Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • 新标点和合本 - 倘若你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 当代译本 - 如果你们不能忠心地处理别人的产业,谁会把你们名下的产业交给你们呢?
  • 圣经新译本 - 如果你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西交给你们呢?
  • 中文标准译本 - 你们如果在别人的东西上不忠心,谁会把属于你们的交给你们呢?
  • 现代标点和合本 - 倘若你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 和合本(拼音版) - 倘若你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • New International Version - And if you have not been trustworthy with someone else’s property, who will give you property of your own?
  • New International Reader's Version - Suppose you have not been worthy of trust in handling someone else’s property. Then who will give you property of your own?
  • English Standard Version - And if you have not been faithful in that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • New Living Translation - And if you are not faithful with other people’s things, why should you be trusted with things of your own?
  • Christian Standard Bible - And if you have not been faithful with what belongs to someone else, who will give you what is your own?
  • New American Standard Bible - And if you have not been faithful in the use of that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • New King James Version - And if you have not been faithful in what is another man’s, who will give you what is your own?
  • Amplified Bible - And if you have not been faithful in the use of that [earthly wealth] which belongs to another [whether God or man, and of which you are a trustee], who will give you that which is your own?
  • American Standard Version - And if ye have not been faithful in that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • King James Version - And if ye have not been faithful in that which is another man's, who shall give you that which is your own?
  • New English Translation - And if you haven’t been trustworthy with someone else’s property, who will give you your own ?
  • World English Bible - If you have not been faithful in that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • 新標點和合本 - 倘若你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 當代譯本 - 如果你們不能忠心地處理別人的產業,誰會把你們名下的產業交給你們呢?
  • 聖經新譯本 - 如果你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西交給你們呢?
  • 呂振中譯本 - 你們若在別人的 事物 上顯為不可靠,誰還把你們自己的給你們呢?
  • 中文標準譯本 - 你們如果在別人的東西上不忠心,誰會把屬於你們的交給你們呢?
  • 現代標點和合本 - 倘若你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 文理和合譯本 - 若爾於屬人者不忠、孰以屬爾者予爾耶、
  • 文理委辦譯本 - 若爾於屬人者而不忠、誰以屬己者與爾耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾於屬他人者不忠、誰以屬己者予爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 處理他人之事、猶不克盡職、誰復授爾以切身之事耶?
  • Nueva Versión Internacional - Y, si con lo ajeno no han sido honrados, ¿quién les dará a ustedes lo que les pertenece?
  • 현대인의 성경 - 또 너희가 남의 것에 성실하지 못하다면 누가 너희 것을 너희에게 주겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если вы не были честными с имуществом другого, то кто доверит вам ваше собственное?
  • Восточный перевод - Если с земным вы не могли управиться, то кто вам доверит небесное?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если с земным вы не могли управиться, то кто вам доверит небесное?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если с земным вы не могли управиться, то кто вам доверит небесное?
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous n’avez pas été fidèles dans la gestion du bien d’autrui, qui vous donnera celui qui vous est personnellement destiné ?
  • リビングバイブル - 他人の富に忠実でなかったら、自分の富さえ任せてもらえないのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ ἐν τῷ ἀλλοτρίῳ πιστοὶ οὐκ ἐγένεσθε, τὸ ὑμέτερον τίς ὑμῖν δώσει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ ἐν τῷ ἀλλοτρίῳ, πιστοὶ οὐκ ἐγένεσθε, τὸ ὑμέτερον τίς ὑμῖν δώσει?
  • Nova Versão Internacional - E se vocês não forem dignos de confiança em relação ao que é dos outros, quem lhes dará o que é de vocês?
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr schon die Güter nachlässig verwaltet, die Gott euch nur vorübergehend anvertraut hat, wie soll er euch dann die Dinge schenken, die wirklich euch gehören sollen?« ( Matthäus 6,24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้าไว้ใจให้ท่านดูแลทรัพย์สมบัติของคนอื่นไม่ได้ ใครจะมอบทรัพย์สมบัติให้เป็นของท่านเล่า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​เจ้า​ไม่​เป็น​ที่​ไว้​ใจ​ได้​ใน​สินสมบัติ​ของ​คน​อื่น​แล้ว ใคร​จะ​ให้​สินสมบัติ​ที่​จะ​เป็น​ของ​เจ้า​เอง
交叉引用
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Ma-thi-ơ 25:14 - “Nước Trời cũng giống trường hợp người chủ sắp lên đường viễn du, gọi các đầy tớ vào, ủy thác cho họ tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:16 - Sau khi chủ lên đường, người lãnh năm túi bạc lập tức kinh doanh, lời được năm túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:17 - Người nhận hai túi bạc cũng đầu tư, thu lời hai túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:18 - Còn người nhận một túi bạc đào đất chôn giấu số vàng của chủ.
  • Ma-thi-ơ 25:19 - Sau một thời gian khá lâu, chủ trở về, tính sổ với các đầy tớ.
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:24 - Người nhận một túi bạc đến phân trần: ‘Thưa chủ, tôi biết chủ khắt khe, hay gặt hái trong chỗ không gieo, thu hoạch ở nơi không trồng.
  • Ma-thi-ơ 25:25 - Vì lo sợ, nên tôi tìm chỗ chôn giấu tiền của chủ, và đây, tôi xin gửi lại số tiền cho chủ.’
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Ma-thi-ơ 25:27 - sao anh không gửi số vàng ấy vào ngân hàng để khi ta về sẽ lấy cả vốn lẫn lời?’
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:29 - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Lu-ca 19:13 - Trước khi lên đường, ông gọi mười đầy tớ đến giao cho mười nén bạc và dặn: ‘Hãy dùng số bạc này để kinh doanh khi ta đi vắng.’
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Lu-ca 19:15 - Khi được tấn phong làm vua, ông trở về và cho gọi mười đầy tớ mà ông đã giao bạc đến báo lợi tức.
  • Lu-ca 19:16 - Người thứ nhất đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã sinh lợi mười lần!’
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • Lu-ca 19:18 - Người thứ hai đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã làm lợi được năm lần!’
  • Lu-ca 19:19 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi sẽ cai trị năm thành phố.’
  • Lu-ca 19:20 - Nhưng người thứ ba mang trả lại số bạc ban đầu và nói: ‘Thưa chủ, nén bạc chủ giao, tôi vẫn còn giữ cẩn thận đây.
  • Lu-ca 19:21 - Tôi sợ chủ lắm, vì chủ rất nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi mình không kinh doanh, gặt hái chỗ mình không gieo trồng.’
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Lu-ca 19:23 - sao ngươi không đem bạc gửi vào ngân hàng? Ít nhất cũng thu được lời cho đến khi ta về.’
  • Lu-ca 19:24 - Rồi vua ra lệnh cho những người đứng gần: ‘Hãy lấy nén bạc của đầy tớ này đem cho người có mười nén.’
  • Lu-ca 19:25 - Họ nói: ‘Nhưng, thưa chủ, anh ấy đã có mười nén rồi!’
  • Lu-ca 19:26 - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • 新标点和合本 - 倘若你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 当代译本 - 如果你们不能忠心地处理别人的产业,谁会把你们名下的产业交给你们呢?
  • 圣经新译本 - 如果你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西交给你们呢?
  • 中文标准译本 - 你们如果在别人的东西上不忠心,谁会把属于你们的交给你们呢?
  • 现代标点和合本 - 倘若你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • 和合本(拼音版) - 倘若你们在别人的东西上不忠心,谁还把你们自己的东西给你们呢?
  • New International Version - And if you have not been trustworthy with someone else’s property, who will give you property of your own?
  • New International Reader's Version - Suppose you have not been worthy of trust in handling someone else’s property. Then who will give you property of your own?
  • English Standard Version - And if you have not been faithful in that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • New Living Translation - And if you are not faithful with other people’s things, why should you be trusted with things of your own?
  • Christian Standard Bible - And if you have not been faithful with what belongs to someone else, who will give you what is your own?
  • New American Standard Bible - And if you have not been faithful in the use of that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • New King James Version - And if you have not been faithful in what is another man’s, who will give you what is your own?
  • Amplified Bible - And if you have not been faithful in the use of that [earthly wealth] which belongs to another [whether God or man, and of which you are a trustee], who will give you that which is your own?
  • American Standard Version - And if ye have not been faithful in that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • King James Version - And if ye have not been faithful in that which is another man's, who shall give you that which is your own?
  • New English Translation - And if you haven’t been trustworthy with someone else’s property, who will give you your own ?
  • World English Bible - If you have not been faithful in that which is another’s, who will give you that which is your own?
  • 新標點和合本 - 倘若你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 當代譯本 - 如果你們不能忠心地處理別人的產業,誰會把你們名下的產業交給你們呢?
  • 聖經新譯本 - 如果你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西交給你們呢?
  • 呂振中譯本 - 你們若在別人的 事物 上顯為不可靠,誰還把你們自己的給你們呢?
  • 中文標準譯本 - 你們如果在別人的東西上不忠心,誰會把屬於你們的交給你們呢?
  • 現代標點和合本 - 倘若你們在別人的東西上不忠心,誰還把你們自己的東西給你們呢?
  • 文理和合譯本 - 若爾於屬人者不忠、孰以屬爾者予爾耶、
  • 文理委辦譯本 - 若爾於屬人者而不忠、誰以屬己者與爾耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾於屬他人者不忠、誰以屬己者予爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 處理他人之事、猶不克盡職、誰復授爾以切身之事耶?
  • Nueva Versión Internacional - Y, si con lo ajeno no han sido honrados, ¿quién les dará a ustedes lo que les pertenece?
  • 현대인의 성경 - 또 너희가 남의 것에 성실하지 못하다면 누가 너희 것을 너희에게 주겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если вы не были честными с имуществом другого, то кто доверит вам ваше собственное?
  • Восточный перевод - Если с земным вы не могли управиться, то кто вам доверит небесное?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если с земным вы не могли управиться, то кто вам доверит небесное?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если с земным вы не могли управиться, то кто вам доверит небесное?
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous n’avez pas été fidèles dans la gestion du bien d’autrui, qui vous donnera celui qui vous est personnellement destiné ?
  • リビングバイブル - 他人の富に忠実でなかったら、自分の富さえ任せてもらえないのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ ἐν τῷ ἀλλοτρίῳ πιστοὶ οὐκ ἐγένεσθε, τὸ ὑμέτερον τίς ὑμῖν δώσει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ ἐν τῷ ἀλλοτρίῳ, πιστοὶ οὐκ ἐγένεσθε, τὸ ὑμέτερον τίς ὑμῖν δώσει?
  • Nova Versão Internacional - E se vocês não forem dignos de confiança em relação ao que é dos outros, quem lhes dará o que é de vocês?
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr schon die Güter nachlässig verwaltet, die Gott euch nur vorübergehend anvertraut hat, wie soll er euch dann die Dinge schenken, die wirklich euch gehören sollen?« ( Matthäus 6,24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้าไว้ใจให้ท่านดูแลทรัพย์สมบัติของคนอื่นไม่ได้ ใครจะมอบทรัพย์สมบัติให้เป็นของท่านเล่า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​เจ้า​ไม่​เป็น​ที่​ไว้​ใจ​ได้​ใน​สินสมบัติ​ของ​คน​อื่น​แล้ว ใคร​จะ​ให้​สินสมบัติ​ที่​จะ​เป็น​ของ​เจ้า​เอง
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Ma-thi-ơ 25:14 - “Nước Trời cũng giống trường hợp người chủ sắp lên đường viễn du, gọi các đầy tớ vào, ủy thác cho họ tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:16 - Sau khi chủ lên đường, người lãnh năm túi bạc lập tức kinh doanh, lời được năm túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:17 - Người nhận hai túi bạc cũng đầu tư, thu lời hai túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:18 - Còn người nhận một túi bạc đào đất chôn giấu số vàng của chủ.
  • Ma-thi-ơ 25:19 - Sau một thời gian khá lâu, chủ trở về, tính sổ với các đầy tớ.
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:24 - Người nhận một túi bạc đến phân trần: ‘Thưa chủ, tôi biết chủ khắt khe, hay gặt hái trong chỗ không gieo, thu hoạch ở nơi không trồng.
  • Ma-thi-ơ 25:25 - Vì lo sợ, nên tôi tìm chỗ chôn giấu tiền của chủ, và đây, tôi xin gửi lại số tiền cho chủ.’
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Ma-thi-ơ 25:27 - sao anh không gửi số vàng ấy vào ngân hàng để khi ta về sẽ lấy cả vốn lẫn lời?’
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:29 - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Lu-ca 19:13 - Trước khi lên đường, ông gọi mười đầy tớ đến giao cho mười nén bạc và dặn: ‘Hãy dùng số bạc này để kinh doanh khi ta đi vắng.’
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Lu-ca 19:15 - Khi được tấn phong làm vua, ông trở về và cho gọi mười đầy tớ mà ông đã giao bạc đến báo lợi tức.
  • Lu-ca 19:16 - Người thứ nhất đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã sinh lợi mười lần!’
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • Lu-ca 19:18 - Người thứ hai đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã làm lợi được năm lần!’
  • Lu-ca 19:19 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi sẽ cai trị năm thành phố.’
  • Lu-ca 19:20 - Nhưng người thứ ba mang trả lại số bạc ban đầu và nói: ‘Thưa chủ, nén bạc chủ giao, tôi vẫn còn giữ cẩn thận đây.
  • Lu-ca 19:21 - Tôi sợ chủ lắm, vì chủ rất nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi mình không kinh doanh, gặt hái chỗ mình không gieo trồng.’
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Lu-ca 19:23 - sao ngươi không đem bạc gửi vào ngân hàng? Ít nhất cũng thu được lời cho đến khi ta về.’
  • Lu-ca 19:24 - Rồi vua ra lệnh cho những người đứng gần: ‘Hãy lấy nén bạc của đầy tớ này đem cho người có mười nén.’
  • Lu-ca 19:25 - Họ nói: ‘Nhưng, thưa chủ, anh ấy đã có mười nén rồi!’
  • Lu-ca 19:26 - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
圣经
资源
计划
奉献