逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
- 新标点和合本 - “主啊!如今可以照你的话, 释放仆人安然去世;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “主啊,如今可以照你的话, 容你的仆人安然去世;
- 和合本2010(神版-简体) - “主啊,如今可以照你的话, 容你的仆人安然去世;
- 当代译本 - “主啊,现在可以照你的话, 让奴仆安然离世了,
- 圣经新译本 - “主啊,现在照你的话, 释放仆人平平安安地去吧!
- 中文标准译本 - “主啊, 现在可以照你的话, 让你的奴仆平平安安地离去,
- 现代标点和合本 - “主啊,如今可以照你的话, 释放仆人安然去世!
- 和合本(拼音版) - “主啊,如今可以照你的话, 释放仆人安然去世;
- New International Version - “Sovereign Lord, as you have promised, you may now dismiss your servant in peace.
- New International Reader's Version - “Lord, you are the King over all. Now let me, your servant, go in peace. That is what you promised.
- English Standard Version - “Lord, now you are letting your servant depart in peace, according to your word;
- New Living Translation - “Sovereign Lord, now let your servant die in peace, as you have promised.
- Christian Standard Bible - Now, Master, you can dismiss your servant in peace, as you promised.
- New American Standard Bible - “Now, Lord, You are letting Your bond-servant depart in peace, According to Your word;
- New King James Version - “Lord, now You are letting Your servant depart in peace, According to Your word;
- Amplified Bible - “Now, Lord, You are releasing Your bond-servant to leave [this world] in peace, According to Your word;
- American Standard Version - Now lettest thou thy servant depart, Lord, According to thy word, in peace;
- King James Version - Lord, now lettest thou thy servant depart in peace, according to thy word:
- New English Translation - “Now, according to your word, Sovereign Lord, permit your servant to depart in peace.
- World English Bible - “Now you are releasing your servant, Master, according to your word, in peace;
- 新標點和合本 - 主啊!如今可以照你的話, 釋放僕人安然去世;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主啊,如今可以照你的話, 容你的僕人安然去世;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「主啊,如今可以照你的話, 容你的僕人安然去世;
- 當代譯本 - 「主啊,現在可以照你的話, 讓奴僕安然離世了,
- 聖經新譯本 - “主啊,現在照你的話, 釋放僕人平平安安地去吧!
- 呂振中譯本 - 『主宰啊,照你 應許 的話、 如今你釋放你奴僕安然而去了;
- 中文標準譯本 - 「主啊, 現在可以照你的話, 讓你的奴僕平平安安地離去,
- 現代標點和合本 - 「主啊,如今可以照你的話, 釋放僕人安然去世!
- 文理和合譯本 - 主乎、今乃如爾言、釋爾僕安然而逝、
- 文理委辦譯本 - 今如主所言、可釋僕安然以逝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主、今可依主所言、釋僕安然逝世、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『求我主宰、履爾所示、 放爾僕人、安然謝世!
- Nueva Versión Internacional - «Según tu palabra, Soberano Señor, ya puedes despedir a tu siervo en paz.
- 현대인의 성경 - “주권자이신 주님, 이제는 약속하신 대로 이 종을 놓아 주셔서 내가 평안히 떠날 수 있게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - – Владыка! Как Ты и обещал, теперь Ты отпускаешь Своего слугу с миром,
- Восточный перевод - – Владыка! Теперь, как Ты и обещал, Ты отпускаешь Своего раба с миром,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Владыка! Теперь, как Ты и обещал, Ты отпускаешь Своего раба с миром,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Владыка! Теперь, как Ты и обещал, Ты отпускаешь Своего раба с миром,
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, Seigneur, ╵tu laisses ton serviteur s’en aller en paix : ╵tu as tenu ta promesse ;
- リビングバイブル - 「主よ。今こそ私は安心して死ねます。
- Nestle Aland 28 - νῦν ἀπολύεις τὸν δοῦλόν σου, δέσποτα, κατὰ τὸ ῥῆμά σου ἐν εἰρήνῃ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν ἀπολύεις τὸν δοῦλόν σου, Δέσποτα, κατὰ τὸ ῥῆμά σου ἐν εἰρήνῃ;
- Nova Versão Internacional - “Ó Soberano, como prometeste, agora podes despedir em paz o teu servo.
- Hoffnung für alle - »Herr, du hast dein Wort gehalten, jetzt kann ich, dein Diener, in Frieden sterben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าองค์เจ้าชีวิต ดังที่พระองค์ได้ทรงสัญญาไว้ บัดนี้พระองค์ทรงให้ ผู้รับใช้ของพระองค์ไปอย่างเป็นสุข
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระผู้เป็นเจ้าผู้สูงสุด ขอพระองค์ให้ข้าพเจ้า ผู้เป็นผู้รับใช้ไปอย่างสันติสุขเถิด ตามที่ได้สัญญาไว้
交叉引用
- Sáng Thế Ký 46:30 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Bây giờ cha chết thật an tâm, vì đã gặp mặt con, thấy con còn sống.”
- Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
- Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.