Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
  • 新标点和合本 - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 当代译本 - 便生下第一胎,是个儿子。她用布把孩子裹好,放在马槽里,因为客房没有地方了。
  • 圣经新译本 - 生了头胎儿子,用布包着,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 中文标准译本 - 就生了她的头胎儿子。她用布把他包起来放在马槽里,因为客店里没有地方给他们。
  • 现代标点和合本 - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 和合本(拼音版) - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • New International Version - and she gave birth to her firstborn, a son. She wrapped him in cloths and placed him in a manger, because there was no guest room available for them.
  • New International Reader's Version - She gave birth to her first baby. It was a boy. She wrapped him in large strips of cloth. Then she placed him in a manger. That’s because there was no guest room where they could stay.
  • English Standard Version - And she gave birth to her firstborn son and wrapped him in swaddling cloths and laid him in a manger, because there was no place for them in the inn.
  • New Living Translation - She gave birth to her firstborn son. She wrapped him snugly in strips of cloth and laid him in a manger, because there was no lodging available for them.
  • Christian Standard Bible - Then she gave birth to her firstborn son, and she wrapped him tightly in cloth and laid him in a manger, because there was no guest room available for them.
  • New American Standard Bible - And she gave birth to her firstborn son; and she wrapped Him in cloths, and laid Him in a manger, because there was no room for them in the inn.
  • New King James Version - And she brought forth her firstborn Son, and wrapped Him in swaddling cloths, and laid Him in a manger, because there was no room for them in the inn.
  • Amplified Bible - and she gave birth to her Son, her firstborn; and she wrapped Him in [ swaddling] cloths and laid Him in a manger, because there was no [private] room for them in the inn.
  • American Standard Version - And she brought forth her firstborn son; and she wrapped him in swaddling clothes, and laid him in a manger, because there was no room for them in the inn.
  • King James Version - And she brought forth her firstborn son, and wrapped him in swaddling clothes, and laid him in a manger; because there was no room for them in the inn.
  • New English Translation - And she gave birth to her firstborn son and wrapped him in strips of cloth and laid him in a manger, because there was no place for them in the inn.
  • World English Bible - She gave birth to her firstborn son. She wrapped him in bands of cloth, and laid him in a feeding trough, because there was no room for them in the inn.
  • 新標點和合本 - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裏,因為客店裏沒有地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裏,因為客店裏沒有地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裏,因為客店裏沒有地方。
  • 當代譯本 - 便生下第一胎,是個兒子。她用布把孩子裹好,放在馬槽裡,因為客房沒有地方了。
  • 聖經新譯本 - 生了頭胎兒子,用布包著,放在馬槽裡,因為客店裡沒有地方。
  • 呂振中譯本 - 就生了她的頭胎兒子,用布包起來,讓他躺在秣槽裏,因為客店裏沒有地方容納他們。
  • 中文標準譯本 - 就生了她的頭胎兒子。她用布把他包起來放在馬槽裡,因為客店裡沒有地方給他們。
  • 現代標點和合本 - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裡,因為客店裡沒有地方。
  • 文理和合譯本 - 乃生冢子、裹以布、置於槽、客舍無隙地故也、○
  • 文理委辦譯本 - 遂生冢子、裹以布、寢於槽 、客舍無隙處故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂生長子、裹以襁褓、置於馬槽、因客舍無隙地故也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃產元胎子、 襁褓置馬槽中;以館舍旅客已滿、無處能容也。
  • Nueva Versión Internacional - Así que dio a luz a su hijo primogénito. Lo envolvió en pañales y lo acostó en un pesebre, porque no había lugar para ellos en la posada.
  • 현대인의 성경 - 여관에는 사람이 다 차서 있을 곳이 없었으므로 그들은 마구간에 머물게 되었다. 거기서 마리아는 첫아들을 낳아 포대기에 싸서 구유에 뉘었다.
  • Новый Русский Перевод - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице.
  • Восточный перевод - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице .
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle mit au monde un fils : son premier-né. Elle lui mit des langes et le coucha dans une mangeoire parce qu’il n’y avait pas de place pour eux dans la pièce réservée aux hôtes.
  • リビングバイブル - マリヤは初めての子を産みました。男の子です。彼女はその子を布でくるみ、飼葉おけに寝かせました。宿屋が満員で、泊めてもらえなかったからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔτεκεν τὸν υἱὸν αὐτῆς τὸν πρωτότοκον, καὶ ἐσπαργάνωσεν αὐτὸν καὶ ἀνέκλινεν αὐτὸν ἐν φάτνῃ, διότι οὐκ ἦν αὐτοῖς τόπος ἐν τῷ καταλύματι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔτεκεν τὸν υἱὸν αὐτῆς τὸν πρωτότοκον, καὶ ἐσπαργάνωσεν αὐτὸν, καὶ ἀνέκλινεν αὐτὸν ἐν φάτνῃ, διότι οὐκ ἦν αὐτοῖς τόπος ἐν τῷ καταλύματι.
  • Nova Versão Internacional - e ela deu à luz o seu primogênito. Envolveu-o em panos e o colocou numa manjedoura, porque não havia lugar para eles na hospedaria.
  • Hoffnung für alle - Sie brachte ihr erstes Kind, einen Sohn, zur Welt. Sie wickelte ihn in Windeln und legte ihn in eine Futterkrippe im Stall, denn im Gasthaus hatten sie keinen Platz bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางให้กำเนิดบุตรชายหัวปี นางเอาผ้าอ้อมพันและวางไว้ในรางหญ้าเพราะในบ้านไม่มีที่ว่างให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​สอง​ไม่​อาจ​หา​ห้อง​ว่าง​ได้​แม้​แต่​ห้อง​เดียว​จาก​โรงแรม​ทั่วไป นาง​ได้​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย​หัวปี และ​ใช้​ผ้า​พัน​ไว้​แล้ว​วาง​ใน​รางหญ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 43:21 - khi về quán trọ mở bao ra, chúng tôi thấy bạc mỗi người còn nguyên trong miệng bao. Hiện chúng tôi có đem bạc ấy theo đây,
  • Sáng Thế Ký 42:27 - Đến quán trọ, một người mở bao lúa cho lừa ăn, thấy bạc mình trong miệng bao,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Ma-thi-ơ 13:55 - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
  • Xuất Ai Cập 4:24 - Dọc đường, khi Môi-se và gia đình ông dừng chân tại một quán trọ, Chúa Hằng Hữu hiện ra gặp ông, và định giết ông.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
  • 新标点和合本 - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 当代译本 - 便生下第一胎,是个儿子。她用布把孩子裹好,放在马槽里,因为客房没有地方了。
  • 圣经新译本 - 生了头胎儿子,用布包着,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 中文标准译本 - 就生了她的头胎儿子。她用布把他包起来放在马槽里,因为客店里没有地方给他们。
  • 现代标点和合本 - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • 和合本(拼音版) - 就生了头胎的儿子,用布包起来,放在马槽里,因为客店里没有地方。
  • New International Version - and she gave birth to her firstborn, a son. She wrapped him in cloths and placed him in a manger, because there was no guest room available for them.
  • New International Reader's Version - She gave birth to her first baby. It was a boy. She wrapped him in large strips of cloth. Then she placed him in a manger. That’s because there was no guest room where they could stay.
  • English Standard Version - And she gave birth to her firstborn son and wrapped him in swaddling cloths and laid him in a manger, because there was no place for them in the inn.
  • New Living Translation - She gave birth to her firstborn son. She wrapped him snugly in strips of cloth and laid him in a manger, because there was no lodging available for them.
  • Christian Standard Bible - Then she gave birth to her firstborn son, and she wrapped him tightly in cloth and laid him in a manger, because there was no guest room available for them.
  • New American Standard Bible - And she gave birth to her firstborn son; and she wrapped Him in cloths, and laid Him in a manger, because there was no room for them in the inn.
  • New King James Version - And she brought forth her firstborn Son, and wrapped Him in swaddling cloths, and laid Him in a manger, because there was no room for them in the inn.
  • Amplified Bible - and she gave birth to her Son, her firstborn; and she wrapped Him in [ swaddling] cloths and laid Him in a manger, because there was no [private] room for them in the inn.
  • American Standard Version - And she brought forth her firstborn son; and she wrapped him in swaddling clothes, and laid him in a manger, because there was no room for them in the inn.
  • King James Version - And she brought forth her firstborn son, and wrapped him in swaddling clothes, and laid him in a manger; because there was no room for them in the inn.
  • New English Translation - And she gave birth to her firstborn son and wrapped him in strips of cloth and laid him in a manger, because there was no place for them in the inn.
  • World English Bible - She gave birth to her firstborn son. She wrapped him in bands of cloth, and laid him in a feeding trough, because there was no room for them in the inn.
  • 新標點和合本 - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裏,因為客店裏沒有地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裏,因為客店裏沒有地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裏,因為客店裏沒有地方。
  • 當代譯本 - 便生下第一胎,是個兒子。她用布把孩子裹好,放在馬槽裡,因為客房沒有地方了。
  • 聖經新譯本 - 生了頭胎兒子,用布包著,放在馬槽裡,因為客店裡沒有地方。
  • 呂振中譯本 - 就生了她的頭胎兒子,用布包起來,讓他躺在秣槽裏,因為客店裏沒有地方容納他們。
  • 中文標準譯本 - 就生了她的頭胎兒子。她用布把他包起來放在馬槽裡,因為客店裡沒有地方給他們。
  • 現代標點和合本 - 就生了頭胎的兒子,用布包起來,放在馬槽裡,因為客店裡沒有地方。
  • 文理和合譯本 - 乃生冢子、裹以布、置於槽、客舍無隙地故也、○
  • 文理委辦譯本 - 遂生冢子、裹以布、寢於槽 、客舍無隙處故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂生長子、裹以襁褓、置於馬槽、因客舍無隙地故也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃產元胎子、 襁褓置馬槽中;以館舍旅客已滿、無處能容也。
  • Nueva Versión Internacional - Así que dio a luz a su hijo primogénito. Lo envolvió en pañales y lo acostó en un pesebre, porque no había lugar para ellos en la posada.
  • 현대인의 성경 - 여관에는 사람이 다 차서 있을 곳이 없었으므로 그들은 마구간에 머물게 되었다. 거기서 마리아는 첫아들을 낳아 포대기에 싸서 구유에 뉘었다.
  • Новый Русский Перевод - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице.
  • Восточный перевод - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и она родила своего первенца, запеленала Его и положила в кормушку для скота, потому что для них не нашлось места в гостинице .
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle mit au monde un fils : son premier-né. Elle lui mit des langes et le coucha dans une mangeoire parce qu’il n’y avait pas de place pour eux dans la pièce réservée aux hôtes.
  • リビングバイブル - マリヤは初めての子を産みました。男の子です。彼女はその子を布でくるみ、飼葉おけに寝かせました。宿屋が満員で、泊めてもらえなかったからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔτεκεν τὸν υἱὸν αὐτῆς τὸν πρωτότοκον, καὶ ἐσπαργάνωσεν αὐτὸν καὶ ἀνέκλινεν αὐτὸν ἐν φάτνῃ, διότι οὐκ ἦν αὐτοῖς τόπος ἐν τῷ καταλύματι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔτεκεν τὸν υἱὸν αὐτῆς τὸν πρωτότοκον, καὶ ἐσπαργάνωσεν αὐτὸν, καὶ ἀνέκλινεν αὐτὸν ἐν φάτνῃ, διότι οὐκ ἦν αὐτοῖς τόπος ἐν τῷ καταλύματι.
  • Nova Versão Internacional - e ela deu à luz o seu primogênito. Envolveu-o em panos e o colocou numa manjedoura, porque não havia lugar para eles na hospedaria.
  • Hoffnung für alle - Sie brachte ihr erstes Kind, einen Sohn, zur Welt. Sie wickelte ihn in Windeln und legte ihn in eine Futterkrippe im Stall, denn im Gasthaus hatten sie keinen Platz bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางให้กำเนิดบุตรชายหัวปี นางเอาผ้าอ้อมพันและวางไว้ในรางหญ้าเพราะในบ้านไม่มีที่ว่างให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​สอง​ไม่​อาจ​หา​ห้อง​ว่าง​ได้​แม้​แต่​ห้อง​เดียว​จาก​โรงแรม​ทั่วไป นาง​ได้​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย​หัวปี และ​ใช้​ผ้า​พัน​ไว้​แล้ว​วาง​ใน​รางหญ้า
  • Sáng Thế Ký 43:21 - khi về quán trọ mở bao ra, chúng tôi thấy bạc mỗi người còn nguyên trong miệng bao. Hiện chúng tôi có đem bạc ấy theo đây,
  • Sáng Thế Ký 42:27 - Đến quán trọ, một người mở bao lúa cho lừa ăn, thấy bạc mình trong miệng bao,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Ma-thi-ơ 13:55 - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
  • Xuất Ai Cập 4:24 - Dọc đường, khi Môi-se và gia đình ông dừng chân tại một quán trọ, Chúa Hằng Hữu hiện ra gặp ông, và định giết ông.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
圣经
资源
计划
奉献