Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • 新标点和合本 - 我又告诉你们,你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又告诉你们,祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又告诉你们,祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 当代译本 - “我告诉你们,祈求,就会给你们;寻找,就会寻见;叩门,就会给你们开门。
  • 圣经新译本 - 我又告诉你们,你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 中文标准译本 - “我还告诉你们:不断祈求吧,就会给你们;不断寻找吧,就会找到;不断敲门吧,就会为你们开门。
  • 现代标点和合本 - 我又告诉你们:你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本(拼音版) - 我又告诉你们:你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • New International Version - “So I say to you: Ask and it will be given to you; seek and you will find; knock and the door will be opened to you.
  • New International Reader's Version - “So here is what I say to you. Ask, and it will be given to you. Search, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • English Standard Version - And I tell you, ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New Living Translation - “And so I tell you, keep on asking, and you will receive what you ask for. Keep on seeking, and you will find. Keep on knocking, and the door will be opened to you.
  • The Message - “Here’s what I’m saying: Ask and you’ll get; Seek and you’ll find; Knock and the door will open.
  • Christian Standard Bible - “So I say to you, ask, and it will be given to you. Seek, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • New American Standard Bible - “So I say to you, ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New King James Version - “So I say to you, ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • Amplified Bible - “So I say to you, ask and keep on asking, and it will be given to you; seek and keep on seeking, and you will find; knock and keep on knocking, and the door will be opened to you.
  • American Standard Version - And I say unto you, Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you.
  • King James Version - And I say unto you, Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you.
  • New English Translation - “So I tell you: Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and the door will be opened for you.
  • World English Bible - “I tell you, keep asking, and it will be given you. Keep seeking, and you will find. Keep knocking, and it will be opened to you.
  • 新標點和合本 - 我又告訴你們,你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又告訴你們,祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又告訴你們,祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 當代譯本 - 「我告訴你們,祈求,就會給你們;尋找,就會尋見;叩門,就會給你們開門。
  • 聖經新譯本 - 我又告訴你們,你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 呂振中譯本 - 『所以我告訴你們,求,就給你們;尋找,就找着;敲門,就給你們開;
  • 中文標準譯本 - 「我還告訴你們:不斷祈求吧,就會給你們;不斷尋找吧,就會找到;不斷敲門吧,就會為你們開門。
  • 現代標點和合本 - 我又告訴你們:你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 文理和合譯本 - 我又語汝、求則予爾、尋則遇之、叩門則為爾啟、
  • 文理委辦譯本 - 吾又語汝、求則爾與、尋則遇之、叩門則啟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又告爾、求則予爾、尋則遇之、叩門則為爾啟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故予語爾、求則予爾、覓則見獲、叩則必為爾啟;
  • Nueva Versión Internacional - »Así que yo les digo: Pidan, y se les dará; busquen, y encontrarán; llamen, y se les abrirá la puerta.
  • 현대인의 성경 - “그래서 내가 너희에게 말한다. 구하라. 그러면 받을 것이다. 찾아라. 그러면 찾을 것이다. 문을 두드려라. 그러면 열릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдете, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, moi je vous le dis : Demandez, et vous recevrez ; cherchez, et vous trouverez ; frappez, et l’on vous ouvrira.
  • リビングバイブル - 祈りも同じです。あきらめずに求め続けなさい。そうすれば与えられます。捜し続けなさい。そうすれば見つかります。戸をたたきなさい。そうすれば開けてもらえます。
  • Nestle Aland 28 - Κἀγὼ ὑμῖν λέγω, αἰτεῖτε καὶ δοθήσεται ὑμῖν, ζητεῖτε καὶ εὑρήσετε, κρούετε καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ ὑμῖν λέγω, αἰτεῖτε, καὶ δοθήσεται ὑμῖν; ζητεῖτε, καὶ εὑρήσετε; κρούετε, καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Por isso digo: Peçam, e será dado; busquem, e encontrarão; batam, e a porta será aberta.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich euch: Bittet Gott, und er wird euch geben! Sucht, und ihr werdet finden! Klopft an, und euch wird die Tür geöffnet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเราบอกท่านว่า จงขอแล้วท่านจะได้รับ จงหาแล้วท่านจะพบ จงเคาะแล้วประตูจะเปิดให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​ขอบอก​พวก​เจ้า​ว่า จง​ขอ​และ​เจ้า​ก็​จะ​ได้​รับ จง​แสวงหา​และ​เจ้า​ก็​จะ​พบ จง​เคาะ​ประตู​และ​ประตู​ก็​จะ​เปิด​ให้​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 2:24 - Riêng những người tại Thi-a-ti-rơ không chịu theo tà thuyết này—không học đòi điều họ gọi là ‘lẽ thâm thúy của Sa-tan’—Ta sẽ không để các con mang gánh nặng gì khác,
  • Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:5 - Bây giờ ông hãy cho người đến Gia-pha, mời một người tên là Si-môn Phi-e-rơ về đây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:6 - Ông ấy đang trọ trong nhà Si-môn, thợ thuộc da, gần bờ biển. Phi-e-rơ sẽ bảo ông mọi việc phải làm.”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ma-thi-ơ 6:29 - Thế mà giàu có sang trọng như Vua Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng hoa huệ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • 新标点和合本 - 我又告诉你们,你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又告诉你们,祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又告诉你们,祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 当代译本 - “我告诉你们,祈求,就会给你们;寻找,就会寻见;叩门,就会给你们开门。
  • 圣经新译本 - 我又告诉你们,你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 中文标准译本 - “我还告诉你们:不断祈求吧,就会给你们;不断寻找吧,就会找到;不断敲门吧,就会为你们开门。
  • 现代标点和合本 - 我又告诉你们:你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本(拼音版) - 我又告诉你们:你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • New International Version - “So I say to you: Ask and it will be given to you; seek and you will find; knock and the door will be opened to you.
  • New International Reader's Version - “So here is what I say to you. Ask, and it will be given to you. Search, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • English Standard Version - And I tell you, ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New Living Translation - “And so I tell you, keep on asking, and you will receive what you ask for. Keep on seeking, and you will find. Keep on knocking, and the door will be opened to you.
  • The Message - “Here’s what I’m saying: Ask and you’ll get; Seek and you’ll find; Knock and the door will open.
  • Christian Standard Bible - “So I say to you, ask, and it will be given to you. Seek, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • New American Standard Bible - “So I say to you, ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New King James Version - “So I say to you, ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • Amplified Bible - “So I say to you, ask and keep on asking, and it will be given to you; seek and keep on seeking, and you will find; knock and keep on knocking, and the door will be opened to you.
  • American Standard Version - And I say unto you, Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you.
  • King James Version - And I say unto you, Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you.
  • New English Translation - “So I tell you: Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and the door will be opened for you.
  • World English Bible - “I tell you, keep asking, and it will be given you. Keep seeking, and you will find. Keep knocking, and it will be opened to you.
  • 新標點和合本 - 我又告訴你們,你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又告訴你們,祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又告訴你們,祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 當代譯本 - 「我告訴你們,祈求,就會給你們;尋找,就會尋見;叩門,就會給你們開門。
  • 聖經新譯本 - 我又告訴你們,你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 呂振中譯本 - 『所以我告訴你們,求,就給你們;尋找,就找着;敲門,就給你們開;
  • 中文標準譯本 - 「我還告訴你們:不斷祈求吧,就會給你們;不斷尋找吧,就會找到;不斷敲門吧,就會為你們開門。
  • 現代標點和合本 - 我又告訴你們:你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 文理和合譯本 - 我又語汝、求則予爾、尋則遇之、叩門則為爾啟、
  • 文理委辦譯本 - 吾又語汝、求則爾與、尋則遇之、叩門則啟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又告爾、求則予爾、尋則遇之、叩門則為爾啟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故予語爾、求則予爾、覓則見獲、叩則必為爾啟;
  • Nueva Versión Internacional - »Así que yo les digo: Pidan, y se les dará; busquen, y encontrarán; llamen, y se les abrirá la puerta.
  • 현대인의 성경 - “그래서 내가 너희에게 말한다. 구하라. 그러면 받을 것이다. 찾아라. 그러면 찾을 것이다. 문을 두드려라. 그러면 열릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдете, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я говорю вам: просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, moi je vous le dis : Demandez, et vous recevrez ; cherchez, et vous trouverez ; frappez, et l’on vous ouvrira.
  • リビングバイブル - 祈りも同じです。あきらめずに求め続けなさい。そうすれば与えられます。捜し続けなさい。そうすれば見つかります。戸をたたきなさい。そうすれば開けてもらえます。
  • Nestle Aland 28 - Κἀγὼ ὑμῖν λέγω, αἰτεῖτε καὶ δοθήσεται ὑμῖν, ζητεῖτε καὶ εὑρήσετε, κρούετε καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ ὑμῖν λέγω, αἰτεῖτε, καὶ δοθήσεται ὑμῖν; ζητεῖτε, καὶ εὑρήσετε; κρούετε, καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Por isso digo: Peçam, e será dado; busquem, e encontrarão; batam, e a porta será aberta.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich euch: Bittet Gott, und er wird euch geben! Sucht, und ihr werdet finden! Klopft an, und euch wird die Tür geöffnet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเราบอกท่านว่า จงขอแล้วท่านจะได้รับ จงหาแล้วท่านจะพบ จงเคาะแล้วประตูจะเปิดให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​ขอบอก​พวก​เจ้า​ว่า จง​ขอ​และ​เจ้า​ก็​จะ​ได้​รับ จง​แสวงหา​และ​เจ้า​ก็​จะ​พบ จง​เคาะ​ประตู​และ​ประตู​ก็​จะ​เปิด​ให้​เจ้า
  • Khải Huyền 2:24 - Riêng những người tại Thi-a-ti-rơ không chịu theo tà thuyết này—không học đòi điều họ gọi là ‘lẽ thâm thúy của Sa-tan’—Ta sẽ không để các con mang gánh nặng gì khác,
  • Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:5 - Bây giờ ông hãy cho người đến Gia-pha, mời một người tên là Si-môn Phi-e-rơ về đây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:6 - Ông ấy đang trọ trong nhà Si-môn, thợ thuộc da, gần bờ biển. Phi-e-rơ sẽ bảo ông mọi việc phải làm.”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ma-thi-ơ 6:29 - Thế mà giàu có sang trọng như Vua Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng hoa huệ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
圣经
资源
计划
奉献