逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- 新标点和合本 - 因为我的眼睛已经看见你的救恩,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我的眼睛已经看见你的救恩,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我的眼睛已经看见你的救恩,
- 当代译本 - 因为我已亲眼看到你的救恩,
- 圣经新译本 - 因我的眼睛已经看见你的救恩,
- 中文标准译本 - 因为我的眼睛已经看见你的救恩,
- 现代标点和合本 - 因为我的眼睛已经看见你的救恩,
- 和合本(拼音版) - 因为我的眼睛已经看见你的救恩,
- New International Version - For my eyes have seen your salvation,
- New International Reader's Version - My eyes have seen your salvation.
- English Standard Version - for my eyes have seen your salvation
- New Living Translation - I have seen your salvation,
- Christian Standard Bible - For my eyes have seen your salvation.
- New American Standard Bible - For my eyes have seen Your salvation,
- New King James Version - For my eyes have seen Your salvation
- Amplified Bible - For my eyes have seen Your Salvation,
- American Standard Version - For mine eyes have seen thy salvation,
- King James Version - For mine eyes have seen thy salvation,
- New English Translation - For my eyes have seen your salvation
- World English Bible - for my eyes have seen your salvation,
- 新標點和合本 - 因為我的眼睛已經看見你的救恩-
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我的眼睛已經看見你的救恩,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我的眼睛已經看見你的救恩,
- 當代譯本 - 因為我已親眼看到你的救恩,
- 聖經新譯本 - 因我的眼睛已經看見你的救恩,
- 呂振中譯本 - 因為我已親眼看到你的拯救,
- 中文標準譯本 - 因為我的眼睛已經看見你的救恩,
- 現代標點和合本 - 因為我的眼睛已經看見你的救恩,
- 文理和合譯本 - 因我目已見爾之拯救、
- 文理委辦譯本 - 以我目擊救主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我目已睹主之拯救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既見救恩、我心則慰
- Nueva Versión Internacional - Porque han visto mis ojos tu salvación,
- 현대인의 성경 - 내 눈으로 직접 본 주님의 이 구원은
- Новый Русский Перевод - потому что мои глаза увидели спасение Твое,
- Восточный перевод - потому что мои глаза увидели спасение Твоё,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что мои глаза увидели спасение Твоё,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что мои глаза увидели спасение Твоё,
- La Bible du Semeur 2015 - car mes yeux ont vu ╵le salut qui vient de toi,
- リビングバイブル - お約束どおり、この目でメシヤを見、
- Nestle Aland 28 - ὅτι εἶδον οἱ ὀφθαλμοί μου τὸ σωτήριόν σου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι εἶδον οἱ ὀφθαλμοί μου τὸ σωτήριόν σου,
- Nova Versão Internacional - Pois os meus olhos já viram a tua salvação,
- Hoffnung für alle - Ich habe es mit eigenen Augen gesehen: Du hast uns Rettung gebracht,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะตาของข้าพระองค์ได้เห็นความรอดของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าตาของข้าพเจ้าได้เห็นความรอดพ้นที่มาจากพระองค์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
- 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
- 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”