he called the Lord ‘The God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • 新標點和合本 - 至於死人復活,摩西在荊棘篇上,稱主是亞伯拉罕的神,以撒的神,雅各的神,就指示明白了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於死人復活,摩西在《荊棘篇》上就指明了,他稱主是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於死人復活,摩西在《荊棘篇》上就指明了,他稱主是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。
  • 當代譯本 - 在火中荊棘的記載中,摩西也證實死人會復活,因為他稱主是『亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝』 。
  • 聖經新譯本 - 至於死人復活的事,摩西在荊棘篇上提過,他稱主是亞伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神;
  • 呂振中譯本 - 至於死人之活起來,連 摩西 在《刺叢》 篇 上也指點明白了;他怎樣稱主為 亞伯拉罕 的上帝、 以撒 的上帝、 雅各 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 至於死人復活的事,摩西在『荊棘篇』上也指明了,正如稱主是『亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。』
  • 現代標點和合本 - 至於死人復活,摩西在『荊棘篇』上稱主是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,就指示明白了。
  • 文理和合譯本 - 論死者復起、摩西棘叢篇詳之矣、其稱主為亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 論死者復生、摩西棘中篇詳之矣、其稱主為亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論死者復活、 摩西 於荊棘篇中、亦明示之、其稱主為 亞伯拉罕 之天主、 以撒 之天主、 雅各 之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且 摩西 於 棘叢篇 中、稱上主為 亞伯漢 之天主、 義灑格 之天主、 雅谷 之天主、於此實已明示、死人之確有復活矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero que los muertos resucitan lo dio a entender Moisés mismo en el pasaje sobre la zarza, pues llama al Señor “el Dios de Abraham, de Isaac y de Jacob”.
  • 현대인의 성경 - 죽은 사람들의 부활에 대해서는 모세도 떨기나무 기사에서 주를 ‘아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님’ 이라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - А то, что мертвые воскресают, показал Моисей в истории с терновым кустом, когда он назвал Господа «Богом Авраама, Богом Исаака и Богом Иакова».
  • Восточный перевод - А то, что мёртвые воскресают, показал Муса в истории с терновым кустом, когда он назвал Вечного «Богом Ибрахима, Богом Исхака и Богом Якуба» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А то, что мёртвые воскресают, показал Муса в истории с терновым кустом, когда он назвал Вечного «Богом Ибрахима, Богом Исхака и Богом Якуба» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А то, что мёртвые воскресают, показал Мусо в истории с терновым кустом, когда он назвал Вечного «Богом Иброхима, Богом Исхока и Богом Якуба» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les morts ressuscitent, Moïse lui-même l’a indiqué, lorsqu’il est question du buisson ardent : en effet, il appelle le Seigneur le Dieu d’Abraham, le Dieu d’Isaac et le Dieu de Jacob .
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたがほんとうに聞きたいのは、復活があるかないかということでしょう。モーセ自身は何と書き残していますか。燃えさかる柴の中に現れた神とお会いした時、モーセは神を、『アブラハムの神、イサクの神、ヤコブの神』(出エジプト3・6)と呼びました。主を彼らの神と呼んでいる以上、彼らは生きているはずです。神は死んだ者の神ではありません。神に対して、みなが生きているのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὅτι δὲ ἐγείρονται οἱ νεκροί, καὶ Μωϋσῆς ἐμήνυσεν ἐπὶ τῆς βάτου, ὡς λέγει κύριον τὸν θεὸν Ἀβραὰμ καὶ θεὸν Ἰσαὰκ καὶ θεὸν Ἰακώβ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι δὲ ἐγείρονται οἱ νεκροὶ, καὶ Μωϋσῆς ἐμήνυσεν ἐπὶ τῆς βάτου, ὡς λέγει Κύριον, τὸν Θεὸν Ἀβραὰμ, καὶ Θεὸν Ἰσαὰκ, καὶ Θεὸν Ἰακώβ;
  • Nova Versão Internacional - E que os mortos ressuscitam, já Moisés mostrou, no relato da sarça, quando ao Senhor ele chama ‘Deus de Abraão, Deus de Isaque e Deus de Jacó’ .
  • Hoffnung für alle - Schon Mose hat uns wissen lassen, dass es eine Auferstehung gibt. Als der Herr ihm am Dornbusch begegnete, nannte Mose ihn den Gott Abrahams, Isaaks und Jakobs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในเรื่องพุ่มไม้นั้น แม้กระทั่งโมเสสยังแสดงให้เห็นว่าคนตายเป็นขึ้นมาใหม่ เพราะเขาเรียกองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า ‘พระเจ้าของอับราฮัม พระเจ้าของอิสอัค และพระเจ้าของยาโคบ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​ผู้​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ยัง​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย ใน​ตอน​ที่​เกี่ยว​กับ​พุ่มไม้​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ โมเสส​พูด​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า พระ​องค์​เป็น ‘พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค และ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ’
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Mác 12:27 - Ngài là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Các ông lầm to rồi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 22:19 - Đưa Ta xem một đồng bạc nộp thuế!” Khi họ đưa cho Ngài một đồng bạc La Mã,
  • Ma-thi-ơ 22:20 - Chúa hỏi: “Hình và tên ai đây?”
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Ma-thi-ơ 22:28 - Đến ngày sống lại, người đàn bà ấy sẽ làm vợ ai trong bảy anh chị em? Vì tất cả đều đã cưới nàng.”
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • 新标点和合本 - 至于死人复活,摩西在荆棘篇上,称主是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,就指示明白了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于死人复活,摩西在《荆棘篇》上就指明了,他称主是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于死人复活,摩西在《荆棘篇》上就指明了,他称主是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。
  • 当代译本 - 在火中荆棘的记载中,摩西也证实死人会复活,因为他称主是‘亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝’ 。
  • 圣经新译本 - 至于死人复活的事,摩西在荆棘篇上提过,他称主是亚伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神;
  • 中文标准译本 - 至于死人复活的事,摩西在‘荆棘篇’上也指明了,正如称主是‘亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。’
  • 现代标点和合本 - 至于死人复活,摩西在‘荆棘篇’上称主是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,就指示明白了。
  • 和合本(拼音版) - 至于死人复活,摩西在荆棘篇上称主是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝 ,就指示明白了。
  • New International Version - But in the account of the burning bush, even Moses showed that the dead rise, for he calls the Lord ‘the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • New International Reader's Version - Remember the story of Moses and the burning bush. Even Moses showed that the dead rise. The Lord said to him, ‘I am the God of Abraham. I am the God of Isaac. And I am the God of Jacob.’ ( Exodus 3:6 )
  • English Standard Version - But that the dead are raised, even Moses showed, in the passage about the bush, where he calls the Lord the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob.
  • New Living Translation - “But now, as to whether the dead will be raised—even Moses proved this when he wrote about the burning bush. Long after Abraham, Isaac, and Jacob had died, he referred to the Lord as ‘the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • Christian Standard Bible - Moses even indicated in the passage about the burning bush that the dead are raised, where he calls the Lord the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob.
  • New American Standard Bible - But as for the fact that the dead are raised, even Moses revealed this in the passage about the burning bush, where he calls the Lord the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • New King James Version - But even Moses showed in the burning bush passage that the dead are raised, when he called the Lord ‘the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • Amplified Bible - But [as for the fact] that the dead are raised [from death], even Moses showed, in the passage about the burning bush, when he calls the Lord the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • American Standard Version - But that the dead are raised, even Moses showed, in the place concerning the Bush, when he calleth the Lord the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • King James Version - Now that the dead are raised, even Moses shewed at the bush, when he calleth the Lord the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob.
  • New English Translation - But even Moses revealed that the dead are raised in the passage about the bush, where he calls the Lord the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob.
  • World English Bible - But that the dead are raised, even Moses showed at the bush, when he called the Lord ‘The God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • 新標點和合本 - 至於死人復活,摩西在荊棘篇上,稱主是亞伯拉罕的神,以撒的神,雅各的神,就指示明白了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於死人復活,摩西在《荊棘篇》上就指明了,他稱主是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於死人復活,摩西在《荊棘篇》上就指明了,他稱主是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。
  • 當代譯本 - 在火中荊棘的記載中,摩西也證實死人會復活,因為他稱主是『亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝』 。
  • 聖經新譯本 - 至於死人復活的事,摩西在荊棘篇上提過,他稱主是亞伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神;
  • 呂振中譯本 - 至於死人之活起來,連 摩西 在《刺叢》 篇 上也指點明白了;他怎樣稱主為 亞伯拉罕 的上帝、 以撒 的上帝、 雅各 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 至於死人復活的事,摩西在『荊棘篇』上也指明了,正如稱主是『亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。』
  • 現代標點和合本 - 至於死人復活,摩西在『荊棘篇』上稱主是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,就指示明白了。
  • 文理和合譯本 - 論死者復起、摩西棘叢篇詳之矣、其稱主為亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 論死者復生、摩西棘中篇詳之矣、其稱主為亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論死者復活、 摩西 於荊棘篇中、亦明示之、其稱主為 亞伯拉罕 之天主、 以撒 之天主、 雅各 之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且 摩西 於 棘叢篇 中、稱上主為 亞伯漢 之天主、 義灑格 之天主、 雅谷 之天主、於此實已明示、死人之確有復活矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero que los muertos resucitan lo dio a entender Moisés mismo en el pasaje sobre la zarza, pues llama al Señor “el Dios de Abraham, de Isaac y de Jacob”.
  • 현대인의 성경 - 죽은 사람들의 부활에 대해서는 모세도 떨기나무 기사에서 주를 ‘아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님’ 이라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - А то, что мертвые воскресают, показал Моисей в истории с терновым кустом, когда он назвал Господа «Богом Авраама, Богом Исаака и Богом Иакова».
  • Восточный перевод - А то, что мёртвые воскресают, показал Муса в истории с терновым кустом, когда он назвал Вечного «Богом Ибрахима, Богом Исхака и Богом Якуба» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А то, что мёртвые воскресают, показал Муса в истории с терновым кустом, когда он назвал Вечного «Богом Ибрахима, Богом Исхака и Богом Якуба» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А то, что мёртвые воскресают, показал Мусо в истории с терновым кустом, когда он назвал Вечного «Богом Иброхима, Богом Исхока и Богом Якуба» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les morts ressuscitent, Moïse lui-même l’a indiqué, lorsqu’il est question du buisson ardent : en effet, il appelle le Seigneur le Dieu d’Abraham, le Dieu d’Isaac et le Dieu de Jacob .
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたがほんとうに聞きたいのは、復活があるかないかということでしょう。モーセ自身は何と書き残していますか。燃えさかる柴の中に現れた神とお会いした時、モーセは神を、『アブラハムの神、イサクの神、ヤコブの神』(出エジプト3・6)と呼びました。主を彼らの神と呼んでいる以上、彼らは生きているはずです。神は死んだ者の神ではありません。神に対して、みなが生きているのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὅτι δὲ ἐγείρονται οἱ νεκροί, καὶ Μωϋσῆς ἐμήνυσεν ἐπὶ τῆς βάτου, ὡς λέγει κύριον τὸν θεὸν Ἀβραὰμ καὶ θεὸν Ἰσαὰκ καὶ θεὸν Ἰακώβ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι δὲ ἐγείρονται οἱ νεκροὶ, καὶ Μωϋσῆς ἐμήνυσεν ἐπὶ τῆς βάτου, ὡς λέγει Κύριον, τὸν Θεὸν Ἀβραὰμ, καὶ Θεὸν Ἰσαὰκ, καὶ Θεὸν Ἰακώβ;
  • Nova Versão Internacional - E que os mortos ressuscitam, já Moisés mostrou, no relato da sarça, quando ao Senhor ele chama ‘Deus de Abraão, Deus de Isaque e Deus de Jacó’ .
  • Hoffnung für alle - Schon Mose hat uns wissen lassen, dass es eine Auferstehung gibt. Als der Herr ihm am Dornbusch begegnete, nannte Mose ihn den Gott Abrahams, Isaaks und Jakobs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในเรื่องพุ่มไม้นั้น แม้กระทั่งโมเสสยังแสดงให้เห็นว่าคนตายเป็นขึ้นมาใหม่ เพราะเขาเรียกองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า ‘พระเจ้าของอับราฮัม พระเจ้าของอิสอัค และพระเจ้าของยาโคบ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​ผู้​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ยัง​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย ใน​ตอน​ที่​เกี่ยว​กับ​พุ่มไม้​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ โมเสส​พูด​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า พระ​องค์​เป็น ‘พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค และ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ’
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Mác 12:27 - Ngài là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Các ông lầm to rồi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 22:19 - Đưa Ta xem một đồng bạc nộp thuế!” Khi họ đưa cho Ngài một đồng bạc La Mã,
  • Ma-thi-ơ 22:20 - Chúa hỏi: “Hình và tên ai đây?”
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Ma-thi-ơ 22:28 - Đến ngày sống lại, người đàn bà ấy sẽ làm vợ ai trong bảy anh chị em? Vì tất cả đều đã cưới nàng.”
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献