逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đăng ký cho mình và cô Ma-ri, vị hôn thê đang có thai.
- 新标点和合本 - 要和他所聘之妻马利亚一同报名上册。那时马利亚的身孕已经重了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要和他所聘之妻马利亚一同登记户籍。那时马利亚已经怀孕。
- 和合本2010(神版-简体) - 要和他所聘之妻马利亚一同登记户籍。那时马利亚已经怀孕。
- 当代译本 - 要和已许配给他、怀着身孕的玛丽亚一起登记。
- 圣经新译本 - 与所聘之妻马利亚一同登记户口。那时马利亚的身孕已经重了。
- 中文标准译本 - 他和已经许配给他 、怀有身孕的玛丽亚一起去登记。
- 现代标点和合本 - 要和他所聘之妻马利亚一同报名上册。那时马利亚的身孕已经重了。
- 和合本(拼音版) - 要和他所聘之妻马利亚一同报名上册。那时马利亚的身孕已经重了。
- New International Version - He went there to register with Mary, who was pledged to be married to him and was expecting a child.
- New International Reader's Version - He went there with Mary to be listed. Mary was engaged to him. She was expecting a baby.
- English Standard Version - to be registered with Mary, his betrothed, who was with child.
- New Living Translation - He took with him Mary, to whom he was engaged, who was now expecting a child.
- Christian Standard Bible - to be registered along with Mary, who was engaged to him and was pregnant.
- New American Standard Bible - in order to register along with Mary, who was betrothed to him, and was pregnant.
- New King James Version - to be registered with Mary, his betrothed wife, who was with child.
- Amplified Bible - in order to register with Mary, who was betrothed to him, and was with child.
- American Standard Version - to enrol himself with Mary, who was betrothed to him, being great with child.
- King James Version - To be taxed with Mary his espoused wife, being great with child.
- New English Translation - He went to be registered with Mary, who was promised in marriage to him, and who was expecting a child.
- World English Bible - to enroll himself with Mary, who was pledged to be married to him as wife, being pregnant.
- 新標點和合本 - 要和他所聘之妻馬利亞一同報名上冊。那時馬利亞的身孕已經重了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要和他所聘之妻馬利亞一同登記戶籍。那時馬利亞已經懷孕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要和他所聘之妻馬利亞一同登記戶籍。那時馬利亞已經懷孕。
- 當代譯本 - 要和已許配給他、懷著身孕的瑪麗亞一起登記。
- 聖經新譯本 - 與所聘之妻馬利亞一同登記戶口。那時馬利亞的身孕已經重了。
- 呂振中譯本 - 他跟許配歸他、身孕已重的 馬利亞 同 行 ,要登記戶口。
- 中文標準譯本 - 他和已經許配給他 、懷有身孕的瑪麗亞一起去登記。
- 現代標點和合本 - 要和他所聘之妻馬利亞一同報名上冊。那時馬利亞的身孕已經重了。
- 文理和合譯本 - 偕所聘之馬利亞登籍時馬利亞已妊、
- 文理委辦譯本 - 與所聘妻登籍、時、馬利亞已妊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲與所聘妻 瑪利亞 登籍、時 瑪利亞 已孕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與厥配 瑪莉雅 偕往登籍。
- Nueva Versión Internacional - para inscribirse junto con María su esposa. Ella se encontraba encinta
- 현대인의 성경 - 요셉이 약혼한 마리아와 함께 본적지에 등록하러 갈 때 마리아는 이미 임신중이었는데
- Новый Русский Перевод - Он отправился на перепись вместе с Марией, которая была с ним обручена и ожидала Младенца.
- Восточный перевод - Он отправился на перепись вместе с Марьям, которая была с ним обручена и ожидала ребёнка.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отправился на перепись вместе с Марьям, которая была с ним обручена и ожидала ребёнка.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отправился на перепись вместе с Марьям, которая была с ним обручена и ожидала ребёнка.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’y rendit pour se faire recenser avec Marie, sa fiancée, qui attendait un enfant.
- リビングバイブル - 婚約者のマリヤも連れて行きましたが、この時にはもう、マリヤのお腹は目立つほどになっていました。
- Nestle Aland 28 - ἀπογράψασθαι σὺν Μαριὰμ τῇ ἐμνηστευμένῃ αὐτῷ, οὔσῃ ἐγκύῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπογράψασθαι σὺν Μαριὰμ, τῇ ἐμνηστευμένῃ αὐτῷ, οὔσῃ ἐνκύῳ.
- Nova Versão Internacional - Ele foi a fim de alistar-se, com Maria, que lhe estava prometida em casamento e esperava um filho.
- Hoffnung für alle - Josef musste sich dort einschreiben lassen, zusammen mit seiner Verlobten Maria, die ein Kind erwartete.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไปขึ้นทะเบียนที่นั่นกับมารีย์คู่หมั้นซึ่งกำลังตั้งครรภ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อจดทะเบียนสำมะโนครัวกับมารีย์คู่หมั้นซึ่งกำลังตั้งครรภ์อยู่
交叉引用
- Ma-thi-ơ 1:18 - Sự giáng sinh của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a diễn tiến như sau: Mẹ Ngài, cô Ma-ri, đã đính hôn với Giô-sép. Nhưng trước khi cưới, lúc còn là trinh nữ, cô chịu thai do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 1:19 - Giô-sép, vị hôn phu của Ma-ri là một người ngay lành, quyết định kín đáo từ hôn, vì không nỡ để cô bị sỉ nhục công khai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:23 - Nếu một người đàn ông ăn nằm với một gái trinh đã đính hôn, và việc này xảy ra trong thành,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:25 - Nhưng nếu việc xảy ra ngoài đồng, nếu người đàn ông cưỡng dâm một thiếu nữ đã đính hôn, chỉ một mình người đàn ông bị xử tử.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:26 - Còn người thiếu nữ không phải chết; vì nàng chỉ là nạn nhân. Cũng như trường hợp một người bị tấn công và sát hại vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:27 - Hơn nữa, vì việc xảy ra ngoài đồng nên thiếu nữ dù có kêu cứu cũng chẳng ai nghe.