逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quả quyết với anh chị em—chắc chắn chủ sẽ đến tiêu diệt họ và giao vườn cho người khác mướn.” Người nghe góp ý kiến: “Mong không ai làm như mấy đầy tớ đó!”
- 新标点和合本 - 他要来除灭这些园户,将葡萄园转给别人。”听见的人说:“这是万不可的!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要来除灭那些园户,将葡萄园转给别人。”听见的人说:“绝对不可!”
- 和合本2010(神版-简体) - 他要来除灭那些园户,将葡萄园转给别人。”听见的人说:“绝对不可!”
- 当代译本 - 他必来杀掉这些佃户,把葡萄园租给别人。” 众人听了就说:“但愿这种事永远不会发生!”
- 圣经新译本 - 他要来除掉这些佃户,把葡萄园租给别人。”他们听见了就说:“千万不要有这样的事发生!”
- 中文标准译本 - 他会来除灭这些农夫,把葡萄园交给别人。” 大家听了就说:“绝不可有这样的事!”
- 现代标点和合本 - 他要来除灭这些园户,将葡萄园转给别人。”听见的人说:“这是万不可的!”
- 和合本(拼音版) - 他要来除灭这些园户,将葡萄园转给别人。”听见的人说:“这是万不可的。”
- New International Version - He will come and kill those tenants and give the vineyard to others.” When the people heard this, they said, “God forbid!”
- New International Reader's Version - He will come and kill them. He will give the vineyard to others.” When the people heard this, they said, “We hope this never happens!”
- English Standard Version - He will come and destroy those tenants and give the vineyard to others.” When they heard this, they said, “Surely not!”
- New Living Translation - “I’ll tell you—he will come and kill those farmers and lease the vineyard to others.” “How terrible that such a thing should ever happen,” his listeners protested.
- Christian Standard Bible - He will come and kill those farmers and give the vineyard to others.” But when they heard this they said, “That must never happen!”
- New American Standard Bible - He will come and put these vine-growers to death, and will give the vineyard to others.” However, when they heard this, they said, “May it never happen!”
- New King James Version - He will come and destroy those vinedressers and give the vineyard to others.” And when they heard it they said, “Certainly not!”
- Amplified Bible - He will come and put these tenants to death and will give the vineyard to others.” When the chief priests, the scribes, and the elders heard this, they said, “May it never be!”
- American Standard Version - He will come and destroy these husbandmen, and will give the vineyard unto others. And when they heard it, they said, God forbid.
- King James Version - He shall come and destroy these husbandmen, and shall give the vineyard to others. And when they heard it, they said, God forbid.
- New English Translation - He will come and destroy those tenants and give the vineyard to others.” When the people heard this, they said, “May this never happen!”
- World English Bible - He will come and destroy these farmers, and will give the vineyard to others.” When they heard that, they said, “May that never be!”
- 新標點和合本 - 他要來除滅這些園戶,將葡萄園轉給別人。」聽見的人說:「這是萬不可的!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要來除滅那些園戶,將葡萄園轉給別人。」聽見的人說:「絕對不可!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要來除滅那些園戶,將葡萄園轉給別人。」聽見的人說:「絕對不可!」
- 當代譯本 - 他必來殺掉這些佃戶,把葡萄園租給別人。」 眾人聽了就說:「但願這種事永遠不會發生!」
- 聖經新譯本 - 他要來除掉這些佃戶,把葡萄園租給別人。”他們聽見了就說:“千萬不要有這樣的事發生!”
- 呂振中譯本 - 他必來,殺滅這些園工,將葡萄園給別人。他們聽見就說:『千萬不可啊。』
- 中文標準譯本 - 他會來除滅這些農夫,把葡萄園交給別人。」 大家聽了就說:「絕不可有這樣的事!」
- 現代標點和合本 - 他要來除滅這些園戶,將葡萄園轉給別人。」聽見的人說:「這是萬不可的!」
- 文理和合譯本 - 必至滅此農夫、以園付他人矣、聞者曰、毋如是、
- 文理委辦譯本 - 必至而滅此農夫、以園託他人矣、聞者、曰不願有此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必來翦滅園夫、以園租與他人、聞者曰、願無此事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其必來殲滅園戶、而將厥園授於他人也。』眾聞言曰:『幸勿至此。』
- Nueva Versión Internacional - Volverá, acabará con esos labradores y dará el viñedo a otros». Al oír esto, la gente exclamó: —¡Dios no lo quiera!
- 현대인의 성경 - 그가 돌아와 소작인들을 죽이고 포도원은 다른 사람에게 맡길 것이다.” 사람들이 이 말씀을 듣고 “그렇게 되지 말았으면 합니다” 하자
- Новый Русский Перевод - Конечно же, он придет и убьет тех виноградарей, а виноградник отдаст другим. Слышавшие это воскликнули: – Пусть этого не случится!
- Восточный перевод - Конечно же, он придёт и убьёт тех виноградарей, а виноградник отдаст другим. Слышавшие это воскликнули: – Пусть этого не случится!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Конечно же, он придёт и убьёт тех виноградарей, а виноградник отдаст другим. Слышавшие это воскликнули: – Пусть этого не случится!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Конечно же, он придёт и убьёт тех виноградарей, а виноградник отдаст другим. Слышавшие это воскликнули: – Пусть этого не случится!
- La Bible du Semeur 2015 - Il viendra lui-même, fera exécuter ces vignerons et confiera le soin de sa vigne à d’autres. – Pas question ! s’écrièrent les auditeurs de Jésus en entendant cela.
- リビングバイブル - 今度は自分で乗り込み、悪い農夫たちを皆殺しにし、ぶどう園はほかの人たちに貸すに決まっています。」この話を聞いていた人たちは、「そんな恐ろしいことがあるなんて、とても考えられません」と答えました。
- Nestle Aland 28 - ἐλεύσεται καὶ ἀπολέσει τοὺς γεωργοὺς τούτους καὶ δώσει τὸν ἀμπελῶνα ἄλλοις. ἀκούσαντες δὲ εἶπαν· μὴ γένοιτο.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύσεται καὶ ἀπολέσει τοὺς γεωργοὺς τούτους, καὶ δώσει τὸν ἀμπελῶνα ἄλλοις. ἀκούσαντες δὲ εἶπαν, μὴ γένοιτο!
- Nova Versão Internacional - Virá, matará aqueles lavradores e dará a vinha a outros”. Quando o povo ouviu isso, disse: “Que isso nunca aconteça!”
- Hoffnung für alle - Er wird selbst kommen, sie töten und den Weinberg an andere verpachten.« »So etwas darf niemals geschehen!«, riefen die Zuhörer entsetzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาย่อมจะมาฆ่าพวกผู้เช่าเหล่านั้น และให้คนอื่นเช่าสวนองุ่นนี้” เมื่อประชาชนได้ยินดังนี้ก็ทูลว่า “ขออย่าให้เป็นเช่นนั้นเลย!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะมาฆ่าพวกคนเช่าสวนเหล่านั้น และยกสวนองุ่นให้แก่คนอื่นๆ ไป” เมื่อผู้คนได้ยินเรื่องนี้แล้วจึงพูดว่า “ขออย่าได้เป็นไปเช่นนั้นเลย”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
- Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
- Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”