Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Xin Thầy cho chúng tôi biết, Thầy cậy uy quyền gì để làm những việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • 新标点和合本 - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 当代译本 - 质问祂:“告诉我们,你凭什么权柄做这些事?谁授权给你了?”
  • 圣经新译本 - 对他说:“告诉我们,你凭着什么权柄作这些事?给你这权柄的是谁?”
  • 中文标准译本 - 对他说:“请告诉我们:你凭什么权柄做这些事?是谁给你这权柄的?”
  • 现代标点和合本 - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本(拼音版) - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄作这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • New International Version - “Tell us by what authority you are doing these things,” they said. “Who gave you this authority?”
  • New International Reader's Version - “Tell us by what authority you are doing these things,” they all said. “Who gave you this authority?”
  • English Standard Version - and said to him, “Tell us by what authority you do these things, or who it is that gave you this authority.”
  • New Living Translation - They demanded, “By what authority are you doing all these things? Who gave you the right?”
  • Christian Standard Bible - and said to him, “Tell us, by what authority are you doing these things? Who is it who gave you this authority?”
  • New American Standard Bible - and they declared, saying to Him, “Tell us by what authority You are doing these things, or who is the one who gave You this authority?”
  • New King James Version - and spoke to Him, saying, “Tell us, by what authority are You doing these things? Or who is he who gave You this authority?”
  • Amplified Bible - and said to Him, “Tell us by what kind of authority You are doing these things? Or who is the one who gave You this authority?”
  • American Standard Version - and they spake, saying unto him, Tell us: By what authority doest thou these things? or who is he that gave thee this authority?
  • King James Version - And spake unto him, saying, Tell us, by what authority doest thou these things? or who is he that gave thee this authority?
  • New English Translation - and said to him, “Tell us: By what authority are you doing these things? Or who it is who gave you this authority?”
  • World English Bible - They asked him, “Tell us: by what authority do you do these things? Or who is giving you this authority?”
  • 新標點和合本 - 問他說:「你告訴我們,你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 問他說:「你告訴我們,你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 問他說:「你告訴我們,你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 當代譯本 - 質問祂:「告訴我們,你憑什麼權柄做這些事?誰授權給你了?」
  • 聖經新譯本 - 對他說:“告訴我們,你憑著甚麼權柄作這些事?給你這權柄的是誰?”
  • 呂振中譯本 - 對他說:『告訴我們,你仗着甚麼權柄作這些事啊?給你這權柄的是誰呢?』
  • 中文標準譯本 - 對他說:「請告訴我們:你憑什麼權柄做這些事?是誰給你這權柄的?」
  • 現代標點和合本 - 問他說:「你告訴我們,你仗著什麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 文理和合譯本 - 試告我、爾以何權行是、賜爾此權者誰耶、
  • 文理委辦譯本 - 請告我、爾以何權行是、賜爾斯權者誰耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、請告我、爾以何權行此諸事、賜爾此權者誰乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『請示吾儕、爾憑何權行此一切?且孰授爾以斯權耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —Dinos con qué autoridad haces esto —lo interrogaron—. ¿Quién te dio esa autoridad?
  • 현대인의 성경 - “당신이 무슨 권한으로 이런 일을 하는지 또 누가 당신에게 이런 권한을 주었는지 우리에게 말하시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи нам, чьей властью Ты все это делаешь и кто дал Тебе эту власть? – спросили они.
  • Восточный перевод - – По какому праву Ты всё это делаешь, и кто дал Тебе такое право? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – По какому праву Ты всё это делаешь, и кто дал Тебе такое право? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – По какому праву Ты всё это делаешь, и кто дал Тебе такое право? – спросили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils l’interpellèrent en ces termes : Dis-nous par quelle autorité tu agis ainsi. Ou qui est donc celui qui t’a donné cette autorité ?
  • リビングバイブル - 彼らは、何の権威で商人たちを宮から追い出したのか、とイエスに詰め寄りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπαν λέγοντες πρὸς αὐτόν· εἰπὸν ἡμῖν ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς, ἢ τίς ἐστιν ὁ δούς σοι τὴν ἐξουσίαν ταύτην;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπαν λέγοντες πρὸς αὐτόν, εἰπὸν ἡμῖν ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς, ἢ τίς ἐστιν ὁ δούς σοι τὴν ἐξουσίαν ταύτην?
  • Nova Versão Internacional - e lhe perguntaram: “Com que autoridade estás fazendo estas coisas? Quem te deu esta autoridade?”
  • Hoffnung für alle - und stellten ihn zur Rede: »Sag uns: Woher nimmst du dir das Recht, so aufzutreten? Wer hat dir die Vollmacht dazu gegeben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลว่า “จงบอกเราว่าท่านทำสิ่งเหล่านี้โดยอาศัยสิทธิอำนาจใด? ใครให้สิทธิอำนาจนี้แก่ท่าน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​พูด​ว่า “ช่วย​บอก​พวก​เรา​เถิด​ว่า​ท่าน​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ด้วย​สิทธิ​อำนาจ​อันใด และ​ใคร​ให้​สิทธิ​อำนาจ​นี้​แก่​ท่าน”
交叉引用
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Lu-ca 19:35 - Vậy, họ dẫn lừa về cho Chúa Giê-xu, lót áo mình trên lưng nó, nâng Ngài lên cưỡi.
  • Lu-ca 19:36 - Dân chúng trải áo dọc theo đường Chúa cưỡi lừa đi qua.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:27 - Nhưng người ngược đãi anh em mình xô Môi-se ra, sừng sộ hỏi: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Ma-thi-ơ 21:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Tôi cũng hỏi một câu, nếu các ông trả lời được, tôi sẽ giải đáp câu hỏi của các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:25 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ đâu? Từ trời hay từ người?” Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 21:27 - Vậy họ thưa với Chúa: “Chúng tôi không biết!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu thế, Ta cũng không nói cho các ông biết nguồn gốc uy quyền của Ta.”
  • Mác 11:28 - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Mác 11:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta cũng hỏi các ông một câu, nếu các ông trả lời được, Ta sẽ giải đáp câu hỏi của các ông.
  • Mác 11:30 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ trời hay từ người?”
  • Mác 11:31 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 11:33 - Vậy nên, họ thưa với Chúa: “Chúng tôi không biết!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu thế Ta cũng không nói cho các ông biết nguồn gốc uy quyền của Ta.”
  • Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Xin Thầy cho chúng tôi biết, Thầy cậy uy quyền gì để làm những việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • 新标点和合本 - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 当代译本 - 质问祂:“告诉我们,你凭什么权柄做这些事?谁授权给你了?”
  • 圣经新译本 - 对他说:“告诉我们,你凭着什么权柄作这些事?给你这权柄的是谁?”
  • 中文标准译本 - 对他说:“请告诉我们:你凭什么权柄做这些事?是谁给你这权柄的?”
  • 现代标点和合本 - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本(拼音版) - 问他说:“你告诉我们,你仗着什么权柄作这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • New International Version - “Tell us by what authority you are doing these things,” they said. “Who gave you this authority?”
  • New International Reader's Version - “Tell us by what authority you are doing these things,” they all said. “Who gave you this authority?”
  • English Standard Version - and said to him, “Tell us by what authority you do these things, or who it is that gave you this authority.”
  • New Living Translation - They demanded, “By what authority are you doing all these things? Who gave you the right?”
  • Christian Standard Bible - and said to him, “Tell us, by what authority are you doing these things? Who is it who gave you this authority?”
  • New American Standard Bible - and they declared, saying to Him, “Tell us by what authority You are doing these things, or who is the one who gave You this authority?”
  • New King James Version - and spoke to Him, saying, “Tell us, by what authority are You doing these things? Or who is he who gave You this authority?”
  • Amplified Bible - and said to Him, “Tell us by what kind of authority You are doing these things? Or who is the one who gave You this authority?”
  • American Standard Version - and they spake, saying unto him, Tell us: By what authority doest thou these things? or who is he that gave thee this authority?
  • King James Version - And spake unto him, saying, Tell us, by what authority doest thou these things? or who is he that gave thee this authority?
  • New English Translation - and said to him, “Tell us: By what authority are you doing these things? Or who it is who gave you this authority?”
  • World English Bible - They asked him, “Tell us: by what authority do you do these things? Or who is giving you this authority?”
  • 新標點和合本 - 問他說:「你告訴我們,你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 問他說:「你告訴我們,你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 問他說:「你告訴我們,你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 當代譯本 - 質問祂:「告訴我們,你憑什麼權柄做這些事?誰授權給你了?」
  • 聖經新譯本 - 對他說:“告訴我們,你憑著甚麼權柄作這些事?給你這權柄的是誰?”
  • 呂振中譯本 - 對他說:『告訴我們,你仗着甚麼權柄作這些事啊?給你這權柄的是誰呢?』
  • 中文標準譯本 - 對他說:「請告訴我們:你憑什麼權柄做這些事?是誰給你這權柄的?」
  • 現代標點和合本 - 問他說:「你告訴我們,你仗著什麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 文理和合譯本 - 試告我、爾以何權行是、賜爾此權者誰耶、
  • 文理委辦譯本 - 請告我、爾以何權行是、賜爾斯權者誰耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、請告我、爾以何權行此諸事、賜爾此權者誰乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『請示吾儕、爾憑何權行此一切?且孰授爾以斯權耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —Dinos con qué autoridad haces esto —lo interrogaron—. ¿Quién te dio esa autoridad?
  • 현대인의 성경 - “당신이 무슨 권한으로 이런 일을 하는지 또 누가 당신에게 이런 권한을 주었는지 우리에게 말하시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи нам, чьей властью Ты все это делаешь и кто дал Тебе эту власть? – спросили они.
  • Восточный перевод - – По какому праву Ты всё это делаешь, и кто дал Тебе такое право? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – По какому праву Ты всё это делаешь, и кто дал Тебе такое право? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – По какому праву Ты всё это делаешь, и кто дал Тебе такое право? – спросили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils l’interpellèrent en ces termes : Dis-nous par quelle autorité tu agis ainsi. Ou qui est donc celui qui t’a donné cette autorité ?
  • リビングバイブル - 彼らは、何の権威で商人たちを宮から追い出したのか、とイエスに詰め寄りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπαν λέγοντες πρὸς αὐτόν· εἰπὸν ἡμῖν ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς, ἢ τίς ἐστιν ὁ δούς σοι τὴν ἐξουσίαν ταύτην;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπαν λέγοντες πρὸς αὐτόν, εἰπὸν ἡμῖν ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς, ἢ τίς ἐστιν ὁ δούς σοι τὴν ἐξουσίαν ταύτην?
  • Nova Versão Internacional - e lhe perguntaram: “Com que autoridade estás fazendo estas coisas? Quem te deu esta autoridade?”
  • Hoffnung für alle - und stellten ihn zur Rede: »Sag uns: Woher nimmst du dir das Recht, so aufzutreten? Wer hat dir die Vollmacht dazu gegeben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลว่า “จงบอกเราว่าท่านทำสิ่งเหล่านี้โดยอาศัยสิทธิอำนาจใด? ใครให้สิทธิอำนาจนี้แก่ท่าน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​พูด​ว่า “ช่วย​บอก​พวก​เรา​เถิด​ว่า​ท่าน​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ด้วย​สิทธิ​อำนาจ​อันใด และ​ใคร​ให้​สิทธิ​อำนาจ​นี้​แก่​ท่าน”
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Lu-ca 19:35 - Vậy, họ dẫn lừa về cho Chúa Giê-xu, lót áo mình trên lưng nó, nâng Ngài lên cưỡi.
  • Lu-ca 19:36 - Dân chúng trải áo dọc theo đường Chúa cưỡi lừa đi qua.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:27 - Nhưng người ngược đãi anh em mình xô Môi-se ra, sừng sộ hỏi: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Ma-thi-ơ 21:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Tôi cũng hỏi một câu, nếu các ông trả lời được, tôi sẽ giải đáp câu hỏi của các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:25 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ đâu? Từ trời hay từ người?” Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 21:27 - Vậy họ thưa với Chúa: “Chúng tôi không biết!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu thế, Ta cũng không nói cho các ông biết nguồn gốc uy quyền của Ta.”
  • Mác 11:28 - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Mác 11:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta cũng hỏi các ông một câu, nếu các ông trả lời được, Ta sẽ giải đáp câu hỏi của các ông.
  • Mác 11:30 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ trời hay từ người?”
  • Mác 11:31 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 11:33 - Vậy nên, họ thưa với Chúa: “Chúng tôi không biết!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu thế Ta cũng không nói cho các ông biết nguồn gốc uy quyền của Ta.”
  • Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
圣经
资源
计划
奉献