Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • 新标点和合本 - 无知的人哪,造外面的,不也造里面吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无知的人哪!造外面的,不也造了里面吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 无知的人哪!造外面的,不也造了里面吗?
  • 当代译本 - 愚蠢的人啊,人里外不都是上帝所创造的吗?
  • 圣经新译本 - 无知的人哪,那造外面的,不也造里面吗?
  • 中文标准译本 - 你们这些愚妄的人!那位造了外面的,不也造了里面吗?
  • 现代标点和合本 - 无知的人哪,造外面的,不也造里面吗?
  • 和合本(拼音版) - 无知的人哪,造外面的,不也造里面吗?
  • New International Version - You foolish people! Did not the one who made the outside make the inside also?
  • New International Reader's Version - You foolish people! Didn’t the one who made the outside make the inside also?
  • English Standard Version - You fools! Did not he who made the outside make the inside also?
  • New Living Translation - Fools! Didn’t God make the inside as well as the outside?
  • Christian Standard Bible - Fools! Didn’t he who made the outside make the inside too?
  • New American Standard Bible - You foolish ones, did He who made the outside not make the inside also?
  • New King James Version - Foolish ones! Did not He who made the outside make the inside also?
  • Amplified Bible - You foolish ones [acting without reflection or intelligence]! Did not He who made the outside make the inside also?
  • American Standard Version - Ye foolish ones, did not he that made the outside make the inside also?
  • King James Version - Ye fools, did not he that made that which is without make that which is within also?
  • New English Translation - You fools! Didn’t the one who made the outside make the inside as well?
  • World English Bible - You foolish ones, didn’t he who made the outside make the inside also?
  • 新標點和合本 - 無知的人哪,造外面的,不也造裏面嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無知的人哪!造外面的,不也造了裏面嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無知的人哪!造外面的,不也造了裏面嗎?
  • 當代譯本 - 愚蠢的人啊,人裡外不都是上帝所創造的嗎?
  • 聖經新譯本 - 無知的人哪,那造外面的,不也造裡面嗎?
  • 呂振中譯本 - 糊塗人哪,那造外面的、不也造裏面麼?
  • 中文標準譯本 - 你們這些愚妄的人!那位造了外面的,不也造了裡面嗎?
  • 現代標點和合本 - 無知的人哪,造外面的,不也造裡面嗎?
  • 文理和合譯本 - 無知者乎、造其外者、不亦造其內耶、
  • 文理委辦譯本 - 不知潔其外者、亦必潔其內、無知者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者乎、造其外者、非亦造其內乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無知之人乎、夫彼創造外物者、非即創造內心者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¡Necios! ¿Acaso el que hizo lo de afuera no hizo también lo de adentro?
  • 현대인의 성경 - 어리석은 사람들아, 겉을 만드신 분이 속도 만드시지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • Восточный перевод - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • La Bible du Semeur 2015 - Fous que vous êtes ! Est-ce que celui qui a créé l’extérieur n’a pas aussi fait l’intérieur ?
  • リビングバイブル - 愚かな人たち。神は外側だけを造られたのですか。神は内側も造られたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἄφρονες, οὐχ ὁ ποιήσας τὸ ἔξωθεν καὶ τὸ ἔσωθεν ἐποίησεν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄφρονες! οὐχ ὁ ποιήσας τὸ ἔξωθεν, καὶ τὸ ἔσωθεν ἐποίησεν?
  • Nova Versão Internacional - Insensatos! Quem fez o exterior não fez também o interior?
  • Hoffnung für alle - Wie dumm ihr doch seid! Ihr wisst ganz genau, dass Gott beides geschaffen hat – Äußeres und Inneres.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าพวกคนเขลา! ผู้ที่สร้างข้างนอกก็สร้างข้างในด้วยไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​คน​เขลา คน​ที่​สร้าง​ภาย​นอก​ไม่​ได้​สร้าง​ภาย​ใน​ด้วย​หรือ
交叉引用
  • Thi Thiên 75:4 - Ta cảnh báo người kiêu ngạo: ‘Đừng khoe khoang nữa!’ Và bảo người ác: ‘Đừng giương sừng lên cao!
  • Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 33:15 - Chúa tạo linh hồn nhân loại, vậy Ngài biết mọi việc họ làm.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:36 - Câu hỏi thật ngây ngô! Khi anh chị em gieo giống, nếu hạt giống không chết đi sẽ không bao giờ nẩy mầm sống lại.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • 新标点和合本 - 无知的人哪,造外面的,不也造里面吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无知的人哪!造外面的,不也造了里面吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 无知的人哪!造外面的,不也造了里面吗?
  • 当代译本 - 愚蠢的人啊,人里外不都是上帝所创造的吗?
  • 圣经新译本 - 无知的人哪,那造外面的,不也造里面吗?
  • 中文标准译本 - 你们这些愚妄的人!那位造了外面的,不也造了里面吗?
  • 现代标点和合本 - 无知的人哪,造外面的,不也造里面吗?
  • 和合本(拼音版) - 无知的人哪,造外面的,不也造里面吗?
  • New International Version - You foolish people! Did not the one who made the outside make the inside also?
  • New International Reader's Version - You foolish people! Didn’t the one who made the outside make the inside also?
  • English Standard Version - You fools! Did not he who made the outside make the inside also?
  • New Living Translation - Fools! Didn’t God make the inside as well as the outside?
  • Christian Standard Bible - Fools! Didn’t he who made the outside make the inside too?
  • New American Standard Bible - You foolish ones, did He who made the outside not make the inside also?
  • New King James Version - Foolish ones! Did not He who made the outside make the inside also?
  • Amplified Bible - You foolish ones [acting without reflection or intelligence]! Did not He who made the outside make the inside also?
  • American Standard Version - Ye foolish ones, did not he that made the outside make the inside also?
  • King James Version - Ye fools, did not he that made that which is without make that which is within also?
  • New English Translation - You fools! Didn’t the one who made the outside make the inside as well?
  • World English Bible - You foolish ones, didn’t he who made the outside make the inside also?
  • 新標點和合本 - 無知的人哪,造外面的,不也造裏面嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無知的人哪!造外面的,不也造了裏面嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無知的人哪!造外面的,不也造了裏面嗎?
  • 當代譯本 - 愚蠢的人啊,人裡外不都是上帝所創造的嗎?
  • 聖經新譯本 - 無知的人哪,那造外面的,不也造裡面嗎?
  • 呂振中譯本 - 糊塗人哪,那造外面的、不也造裏面麼?
  • 中文標準譯本 - 你們這些愚妄的人!那位造了外面的,不也造了裡面嗎?
  • 現代標點和合本 - 無知的人哪,造外面的,不也造裡面嗎?
  • 文理和合譯本 - 無知者乎、造其外者、不亦造其內耶、
  • 文理委辦譯本 - 不知潔其外者、亦必潔其內、無知者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者乎、造其外者、非亦造其內乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無知之人乎、夫彼創造外物者、非即創造內心者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¡Necios! ¿Acaso el que hizo lo de afuera no hizo también lo de adentro?
  • 현대인의 성경 - 어리석은 사람들아, 겉을 만드신 분이 속도 만드시지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • Восточный перевод - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупцы! Разве Тот, Кто сотворил внешнее, не сотворил и внутреннее?
  • La Bible du Semeur 2015 - Fous que vous êtes ! Est-ce que celui qui a créé l’extérieur n’a pas aussi fait l’intérieur ?
  • リビングバイブル - 愚かな人たち。神は外側だけを造られたのですか。神は内側も造られたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἄφρονες, οὐχ ὁ ποιήσας τὸ ἔξωθεν καὶ τὸ ἔσωθεν ἐποίησεν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄφρονες! οὐχ ὁ ποιήσας τὸ ἔξωθεν, καὶ τὸ ἔσωθεν ἐποίησεν?
  • Nova Versão Internacional - Insensatos! Quem fez o exterior não fez também o interior?
  • Hoffnung für alle - Wie dumm ihr doch seid! Ihr wisst ganz genau, dass Gott beides geschaffen hat – Äußeres und Inneres.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าพวกคนเขลา! ผู้ที่สร้างข้างนอกก็สร้างข้างในด้วยไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​คน​เขลา คน​ที่​สร้าง​ภาย​นอก​ไม่​ได้​สร้าง​ภาย​ใน​ด้วย​หรือ
  • Thi Thiên 75:4 - Ta cảnh báo người kiêu ngạo: ‘Đừng khoe khoang nữa!’ Và bảo người ác: ‘Đừng giương sừng lên cao!
  • Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 33:15 - Chúa tạo linh hồn nhân loại, vậy Ngài biết mọi việc họ làm.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:36 - Câu hỏi thật ngây ngô! Khi anh chị em gieo giống, nếu hạt giống không chết đi sẽ không bao giờ nẩy mầm sống lại.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
圣经
资源
计划
奉献