Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch. Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả con người sẽ tối tăm.
  • 新标点和合本 - 你眼睛就是身上的灯。你的眼睛若瞭亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的眼睛就是身体的灯。当你的眼睛明亮,全身就光明,当眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的眼睛就是身体的灯。当你的眼睛明亮,全身就光明,当眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 当代译本 - 你的眼睛是身体的灯,你的眼睛明亮,全身就光明;你的眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 圣经新译本 - 你的眼睛就是你身体的灯,你的眼睛健全,全身就明亮;如果不健全,全身就黑暗。
  • 中文标准译本 - 你的眼睛是身体的灯。当你的眼睛纯净 的时候,你的全身就光明;你的眼睛一旦污浊,你的全身就黑暗。
  • 现代标点和合本 - 你眼睛就是身上的灯。你的眼睛若了亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 你眼睛就是身上的灯。你的眼睛若了亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • New International Version - Your eye is the lamp of your body. When your eyes are healthy, your whole body also is full of light. But when they are unhealthy, your body also is full of darkness.
  • New International Reader's Version - Your eye is like a lamp for your body. Suppose your eyes are healthy. Then your whole body also is full of light. But suppose your eyes can’t see well. Then your body also is full of darkness.
  • English Standard Version - Your eye is the lamp of your body. When your eye is healthy, your whole body is full of light, but when it is bad, your body is full of darkness.
  • New Living Translation - “Your eye is like a lamp that provides light for your body. When your eye is healthy, your whole body is filled with light. But when it is unhealthy, your body is filled with darkness.
  • Christian Standard Bible - Your eye is the lamp of the body. When your eye is healthy, your whole body is also full of light. But when it is bad, your body is also full of darkness.
  • New American Standard Bible - Your eye is the lamp of your body; when your eye is clear, your whole body also is full of light; but when it is bad, your body also is full of darkness.
  • New King James Version - The lamp of the body is the eye. Therefore, when your eye is good, your whole body also is full of light. But when your eye is bad, your body also is full of darkness.
  • Amplified Bible - The eye is the lamp of your body. When your eye is clear [spiritually perceptive, focused on God], your whole body also is full of light [benefiting from God’s precepts]. But when it is bad [spiritually blind], your body also is full of darkness [devoid of God’s word].
  • American Standard Version - The lamp of thy body is thine eye: when thine eye is single, thy whole body also is full of light; but when it is evil, thy body also is full of darkness.
  • King James Version - The light of the body is the eye: therefore when thine eye is single, thy whole body also is full of light; but when thine eye is evil, thy body also is full of darkness.
  • New English Translation - Your eye is the lamp of your body. When your eye is healthy, your whole body is full of light, but when it is diseased, your body is full of darkness.
  • World English Bible - The lamp of the body is the eye. Therefore when your eye is good, your whole body is also full of light; but when it is evil, your body also is full of darkness.
  • 新標點和合本 - 你眼睛就是身上的燈。你的眼睛若瞭亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的眼睛就是身體的燈。當你的眼睛明亮,全身就光明,當眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的眼睛就是身體的燈。當你的眼睛明亮,全身就光明,當眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 當代譯本 - 你的眼睛是身體的燈,你的眼睛明亮,全身就光明;你的眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 聖經新譯本 - 你的眼睛就是你身體的燈,你的眼睛健全,全身就明亮;如果不健全,全身就黑暗。
  • 呂振中譯本 - 你的眼睛是身體的燈;你眼睛大量 時,你全身就光明;一小器 時,你身體就黑暗了。
  • 中文標準譯本 - 你的眼睛是身體的燈。當你的眼睛純淨 的時候,你的全身就光明;你的眼睛一旦汙濁,你的全身就黑暗。
  • 現代標點和合本 - 你眼睛就是身上的燈。你的眼睛若瞭亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 文理和合譯本 - 夫身之燈、目也、爾目瞭、則全體光、目眊、則全體暗、
  • 文理委辦譯本 - 夫燭照於身者、目也、目瞭、則全身光、目眊、則全身暗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 目乃身之燈、故爾目若瞭、則爾全身皆光、爾目若眊、則爾全身皆暗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾目乃爾身之燈也、爾目明則全身光明、目眊則身陷昏暗。
  • Nueva Versión Internacional - Tus ojos son la lámpara de tu cuerpo. Si tu visión es clara, todo tu ser disfrutará de la luz; pero, si está nublada, todo tu ser estará en la oscuridad.
  • 현대인의 성경 - 눈은 몸의 등불이다. 네 눈이 성하면 온 몸도 밝을 것이고 네 눈이 나쁘면 온 몸도 어두울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен, тогда и все твое тело полно света. Если же у тебя дурной глаз, то и все твое тело темно.
  • Восточный перевод - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен , тогда и всё твоё тело полно света. Если же у тебя глаз замутнён , то и всё твоё тело темно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен , тогда и всё твоё тело полно света. Если же у тебя глаз замутнён , то и всё твоё тело темно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен , тогда и всё твоё тело полно света. Если же у тебя глаз замутнён , то и всё твоё тело темно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes yeux sont comme une lampe pour ton corps. Si tes yeux sont en bon état, tout ton corps jouit de la lumière ; mais s’ils sont malades, tout ton corps est plongé dans l’obscurité.
  • リビングバイブル - 目は、心の中まで明るくします。澄みきった目は、たましいの中まで光を通します。肉欲に汚れた目は、光をさえぎり、あなたを暗闇に閉じ込めてしまいます。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ λύχνος τοῦ σώματός ἐστιν ὁ ὀφθαλμός σου. ὅταν ὁ ὀφθαλμός σου ἁπλοῦς ᾖ, καὶ ὅλον τὸ σῶμά σου φωτεινόν ἐστιν· ἐπὰν δὲ πονηρὸς ᾖ, καὶ τὸ σῶμά σου σκοτεινόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λύχνος τοῦ σώματός ἐστιν ὁ ὀφθαλμός σου. ὅταν ὁ ὀφθαλμός σου ἁπλοῦς ᾖ, καὶ ὅλον τὸ σῶμά σου φωτεινόν ἐστιν; ἐπὰν δὲ πονηρὸς ᾖ, καὶ τὸ σῶμά σου σκοτεινόν.
  • Nova Versão Internacional - Os olhos são a candeia do corpo. Quando os seus olhos forem bons, igualmente todo o seu corpo estará cheio de luz. Mas, quando forem maus, igualmente o seu corpo estará cheio de trevas.
  • Hoffnung für alle - Durch die Augen fällt das Licht in deinen Körper. Wenn sie klar sehen, bist du ganz und gar vom Licht erfüllt. Wenn sie aber getrübt sind, ist es dunkel in dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงตาของท่านคือประทีปของกาย หากตาของท่านดี กายของท่านทั้งกายก็จะเต็มไปด้วยความสว่าง แต่เมื่อตาของท่านเสีย กายของท่านก็จะเต็มไปด้วยความมืด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​เจ้า​เป็น​เสมือน​ตะเกียง​ของ​ร่างกาย เมื่อ​ดวงตา​ของ​เจ้า​ดี ร่างกาย​ของ​เจ้า​ก็​เต็ม​ด้วย​ความ​สว่าง ถ้า​ดวงตา​ของ​เจ้า​ไม่​ดี ร่างกาย​ก็​มี​แต่​ความ​มืด
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Châm Ngôn 28:22 - Người tham lam chạy theo của cải làm giàu, chẳng ngờ nghèo khó bất chợt theo sau.
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
  • 2 Các Vua 6:19 - Ê-li-sê nói với quân A-ram: “Đây không phải là đường các ông muốn đi, thành các ông muốn đến. Cứ theo tôi, tôi sẽ dẫn các ông đến người các ông tìm.” Và ông dẫn họ đến Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 6:20 - Khi họ vào trong thành rồi, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, bây giờ xin mở mắt cho họ thấy.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời ông. Họ mở mắt ra, thấy đang ở giữa Sa-ma-ri.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch. Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả con người sẽ tối tăm.
  • 新标点和合本 - 你眼睛就是身上的灯。你的眼睛若瞭亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的眼睛就是身体的灯。当你的眼睛明亮,全身就光明,当眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的眼睛就是身体的灯。当你的眼睛明亮,全身就光明,当眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 当代译本 - 你的眼睛是身体的灯,你的眼睛明亮,全身就光明;你的眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 圣经新译本 - 你的眼睛就是你身体的灯,你的眼睛健全,全身就明亮;如果不健全,全身就黑暗。
  • 中文标准译本 - 你的眼睛是身体的灯。当你的眼睛纯净 的时候,你的全身就光明;你的眼睛一旦污浊,你的全身就黑暗。
  • 现代标点和合本 - 你眼睛就是身上的灯。你的眼睛若了亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 你眼睛就是身上的灯。你的眼睛若了亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • New International Version - Your eye is the lamp of your body. When your eyes are healthy, your whole body also is full of light. But when they are unhealthy, your body also is full of darkness.
  • New International Reader's Version - Your eye is like a lamp for your body. Suppose your eyes are healthy. Then your whole body also is full of light. But suppose your eyes can’t see well. Then your body also is full of darkness.
  • English Standard Version - Your eye is the lamp of your body. When your eye is healthy, your whole body is full of light, but when it is bad, your body is full of darkness.
  • New Living Translation - “Your eye is like a lamp that provides light for your body. When your eye is healthy, your whole body is filled with light. But when it is unhealthy, your body is filled with darkness.
  • Christian Standard Bible - Your eye is the lamp of the body. When your eye is healthy, your whole body is also full of light. But when it is bad, your body is also full of darkness.
  • New American Standard Bible - Your eye is the lamp of your body; when your eye is clear, your whole body also is full of light; but when it is bad, your body also is full of darkness.
  • New King James Version - The lamp of the body is the eye. Therefore, when your eye is good, your whole body also is full of light. But when your eye is bad, your body also is full of darkness.
  • Amplified Bible - The eye is the lamp of your body. When your eye is clear [spiritually perceptive, focused on God], your whole body also is full of light [benefiting from God’s precepts]. But when it is bad [spiritually blind], your body also is full of darkness [devoid of God’s word].
  • American Standard Version - The lamp of thy body is thine eye: when thine eye is single, thy whole body also is full of light; but when it is evil, thy body also is full of darkness.
  • King James Version - The light of the body is the eye: therefore when thine eye is single, thy whole body also is full of light; but when thine eye is evil, thy body also is full of darkness.
  • New English Translation - Your eye is the lamp of your body. When your eye is healthy, your whole body is full of light, but when it is diseased, your body is full of darkness.
  • World English Bible - The lamp of the body is the eye. Therefore when your eye is good, your whole body is also full of light; but when it is evil, your body also is full of darkness.
  • 新標點和合本 - 你眼睛就是身上的燈。你的眼睛若瞭亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的眼睛就是身體的燈。當你的眼睛明亮,全身就光明,當眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的眼睛就是身體的燈。當你的眼睛明亮,全身就光明,當眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 當代譯本 - 你的眼睛是身體的燈,你的眼睛明亮,全身就光明;你的眼睛昏花,全身就黑暗。
  • 聖經新譯本 - 你的眼睛就是你身體的燈,你的眼睛健全,全身就明亮;如果不健全,全身就黑暗。
  • 呂振中譯本 - 你的眼睛是身體的燈;你眼睛大量 時,你全身就光明;一小器 時,你身體就黑暗了。
  • 中文標準譯本 - 你的眼睛是身體的燈。當你的眼睛純淨 的時候,你的全身就光明;你的眼睛一旦汙濁,你的全身就黑暗。
  • 現代標點和合本 - 你眼睛就是身上的燈。你的眼睛若瞭亮,全身就光明;眼睛若昏花,全身就黑暗。
  • 文理和合譯本 - 夫身之燈、目也、爾目瞭、則全體光、目眊、則全體暗、
  • 文理委辦譯本 - 夫燭照於身者、目也、目瞭、則全身光、目眊、則全身暗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 目乃身之燈、故爾目若瞭、則爾全身皆光、爾目若眊、則爾全身皆暗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾目乃爾身之燈也、爾目明則全身光明、目眊則身陷昏暗。
  • Nueva Versión Internacional - Tus ojos son la lámpara de tu cuerpo. Si tu visión es clara, todo tu ser disfrutará de la luz; pero, si está nublada, todo tu ser estará en la oscuridad.
  • 현대인의 성경 - 눈은 몸의 등불이다. 네 눈이 성하면 온 몸도 밝을 것이고 네 눈이 나쁘면 온 몸도 어두울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен, тогда и все твое тело полно света. Если же у тебя дурной глаз, то и все твое тело темно.
  • Восточный перевод - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен , тогда и всё твоё тело полно света. Если же у тебя глаз замутнён , то и всё твоё тело темно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен , тогда и всё твоё тело полно света. Если же у тебя глаз замутнён , то и всё твоё тело темно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твой глаз – светильник твоего тела. Когда твой глаз ясен , тогда и всё твоё тело полно света. Если же у тебя глаз замутнён , то и всё твоё тело темно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes yeux sont comme une lampe pour ton corps. Si tes yeux sont en bon état, tout ton corps jouit de la lumière ; mais s’ils sont malades, tout ton corps est plongé dans l’obscurité.
  • リビングバイブル - 目は、心の中まで明るくします。澄みきった目は、たましいの中まで光を通します。肉欲に汚れた目は、光をさえぎり、あなたを暗闇に閉じ込めてしまいます。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ λύχνος τοῦ σώματός ἐστιν ὁ ὀφθαλμός σου. ὅταν ὁ ὀφθαλμός σου ἁπλοῦς ᾖ, καὶ ὅλον τὸ σῶμά σου φωτεινόν ἐστιν· ἐπὰν δὲ πονηρὸς ᾖ, καὶ τὸ σῶμά σου σκοτεινόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λύχνος τοῦ σώματός ἐστιν ὁ ὀφθαλμός σου. ὅταν ὁ ὀφθαλμός σου ἁπλοῦς ᾖ, καὶ ὅλον τὸ σῶμά σου φωτεινόν ἐστιν; ἐπὰν δὲ πονηρὸς ᾖ, καὶ τὸ σῶμά σου σκοτεινόν.
  • Nova Versão Internacional - Os olhos são a candeia do corpo. Quando os seus olhos forem bons, igualmente todo o seu corpo estará cheio de luz. Mas, quando forem maus, igualmente o seu corpo estará cheio de trevas.
  • Hoffnung für alle - Durch die Augen fällt das Licht in deinen Körper. Wenn sie klar sehen, bist du ganz und gar vom Licht erfüllt. Wenn sie aber getrübt sind, ist es dunkel in dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงตาของท่านคือประทีปของกาย หากตาของท่านดี กายของท่านทั้งกายก็จะเต็มไปด้วยความสว่าง แต่เมื่อตาของท่านเสีย กายของท่านก็จะเต็มไปด้วยความมืด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​เจ้า​เป็น​เสมือน​ตะเกียง​ของ​ร่างกาย เมื่อ​ดวงตา​ของ​เจ้า​ดี ร่างกาย​ของ​เจ้า​ก็​เต็ม​ด้วย​ความ​สว่าง ถ้า​ดวงตา​ของ​เจ้า​ไม่​ดี ร่างกาย​ก็​มี​แต่​ความ​มืด
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Châm Ngôn 28:22 - Người tham lam chạy theo của cải làm giàu, chẳng ngờ nghèo khó bất chợt theo sau.
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
  • 2 Các Vua 6:19 - Ê-li-sê nói với quân A-ram: “Đây không phải là đường các ông muốn đi, thành các ông muốn đến. Cứ theo tôi, tôi sẽ dẫn các ông đến người các ông tìm.” Và ông dẫn họ đến Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 6:20 - Khi họ vào trong thành rồi, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, bây giờ xin mở mắt cho họ thấy.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời ông. Họ mở mắt ra, thấy đang ở giữa Sa-ma-ri.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
圣经
资源
计划
奉献