Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thứ nhất đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã sinh lợi mười lần!’
  • 新标点和合本 - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 当代译本 - 第一个奴仆上前禀告说,‘主啊,我用你给我的一千个银币赚了一万个银币。’
  • 圣经新译本 - 第一个走过来说:‘主啊,你的一百银币,已经赚了一千。’
  • 中文标准译本 - 第一个前来说:‘主啊,你的那一百银币 ,已经赚了一千 。’
  • 现代标点和合本 - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 和合本(拼音版) - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • New International Version - “The first one came and said, ‘Sir, your mina has earned ten more.’
  • New International Reader's Version - “The first one came to him. He said, ‘Sir, your money has earned ten times as much.’
  • English Standard Version - The first came before him, saying, ‘Lord, your mina has made ten minas more.’
  • New Living Translation - The first servant reported, ‘Master, I invested your money and made ten times the original amount!’
  • The Message - “The first said, ‘Master, I doubled your money.’
  • Christian Standard Bible - The first came forward and said, ‘Master, your mina has earned ten more minas.’
  • New American Standard Bible - The first slave appeared, saying, ‘ Master, your mina has made ten minas more.’
  • New King James Version - Then came the first, saying, ‘Master, your mina has earned ten minas.’
  • Amplified Bible - The first one came before him and said, ‘Lord, your mina has made ten more minas.’
  • American Standard Version - And the first came before him, saying, Lord, thy pound hath made ten pounds more.
  • King James Version - Then came the first, saying, Lord, thy pound hath gained ten pounds.
  • New English Translation - So the first one came before him and said, ‘Sir, your mina has made ten minas more.’
  • World English Bible - The first came before him, saying, ‘Lord, your mina has made ten more minas.’
  • 新標點和合本 - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 當代譯本 - 第一個奴僕上前稟告說,『主啊,我用你給我的一千個銀幣賺了一萬個銀幣。』
  • 聖經新譯本 - 第一個走過來說:‘主啊,你的一百銀幣,已經賺了一千。’
  • 呂振中譯本 - 頭一個上來說:「主啊,你的一個「百日工錢」幣賺了十個了。」
  • 中文標準譯本 - 第一個前來說:『主啊,你的那一百銀幣 ,已經賺了一千 。』
  • 現代標點和合本 - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 文理和合譯本 - 其一至、曰、主之一斤、已獲十斤矣、
  • 文理委辦譯本 - 其一至曰、主之十金、已獲百金矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其一至曰、主人一彌拿、已獲十彌拿、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一僕先至曰:「主之一金、生利十金。」
  • Nueva Versión Internacional - Se presentó el primero y dijo: “Señor, su dinero ha producido diez veces más”.
  • 현대인의 성경 - 그러자 첫번째 종이 와서 ‘주인님, 저는 한 므나로 열 므나를 벌었습니다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Первый явился и сказал: «Господин, твоя мерка принесла доход в десять мерок!»
  • Восточный перевод - Первый явился и говорит: «Господин, твои деньги принесли десятикратный доход!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первый явился и говорит: «Господин, твои деньги принесли десятикратный доход!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первый явился и говорит: «Господин, твои деньги принесли десятикратный доход!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier se présenta et dit : « Seigneur, ta pièce d’or en a rapporté dix autres. »
  • リビングバイブル - 最初の家来は、元金の十倍というすばらしい利益をあげたことを報告しました。
  • Nestle Aland 28 - παρεγένετο δὲ ὁ πρῶτος λέγων· κύριε, ἡ μνᾶ σου δέκα προσηργάσατο μνᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρεγένετο δὲ ὁ πρῶτος λέγων, Κύριε, ἡ μνᾶ σου, δέκα προσηργάσατο μνᾶς.
  • Nova Versão Internacional - “O primeiro veio e disse: ‘Senhor, a tua mina rendeu outras dez’.
  • Hoffnung für alle - Der erste kam und berichtete: ›Herr, ich konnte mit deinem Geld das Zehnfache als Gewinn erwirtschaften.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “คนแรกมาทูลว่า ‘ข้าแต่ฝ่าพระบาท เงินหนึ่งมินาของพระองค์ได้กำไรมาอีกสิบมินา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​แรก​มา​บอก​ว่า ‘นาย​ท่าน มินา​ของ​ท่าน​เพิ่ม​อีก 10 มินา​แล้ว’
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thứ nhất đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã sinh lợi mười lần!’
  • 新标点和合本 - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 当代译本 - 第一个奴仆上前禀告说,‘主啊,我用你给我的一千个银币赚了一万个银币。’
  • 圣经新译本 - 第一个走过来说:‘主啊,你的一百银币,已经赚了一千。’
  • 中文标准译本 - 第一个前来说:‘主啊,你的那一百银币 ,已经赚了一千 。’
  • 现代标点和合本 - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • 和合本(拼音版) - 头一个上来,说:‘主啊,你的一锭银子已经赚了十锭。’
  • New International Version - “The first one came and said, ‘Sir, your mina has earned ten more.’
  • New International Reader's Version - “The first one came to him. He said, ‘Sir, your money has earned ten times as much.’
  • English Standard Version - The first came before him, saying, ‘Lord, your mina has made ten minas more.’
  • New Living Translation - The first servant reported, ‘Master, I invested your money and made ten times the original amount!’
  • The Message - “The first said, ‘Master, I doubled your money.’
  • Christian Standard Bible - The first came forward and said, ‘Master, your mina has earned ten more minas.’
  • New American Standard Bible - The first slave appeared, saying, ‘ Master, your mina has made ten minas more.’
  • New King James Version - Then came the first, saying, ‘Master, your mina has earned ten minas.’
  • Amplified Bible - The first one came before him and said, ‘Lord, your mina has made ten more minas.’
  • American Standard Version - And the first came before him, saying, Lord, thy pound hath made ten pounds more.
  • King James Version - Then came the first, saying, Lord, thy pound hath gained ten pounds.
  • New English Translation - So the first one came before him and said, ‘Sir, your mina has made ten minas more.’
  • World English Bible - The first came before him, saying, ‘Lord, your mina has made ten more minas.’
  • 新標點和合本 - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 當代譯本 - 第一個奴僕上前稟告說,『主啊,我用你給我的一千個銀幣賺了一萬個銀幣。』
  • 聖經新譯本 - 第一個走過來說:‘主啊,你的一百銀幣,已經賺了一千。’
  • 呂振中譯本 - 頭一個上來說:「主啊,你的一個「百日工錢」幣賺了十個了。」
  • 中文標準譯本 - 第一個前來說:『主啊,你的那一百銀幣 ,已經賺了一千 。』
  • 現代標點和合本 - 頭一個上來,說:『主啊,你的一錠銀子已經賺了十錠。』
  • 文理和合譯本 - 其一至、曰、主之一斤、已獲十斤矣、
  • 文理委辦譯本 - 其一至曰、主之十金、已獲百金矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其一至曰、主人一彌拿、已獲十彌拿、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一僕先至曰:「主之一金、生利十金。」
  • Nueva Versión Internacional - Se presentó el primero y dijo: “Señor, su dinero ha producido diez veces más”.
  • 현대인의 성경 - 그러자 첫번째 종이 와서 ‘주인님, 저는 한 므나로 열 므나를 벌었습니다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Первый явился и сказал: «Господин, твоя мерка принесла доход в десять мерок!»
  • Восточный перевод - Первый явился и говорит: «Господин, твои деньги принесли десятикратный доход!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первый явился и говорит: «Господин, твои деньги принесли десятикратный доход!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первый явился и говорит: «Господин, твои деньги принесли десятикратный доход!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier se présenta et dit : « Seigneur, ta pièce d’or en a rapporté dix autres. »
  • リビングバイブル - 最初の家来は、元金の十倍というすばらしい利益をあげたことを報告しました。
  • Nestle Aland 28 - παρεγένετο δὲ ὁ πρῶτος λέγων· κύριε, ἡ μνᾶ σου δέκα προσηργάσατο μνᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρεγένετο δὲ ὁ πρῶτος λέγων, Κύριε, ἡ μνᾶ σου, δέκα προσηργάσατο μνᾶς.
  • Nova Versão Internacional - “O primeiro veio e disse: ‘Senhor, a tua mina rendeu outras dez’.
  • Hoffnung für alle - Der erste kam und berichtete: ›Herr, ich konnte mit deinem Geld das Zehnfache als Gewinn erwirtschaften.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “คนแรกมาทูลว่า ‘ข้าแต่ฝ่าพระบาท เงินหนึ่งมินาของพระองค์ได้กำไรมาอีกสิบมินา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​แรก​มา​บอก​ว่า ‘นาย​ท่าน มินา​ของ​ท่าน​เพิ่ม​อีก 10 มินา​แล้ว’
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
圣经
资源
计划
奉献