Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • 新标点和合本 - 他本国的人却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他本国的百姓却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他本国的百姓却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • 当代译本 - “可是他的人民却憎恨他,他们随后派一个代表团去请愿说,‘我们不要这人做我们的王。’
  • 圣经新译本 - 他本国的人却恨他,就派使者跟着去说:‘我们不愿意这个人作王统治我们。’
  • 中文标准译本 - “他本国的人却憎恨他,就差派特使在他背后去,说:‘我们不要这个人做王统治我们。’
  • 现代标点和合本 - 他本国的人却恨他,打发使者随后去说:‘我们不愿意这个人做我们的王。’
  • 和合本(拼音版) - 他本国的人却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • New International Version - “But his subjects hated him and sent a delegation after him to say, ‘We don’t want this man to be our king.’
  • New International Reader's Version - “But those he ruled over hated him. They sent some messengers after him. They were sent to say, ‘We don’t want this man to be our king.’
  • English Standard Version - But his citizens hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to reign over us.’
  • New Living Translation - But his people hated him and sent a delegation after him to say, ‘We do not want him to be our king.’
  • The Message - “But the citizens there hated him. So they sent a commission with a signed petition to oppose his rule: ‘We don’t want this man to rule us.’
  • Christian Standard Bible - “But his subjects hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We don’t want this man to rule over us.’
  • New American Standard Bible - But his citizens hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to reign over us.’
  • New King James Version - But his citizens hated him, and sent a delegation after him, saying, ‘We will not have this man to reign over us.’
  • Amplified Bible - But his citizens [the residents of his new kingdom] hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to be a king over us.’
  • American Standard Version - But his citizens hated him, and sent an ambassage after him, saying, We will not that this man reign over us.
  • King James Version - But his citizens hated him, and sent a message after him, saying, We will not have this man to reign over us.
  • New English Translation - But his citizens hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to be king over us!’
  • World English Bible - But his citizens hated him, and sent an envoy after him, saying, ‘We don’t want this man to reign over us.’
  • 新標點和合本 - 他本國的人卻恨他,打發使者隨後去,說:『我們不願意這個人作我們的王。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他本國的百姓卻恨他,打發使者隨後去,說:『我們不願意這個人作我們的王。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他本國的百姓卻恨他,打發使者隨後去,說:『我們不願意這個人作我們的王。』
  • 當代譯本 - 「可是他的人民卻憎恨他,他們隨後派一個代表團去請願說,『我們不要這人作我們的王。』
  • 聖經新譯本 - 他本國的人卻恨他,就派使者跟著去說:‘我們不願意這個人作王統治我們。’
  • 呂振中譯本 - 他的公民素常恨他,便差遣使者跟他後邊去說:「我們不願意這個人做王管理我們。」
  • 中文標準譯本 - 「他本國的人卻憎恨他,就差派特使在他背後去,說:『我們不要這個人做王統治我們。』
  • 現代標點和合本 - 他本國的人卻恨他,打發使者隨後去說:『我們不願意這個人做我們的王。』
  • 文理和合譯本 - 其民憾之、遣使於其後、曰、我儕不欲斯人君我也、
  • 文理委辦譯本 - 其民憾之、遣使於後、訴曰、我儕不欲斯人君我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其國民憾之、遣使隨其後、訴曰、我儕不欲斯人君我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其國人素惡之、至是乃遣使追告、聲言不願其為王。
  • Nueva Versión Internacional - Pero sus súbditos lo odiaban y mandaron tras él una delegación a decir: “No queremos a este por rey”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그의 백성은 그를 미워하여 대표단을 뒤따라 보내 ‘우리는 이 사람이 우리 왕이 되는 것을 원하지 않습니다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царем».
  • Восточный перевод - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царём».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царём».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царём».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais cet homme était détesté par les habitants de son pays. Aussi, ils envoyèrent, derrière lui, une délégation chargée de dire : « Nous ne voulons pas que cet homme-là règne sur nous ! »
  • リビングバイブル - ところがそこの住民の中には、その人が王になるのを快く思わない人々があり、反対の声を送りつけました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ πολῖται αὐτοῦ ἐμίσουν αὐτὸν καὶ ἀπέστειλαν πρεσβείαν ὀπίσω αὐτοῦ λέγοντες· οὐ θέλομεν τοῦτον βασιλεῦσαι ἐφ’ ἡμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ πολῖται αὐτοῦ ἐμίσουν αὐτόν, καὶ ἀπέστειλαν πρεσβείαν ὀπίσω αὐτοῦ λέγοντες, οὐ θέλομεν τοῦτον βασιλεῦσαι ἐφ’ ἡμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - “Mas os seus súditos o odiavam e por isso enviaram uma delegação para lhe dizer: ‘Não queremos que este homem seja nosso rei’.
  • Hoffnung für alle - Die Bürger seines Landes aber hassten ihn. Sie schickten eine Gesandtschaft hinter ihm her mit der Erklärung: ›Diesen Mann werden wir nicht als Herrscher anerkennen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่คนในปกครองของเขาเกลียดชังเขา พวกเขาจึงส่งทูตตามหลังเขาไปแจ้งว่า ‘เราไม่ต้องการให้ชายผู้นี้มาเป็นกษัตริย์ปกครองเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ชาว​เมือง​นั้น​เกลียด​ท่าน​และ​ได้​ส่ง​กลุ่ม​ตัว​แทน​มา​บอก​ว่า ‘พวก​เรา​ไม่​ต้องการ​ให้​ชาย​ผู้​นี้​มา​เป็น​กษัตริย์​ของ​เรา’
交叉引用
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • 新标点和合本 - 他本国的人却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他本国的百姓却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他本国的百姓却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • 当代译本 - “可是他的人民却憎恨他,他们随后派一个代表团去请愿说,‘我们不要这人做我们的王。’
  • 圣经新译本 - 他本国的人却恨他,就派使者跟着去说:‘我们不愿意这个人作王统治我们。’
  • 中文标准译本 - “他本国的人却憎恨他,就差派特使在他背后去,说:‘我们不要这个人做王统治我们。’
  • 现代标点和合本 - 他本国的人却恨他,打发使者随后去说:‘我们不愿意这个人做我们的王。’
  • 和合本(拼音版) - 他本国的人却恨他,打发使者随后去,说:‘我们不愿意这个人作我们的王。’
  • New International Version - “But his subjects hated him and sent a delegation after him to say, ‘We don’t want this man to be our king.’
  • New International Reader's Version - “But those he ruled over hated him. They sent some messengers after him. They were sent to say, ‘We don’t want this man to be our king.’
  • English Standard Version - But his citizens hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to reign over us.’
  • New Living Translation - But his people hated him and sent a delegation after him to say, ‘We do not want him to be our king.’
  • The Message - “But the citizens there hated him. So they sent a commission with a signed petition to oppose his rule: ‘We don’t want this man to rule us.’
  • Christian Standard Bible - “But his subjects hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We don’t want this man to rule over us.’
  • New American Standard Bible - But his citizens hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to reign over us.’
  • New King James Version - But his citizens hated him, and sent a delegation after him, saying, ‘We will not have this man to reign over us.’
  • Amplified Bible - But his citizens [the residents of his new kingdom] hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to be a king over us.’
  • American Standard Version - But his citizens hated him, and sent an ambassage after him, saying, We will not that this man reign over us.
  • King James Version - But his citizens hated him, and sent a message after him, saying, We will not have this man to reign over us.
  • New English Translation - But his citizens hated him and sent a delegation after him, saying, ‘We do not want this man to be king over us!’
  • World English Bible - But his citizens hated him, and sent an envoy after him, saying, ‘We don’t want this man to reign over us.’
  • 新標點和合本 - 他本國的人卻恨他,打發使者隨後去,說:『我們不願意這個人作我們的王。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他本國的百姓卻恨他,打發使者隨後去,說:『我們不願意這個人作我們的王。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他本國的百姓卻恨他,打發使者隨後去,說:『我們不願意這個人作我們的王。』
  • 當代譯本 - 「可是他的人民卻憎恨他,他們隨後派一個代表團去請願說,『我們不要這人作我們的王。』
  • 聖經新譯本 - 他本國的人卻恨他,就派使者跟著去說:‘我們不願意這個人作王統治我們。’
  • 呂振中譯本 - 他的公民素常恨他,便差遣使者跟他後邊去說:「我們不願意這個人做王管理我們。」
  • 中文標準譯本 - 「他本國的人卻憎恨他,就差派特使在他背後去,說:『我們不要這個人做王統治我們。』
  • 現代標點和合本 - 他本國的人卻恨他,打發使者隨後去說:『我們不願意這個人做我們的王。』
  • 文理和合譯本 - 其民憾之、遣使於其後、曰、我儕不欲斯人君我也、
  • 文理委辦譯本 - 其民憾之、遣使於後、訴曰、我儕不欲斯人君我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其國民憾之、遣使隨其後、訴曰、我儕不欲斯人君我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其國人素惡之、至是乃遣使追告、聲言不願其為王。
  • Nueva Versión Internacional - Pero sus súbditos lo odiaban y mandaron tras él una delegación a decir: “No queremos a este por rey”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그의 백성은 그를 미워하여 대표단을 뒤따라 보내 ‘우리는 이 사람이 우리 왕이 되는 것을 원하지 않습니다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царем».
  • Восточный перевод - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царём».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царём».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но жители его страны ненавидели его и послали вслед за ним посольство, чтобы заявить: «Мы не хотим, чтобы этот человек был нашим царём».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais cet homme était détesté par les habitants de son pays. Aussi, ils envoyèrent, derrière lui, une délégation chargée de dire : « Nous ne voulons pas que cet homme-là règne sur nous ! »
  • リビングバイブル - ところがそこの住民の中には、その人が王になるのを快く思わない人々があり、反対の声を送りつけました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ πολῖται αὐτοῦ ἐμίσουν αὐτὸν καὶ ἀπέστειλαν πρεσβείαν ὀπίσω αὐτοῦ λέγοντες· οὐ θέλομεν τοῦτον βασιλεῦσαι ἐφ’ ἡμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ πολῖται αὐτοῦ ἐμίσουν αὐτόν, καὶ ἀπέστειλαν πρεσβείαν ὀπίσω αὐτοῦ λέγοντες, οὐ θέλομεν τοῦτον βασιλεῦσαι ἐφ’ ἡμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - “Mas os seus súditos o odiavam e por isso enviaram uma delegação para lhe dizer: ‘Não queremos que este homem seja nosso rei’.
  • Hoffnung für alle - Die Bürger seines Landes aber hassten ihn. Sie schickten eine Gesandtschaft hinter ihm her mit der Erklärung: ›Diesen Mann werden wir nicht als Herrscher anerkennen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่คนในปกครองของเขาเกลียดชังเขา พวกเขาจึงส่งทูตตามหลังเขาไปแจ้งว่า ‘เราไม่ต้องการให้ชายผู้นี้มาเป็นกษัตริย์ปกครองเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ชาว​เมือง​นั้น​เกลียด​ท่าน​และ​ได้​ส่ง​กลุ่ม​ตัว​แทน​มา​บอก​ว่า ‘พวก​เรา​ไม่​ต้องการ​ให้​ชาย​ผู้​นี้​มา​เป็น​กษัตริย์​ของ​เรา’
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
圣经
资源
计划
奉献