逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đưa Ta xem một đồng La Mã. Hình và tên ai trên đồng bạc này?” Họ đáp: “Sê-sa.”
- 新标点和合本 - “拿一个银钱来给我看。这像和这号是谁的?”他们说:“是凯撒的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “拿一个银币来给我看。这像和这名号是谁的?”他们说:“是凯撒的。”
- 和合本2010(神版-简体) - “拿一个银币来给我看。这像和这名号是谁的?”他们说:“是凯撒的。”
- 当代译本 - 就叫他们拿一个银币来,问他们:“上面刻的是谁的像和名号?”他们说:“凯撒的。”
- 圣经新译本 - “给我一个银币看看,上面是谁的像,谁的名号?”他们说:“凯撒的。”
- 中文标准译本 - “拿一个银币 给我看。这上面是谁的像和名号?” 他们说:“是凯撒的。”
- 现代标点和合本 - “拿一个银钱来给我看。这像和这号是谁的?”他们说:“是凯撒的。”
- 和合本(拼音版) - “拿一个银钱来给我看。这像和这号是谁的?”他们说:“是凯撒的。”
- New International Version - “Show me a denarius. Whose image and inscription are on it?” “Caesar’s,” they replied.
- New International Reader's Version - “Show me a silver coin. Whose picture and words are on it?” “Caesar’s,” they replied.
- English Standard Version - “Show me a denarius. Whose likeness and inscription does it have?” They said, “Caesar’s.”
- New Living Translation - “Show me a Roman coin. Whose picture and title are stamped on it?” “Caesar’s,” they replied.
- Christian Standard Bible - “Show me a denarius. Whose image and inscription does it have?” “Caesar’s,” they said.
- New American Standard Bible - “Show Me a denarius. Whose image and inscription does it have?” They said, “Caesar’s.”
- New King James Version - Show Me a denarius. Whose image and inscription does it have?” They answered and said, “Caesar’s.”
- Amplified Bible - “Show Me a [Roman] denarius. Whose image and inscription does the coin have?” They answered, “[the Emperor Tiberius] Caesar’s.”
- American Standard Version - Show me a denarius. Whose image and superscription hath it? And they said, Cæsar’s.
- King James Version - Shew me a penny. Whose image and superscription hath it? They answered and said, Caesar's.
- New English Translation - “Show me a denarius. Whose image and inscription are on it?” They said, “Caesar’s.”
- World English Bible - Show me a denarius. Whose image and inscription are on it?” They answered, “Caesar’s.”
- 新標點和合本 - 「拿一個銀錢來給我看。這像和這號是誰的?」他們說:「是凱撒的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「拿一個銀幣來給我看。這像和這名號是誰的?」他們說:「是凱撒的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「拿一個銀幣來給我看。這像和這名號是誰的?」他們說:「是凱撒的。」
- 當代譯本 - 就叫他們拿一個銀幣來,問他們:「上面刻的是誰的像和名號?」他們說:「凱撒的。」
- 聖經新譯本 - “給我一個銀幣看看,上面是誰的像,誰的名號?”他們說:“凱撒的。”
- 呂振中譯本 - 『把個「一日工錢」幣 指給我看;這錢幣有誰的像和標號?』他們說:『 有 該撒 的。』
- 中文標準譯本 - 「拿一個銀幣 給我看。這上面是誰的像和名號?」 他們說:「是凱撒的。」
- 現代標點和合本 - 「拿一個銀錢來給我看。這像和這號是誰的?」他們說:「是凱撒的。」
- 文理和合譯本 - 以一錢示我、是像與號為誰、曰、該撒、
- 文理委辦譯本 - 將一金錢、與我觀之、是像與號誰乎、對曰、該撒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取一第拿流、予我觀之、是像與號屬誰、曰、屬 該撒 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且以銀幣示我!夫此為誰氏之像號?』曰:『 凱撒 也。』
- Nueva Versión Internacional - —Muéstrenme una moneda romana. ¿De quién son esta imagen y esta inscripción? —Del césar —contestaron.
- 현대인의 성경 - “데나리온 하나를 가져오너라. 이 돈에 누구의 초상과 이름이 새겨져 있느냐?” 하고 되물으셨다. 그들이 “황제의 것입니다” 하고 대답하자
- Новый Русский Перевод - – Покажите Мне динарий. Кто на нем изображен, и чье на нем имя? – Кесаря, – ответили они.
- Восточный перевод - – Покажите Мне серебряную монету . Кто на ней изображён и чьё на ней имя? – Императора, – ответили они.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Покажите Мне серебряную монету . Кто на ней изображён и чьё на ней имя? – Императора, – ответили они.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Покажите Мне серебряную монету . Кто на ней изображён и чьё на ней имя? – Императора, – ответили они.
- La Bible du Semeur 2015 - Montrez-moi une pièce d’argent ! De qui porte-t-elle l’effigie et l’inscription ? – De César.
- リビングバイブル - 「銀貨を見せなさい。ここに刻まれているのは、だれの肖像、だれの名前ですか。」「カイザル(ローマ皇帝)のです。」
- Nestle Aland 28 - δείξατέ μοι δηνάριον· τίνος ἔχει εἰκόνα καὶ ἐπιγραφήν; οἱ δὲ εἶπαν· Καίσαρος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - δείξατέ μοι δηνάριον; τίνος ἔχει εἰκόνα καὶ ἐπιγραφήν? οἱ δὲ εἶπαν, Καίσαρος.
- Nova Versão Internacional - “Mostrem-me um denário . De quem é a imagem e a inscrição que há nele?”
- Hoffnung für alle - »Zeigt mir ein Geldstück! Wessen Bild und Name sind hier eingeprägt?« Sie antworteten: »Die des Kaisers!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไหนเอาเงินหนึ่งเหรียญเดนาริอันมาให้เราดูซิ รูปและคำจารึกบนเหรียญเป็นของใคร?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ให้เราดูเหรียญเดนาริอันเถิด รูปและคำจารึกนี้เป็นของใคร”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 20:2 - Chủ thỏa thuận trả mỗi ngày một đồng bạc, và đưa họ vào vườn làm việc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:8 - Phao-lô trả lời: “Tôi chẳng có tội gì đối với luật pháp Do Thái, hoặc xúc phạm Đền Thờ, hoặc chống chính quyền La Mã.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:9 - Nhưng Phê-tu muốn làm vừa lòng người Do Thái nên hỏi Phao-lô: “Anh muốn về Giê-ru-sa-lem cho ta xét xử tại đó không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:10 - Phao-lô đáp: “Không! Đây là tòa án công phán của La Mã, tôi xin được xét xử tại đây. Như ngài đã biết, tôi chẳng có lỗi gì với người Do Thái cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:12 - Sau khi thảo luận với các cố vấn, Phê-tu tuyên bố: “Đương sự đã khiếu nại lên Sê-a nên sẽ được hầu tòa của Sê-sa.”
- Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
- Phi-líp 4:22 - Tất cả thánh đồ tại đây, nhất là các tín hữu trong cung điện Hoàng đế, cũng xin gửi lời chào anh chị em.
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:32 - Ạc-ríp-ba bảo Phê-tu: “Nếu người này chưa khiếu nại lên Sê-sa thì có thể tha được.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
- Lu-ca 3:1 - Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La Mã Ti-be-rơ. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Ly-sa-nia cai trị xứ A-bi-len.
- Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.