Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • 新标点和合本 - 众人看见,都私下议论说:“他竟到罪人家里去住宿。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人看见,都私下议论说:“他竟然到罪人家里去住宿。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人看见,都私下议论说:“他竟然到罪人家里去住宿。”
  • 当代译本 - 百姓见状都埋怨说:“祂怎么到一个罪人家里作客?”
  • 圣经新译本 - 众人看见就纷纷议论说:“他竟到罪人家里去住宿!”
  • 中文标准译本 - 大家看见,就抱怨说:“他竟然到一个罪人家里去借宿。”
  • 现代标点和合本 - 众人看见,都私下议论说:“他竟到罪人家里去住宿!”
  • 和合本(拼音版) - 众人看见,都私下议论说:“他竟到罪人家里去住宿。”
  • New International Version - All the people saw this and began to mutter, “He has gone to be the guest of a sinner.”
  • New International Reader's Version - All the people saw this. They began to whisper among themselves. They said, “Jesus has gone to be the guest of a sinner.”
  • English Standard Version - And when they saw it, they all grumbled, “He has gone in to be the guest of a man who is a sinner.”
  • New Living Translation - But the people were displeased. “He has gone to be the guest of a notorious sinner,” they grumbled.
  • Christian Standard Bible - All who saw it began to complain, “He’s gone to stay with a sinful man.”
  • New American Standard Bible - When the people saw this, they all began to complain, saying, “He has gone in to be the guest of a man who is a sinner!”
  • New King James Version - But when they saw it, they all complained, saying, “He has gone to be a guest with a man who is a sinner.”
  • Amplified Bible - When the people saw it, they all began muttering [in discontent], “He has gone to be the guest of a man who is a [notorious] sinner.”
  • American Standard Version - And when they saw it, they all murmured, saying, He is gone in to lodge with a man that is a sinner.
  • King James Version - And when they saw it, they all murmured, saying, That he was gone to be guest with a man that is a sinner.
  • New English Translation - And when the people saw it, they all complained, “He has gone in to be the guest of a man who is a sinner.”
  • World English Bible - When they saw it, they all murmured, saying, “He has gone in to lodge with a man who is a sinner.”
  • 新標點和合本 - 眾人看見,都私下議論說:「他竟到罪人家裏去住宿。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人看見,都私下議論說:「他竟然到罪人家裏去住宿。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人看見,都私下議論說:「他竟然到罪人家裏去住宿。」
  • 當代譯本 - 百姓見狀都埋怨說:「祂怎麼到一個罪人家裡作客?」
  • 聖經新譯本 - 眾人看見就紛紛議論說:“他竟到罪人家裡去住宿!”
  • 呂振中譯本 - 眾人看見,都唧唧咕咕地彼此議論說,『「罪人」家裏、他還進去投宿呢!』
  • 中文標準譯本 - 大家看見,就抱怨說:「他竟然到一個罪人家裡去借宿。」
  • 現代標點和合本 - 眾人看見,都私下議論說:「他竟到罪人家裡去住宿!」
  • 文理和合譯本 - 眾見之、訾議曰、彼往寓罪人之家矣、
  • 文理委辦譯本 - 眾非耶穌曰、何為宿罪人之家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾見此不悅、曰、彼往宿罪人之家矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾見而非議曰:『彼竟投宿罪人家耶!』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, todos empezaron a murmurar: «Ha ido a hospedarse con un pecador».
  • 현대인의 성경 - 사람들은 이것을 보고 “저분이 죄인의 집에 들어가 대접을 받다니” 하며 모두 수군거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошел в гости к грешнику!
  • Восточный перевод - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошёл в гости к грешнику!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошёл в гости к грешнику!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошёл в гости к грешнику!
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les gens virent cela, il y eut un murmure d’indignation. Ils disaient : Voilà qu’il s’en va loger chez ce pécheur !
  • リビングバイブル - これを見ていた人々の心中は、おだやかではありません。「なにも、あの札つきの悪党の家の客にならなくても……」と言って、つぶやきました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδόντες πάντες διεγόγγυζον λέγοντες ὅτι παρὰ ἁμαρτωλῷ ἀνδρὶ εἰσῆλθεν καταλῦσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδόντες, πάντες διεγόγγυζον λέγοντες, ὅτι παρὰ ἁμαρτωλῷ ἀνδρὶ εἰσῆλθεν καταλῦσαι.
  • Nova Versão Internacional - Todo o povo viu isso e começou a se queixar: “Ele se hospedou na casa de um pecador”.
  • Hoffnung für alle - Als die Leute das sahen, empörten sie sich über Jesus: »Wie kann er das nur tun? Er lädt sich bei einem Gauner und Betrüger ein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงเห็นดังนั้นก็เริ่มบ่นพึมพำกันว่า “พระองค์ไปเป็นแขกของ ‘คนบาป’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เห็น​ก็​เริ่ม​บ่น​พึมพำ​ว่า “พระ​องค์​ไป​เป็น​ผู้​รับเชิญ​ของ​คน​บาป​แล้ว”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 5:30 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật phàn nàn với các môn đệ của Chúa Giê-xu: “Sao các ông ăn uống với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • 新标点和合本 - 众人看见,都私下议论说:“他竟到罪人家里去住宿。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人看见,都私下议论说:“他竟然到罪人家里去住宿。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人看见,都私下议论说:“他竟然到罪人家里去住宿。”
  • 当代译本 - 百姓见状都埋怨说:“祂怎么到一个罪人家里作客?”
  • 圣经新译本 - 众人看见就纷纷议论说:“他竟到罪人家里去住宿!”
  • 中文标准译本 - 大家看见,就抱怨说:“他竟然到一个罪人家里去借宿。”
  • 现代标点和合本 - 众人看见,都私下议论说:“他竟到罪人家里去住宿!”
  • 和合本(拼音版) - 众人看见,都私下议论说:“他竟到罪人家里去住宿。”
  • New International Version - All the people saw this and began to mutter, “He has gone to be the guest of a sinner.”
  • New International Reader's Version - All the people saw this. They began to whisper among themselves. They said, “Jesus has gone to be the guest of a sinner.”
  • English Standard Version - And when they saw it, they all grumbled, “He has gone in to be the guest of a man who is a sinner.”
  • New Living Translation - But the people were displeased. “He has gone to be the guest of a notorious sinner,” they grumbled.
  • Christian Standard Bible - All who saw it began to complain, “He’s gone to stay with a sinful man.”
  • New American Standard Bible - When the people saw this, they all began to complain, saying, “He has gone in to be the guest of a man who is a sinner!”
  • New King James Version - But when they saw it, they all complained, saying, “He has gone to be a guest with a man who is a sinner.”
  • Amplified Bible - When the people saw it, they all began muttering [in discontent], “He has gone to be the guest of a man who is a [notorious] sinner.”
  • American Standard Version - And when they saw it, they all murmured, saying, He is gone in to lodge with a man that is a sinner.
  • King James Version - And when they saw it, they all murmured, saying, That he was gone to be guest with a man that is a sinner.
  • New English Translation - And when the people saw it, they all complained, “He has gone in to be the guest of a man who is a sinner.”
  • World English Bible - When they saw it, they all murmured, saying, “He has gone in to lodge with a man who is a sinner.”
  • 新標點和合本 - 眾人看見,都私下議論說:「他竟到罪人家裏去住宿。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人看見,都私下議論說:「他竟然到罪人家裏去住宿。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人看見,都私下議論說:「他竟然到罪人家裏去住宿。」
  • 當代譯本 - 百姓見狀都埋怨說:「祂怎麼到一個罪人家裡作客?」
  • 聖經新譯本 - 眾人看見就紛紛議論說:“他竟到罪人家裡去住宿!”
  • 呂振中譯本 - 眾人看見,都唧唧咕咕地彼此議論說,『「罪人」家裏、他還進去投宿呢!』
  • 中文標準譯本 - 大家看見,就抱怨說:「他竟然到一個罪人家裡去借宿。」
  • 現代標點和合本 - 眾人看見,都私下議論說:「他竟到罪人家裡去住宿!」
  • 文理和合譯本 - 眾見之、訾議曰、彼往寓罪人之家矣、
  • 文理委辦譯本 - 眾非耶穌曰、何為宿罪人之家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾見此不悅、曰、彼往宿罪人之家矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾見而非議曰:『彼竟投宿罪人家耶!』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, todos empezaron a murmurar: «Ha ido a hospedarse con un pecador».
  • 현대인의 성경 - 사람들은 이것을 보고 “저분이 죄인의 집에 들어가 대접을 받다니” 하며 모두 수군거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошел в гости к грешнику!
  • Восточный перевод - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошёл в гости к грешнику!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошёл в гости к грешнику!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто видел это, начали возмущаться: – Он пошёл в гости к грешнику!
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les gens virent cela, il y eut un murmure d’indignation. Ils disaient : Voilà qu’il s’en va loger chez ce pécheur !
  • リビングバイブル - これを見ていた人々の心中は、おだやかではありません。「なにも、あの札つきの悪党の家の客にならなくても……」と言って、つぶやきました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδόντες πάντες διεγόγγυζον λέγοντες ὅτι παρὰ ἁμαρτωλῷ ἀνδρὶ εἰσῆλθεν καταλῦσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδόντες, πάντες διεγόγγυζον λέγοντες, ὅτι παρὰ ἁμαρτωλῷ ἀνδρὶ εἰσῆλθεν καταλῦσαι.
  • Nova Versão Internacional - Todo o povo viu isso e começou a se queixar: “Ele se hospedou na casa de um pecador”.
  • Hoffnung für alle - Als die Leute das sahen, empörten sie sich über Jesus: »Wie kann er das nur tun? Er lädt sich bei einem Gauner und Betrüger ein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงเห็นดังนั้นก็เริ่มบ่นพึมพำกันว่า “พระองค์ไปเป็นแขกของ ‘คนบาป’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เห็น​ก็​เริ่ม​บ่น​พึมพำ​ว่า “พระ​องค์​ไป​เป็น​ผู้​รับเชิญ​ของ​คน​บาป​แล้ว”
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 5:30 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật phàn nàn với các môn đệ của Chúa Giê-xu: “Sao các ông ăn uống với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
圣经
资源
计划
奉献