Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dấu lạ ấy chứng tỏ cho người Ni-ni-ve biết Đức Chúa Trời đã sai Giô-na, thì dấu lạ của Con Người sẽ minh chứng cho thế hệ này thấy Đức Chúa Trời đã sai Ta xuống đời.
  • 新标点和合本 - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成了神迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成为神迹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成为神迹。
  • 当代译本 - 正如约拿成了尼尼微人的神迹,人子也要成为这世代的神迹。
  • 圣经新译本 - 约拿怎样成了尼尼微人的神迹,人子也照样成为这个世代的神迹。
  • 中文标准译本 - 就是说,约拿怎样成了对尼尼微人的一个神迹 ,人子也将照样成为对这世代的一个神迹。
  • 现代标点和合本 - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成了神迹。
  • 和合本(拼音版) - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成了神迹。
  • New International Version - For as Jonah was a sign to the Ninevites, so also will the Son of Man be to this generation.
  • New International Reader's Version - He was a sign from God to the people of Nineveh. In the same way, the Son of Man will be a sign from God to the people of today.
  • English Standard Version - For as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so will the Son of Man be to this generation.
  • New Living Translation - What happened to him was a sign to the people of Nineveh that God had sent him. What happens to the Son of Man will be a sign to these people that he was sent by God.
  • Christian Standard Bible - For just as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so also the Son of Man will be to this generation.
  • New American Standard Bible - For just as Jonah became a sign to the Ninevites, so will the Son of Man be to this generation.
  • New King James Version - For as Jonah became a sign to the Ninevites, so also the Son of Man will be to this generation.
  • Amplified Bible - For just as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so will the Son of Man also be [a sign] to this generation.
  • American Standard Version - For even as Jonah became a sign unto the Ninevites, so shall also the Son of man be to this generation.
  • King James Version - For as Jonas was a sign unto the Ninevites, so shall also the Son of man be to this generation.
  • New English Translation - For just as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so the Son of Man will be a sign to this generation.
  • World English Bible - For even as Jonah became a sign to the Ninevites, so the Son of Man will also be to this generation.
  • 新標點和合本 - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成了神蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成為神蹟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成為神蹟。
  • 當代譯本 - 正如約拿成了尼尼微人的神蹟,人子也要成為這世代的神蹟。
  • 聖經新譯本 - 約拿怎樣成了尼尼微人的神蹟,人子也照樣成為這個世代的神蹟。
  • 呂振中譯本 - 約拿 對 尼尼微 人怎樣成了個神迹,人子對這一代也必這樣。
  • 中文標準譯本 - 就是說,約拿怎樣成了對尼尼微人的一個神蹟 ,人子也將照樣成為對這世代的一個神蹟。
  • 現代標點和合本 - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成了神蹟。
  • 文理和合譯本 - 蓋約拿為兆於尼尼微人、人子亦將為兆於斯世、
  • 文理委辦譯本 - 蓋約拿身為異跡、以示尼尼微人、如是人子亦將身為異跡、以示此世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 約拿 為 尼尼微 人成為異跡、人子亦將為此世代成為異跡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋適如 若納 身作靈徵、以示 尼尼衛 人人子之於斯代亦然。
  • Nueva Versión Internacional - Así como Jonás fue una señal para los habitantes de Nínive, también lo será el Hijo del hombre para esta generación.
  • 현대인의 성경 - 니느웨 사람이 요나의 기적을 본 것처럼 나도 이 세대에게 그와 같은 기적을 보일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И как Иона стал знамением для жителей Ниневии, так и Сын Человеческий станет знамением для этого поколения .
  • Восточный перевод - И как Юнус стал знамением для жителей Ниневии, так и Ниспосланный как Человек станет знамением для этого поколения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И как Юнус стал знамением для жителей Ниневии, так и Ниспосланный как Человек станет знамением для этого поколения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И как Юнус стал знамением для жителей Ниневии, так и Ниспосланный как Человек станет знамением для этого поколения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, de même que Jonas a été un signe pour les habitants de Ninive , de même aussi le Fils de l’homme sera un signe pour les gens de notre temps.
  • リビングバイブル - ヨナの経験は、ニネベの人たちの目に、神がヨナを派遣されたことの明らかな証拠と映りました。わたしも、このヨナと同じような経験をします。それが、わたしをこの世の人たちのところへ遣わしたのは神だという、動かぬ証拠となるのです。
  • Nestle Aland 28 - καθὼς γὰρ ἐγένετο Ἰωνᾶς τοῖς Νινευίταις σημεῖον, οὕτως ἔσται καὶ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου τῇ γενεᾷ ταύτῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς γὰρ ἐγένετο Ἰωνᾶς τοῖς Νινευείταις σημεῖον, οὕτως ἔσται καὶ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου τῇ γενεᾷ ταύτῃ.
  • Nova Versão Internacional - Pois, assim como Jonas foi um sinal para os ninivitas, o Filho do homem também o será para esta geração.
  • Hoffnung für alle - So wie Jona für die Leute von Ninive ein Zeichen Gottes wurde, so wird es auch der Menschensohn für diese Generation sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะโยนาห์เป็นหมายสำคัญแก่ชาวนีนะเวห์ฉันใด บุตรมนุษย์ก็เป็นหมายสำคัญแก่คนยุคนี้ฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​โยนาห์​ได้​เป็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​กับ​ชาว​นีนะเวห์​อย่างไร บุตรมนุษย์​ก็​จะ​เป็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​กับ​คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​อย่าง​นั้น
交叉引用
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Giô-na 2:10 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho con cá mửa Giô-na ra trên bờ biển.
  • Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dấu lạ ấy chứng tỏ cho người Ni-ni-ve biết Đức Chúa Trời đã sai Giô-na, thì dấu lạ của Con Người sẽ minh chứng cho thế hệ này thấy Đức Chúa Trời đã sai Ta xuống đời.
  • 新标点和合本 - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成了神迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成为神迹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成为神迹。
  • 当代译本 - 正如约拿成了尼尼微人的神迹,人子也要成为这世代的神迹。
  • 圣经新译本 - 约拿怎样成了尼尼微人的神迹,人子也照样成为这个世代的神迹。
  • 中文标准译本 - 就是说,约拿怎样成了对尼尼微人的一个神迹 ,人子也将照样成为对这世代的一个神迹。
  • 现代标点和合本 - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成了神迹。
  • 和合本(拼音版) - 约拿怎样为尼尼微人成了神迹,人子也要照样为这世代的人成了神迹。
  • New International Version - For as Jonah was a sign to the Ninevites, so also will the Son of Man be to this generation.
  • New International Reader's Version - He was a sign from God to the people of Nineveh. In the same way, the Son of Man will be a sign from God to the people of today.
  • English Standard Version - For as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so will the Son of Man be to this generation.
  • New Living Translation - What happened to him was a sign to the people of Nineveh that God had sent him. What happens to the Son of Man will be a sign to these people that he was sent by God.
  • Christian Standard Bible - For just as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so also the Son of Man will be to this generation.
  • New American Standard Bible - For just as Jonah became a sign to the Ninevites, so will the Son of Man be to this generation.
  • New King James Version - For as Jonah became a sign to the Ninevites, so also the Son of Man will be to this generation.
  • Amplified Bible - For just as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so will the Son of Man also be [a sign] to this generation.
  • American Standard Version - For even as Jonah became a sign unto the Ninevites, so shall also the Son of man be to this generation.
  • King James Version - For as Jonas was a sign unto the Ninevites, so shall also the Son of man be to this generation.
  • New English Translation - For just as Jonah became a sign to the people of Nineveh, so the Son of Man will be a sign to this generation.
  • World English Bible - For even as Jonah became a sign to the Ninevites, so the Son of Man will also be to this generation.
  • 新標點和合本 - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成了神蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成為神蹟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成為神蹟。
  • 當代譯本 - 正如約拿成了尼尼微人的神蹟,人子也要成為這世代的神蹟。
  • 聖經新譯本 - 約拿怎樣成了尼尼微人的神蹟,人子也照樣成為這個世代的神蹟。
  • 呂振中譯本 - 約拿 對 尼尼微 人怎樣成了個神迹,人子對這一代也必這樣。
  • 中文標準譯本 - 就是說,約拿怎樣成了對尼尼微人的一個神蹟 ,人子也將照樣成為對這世代的一個神蹟。
  • 現代標點和合本 - 約拿怎樣為尼尼微人成了神蹟,人子也要照樣為這世代的人成了神蹟。
  • 文理和合譯本 - 蓋約拿為兆於尼尼微人、人子亦將為兆於斯世、
  • 文理委辦譯本 - 蓋約拿身為異跡、以示尼尼微人、如是人子亦將身為異跡、以示此世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 約拿 為 尼尼微 人成為異跡、人子亦將為此世代成為異跡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋適如 若納 身作靈徵、以示 尼尼衛 人人子之於斯代亦然。
  • Nueva Versión Internacional - Así como Jonás fue una señal para los habitantes de Nínive, también lo será el Hijo del hombre para esta generación.
  • 현대인의 성경 - 니느웨 사람이 요나의 기적을 본 것처럼 나도 이 세대에게 그와 같은 기적을 보일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И как Иона стал знамением для жителей Ниневии, так и Сын Человеческий станет знамением для этого поколения .
  • Восточный перевод - И как Юнус стал знамением для жителей Ниневии, так и Ниспосланный как Человек станет знамением для этого поколения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И как Юнус стал знамением для жителей Ниневии, так и Ниспосланный как Человек станет знамением для этого поколения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И как Юнус стал знамением для жителей Ниневии, так и Ниспосланный как Человек станет знамением для этого поколения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, de même que Jonas a été un signe pour les habitants de Ninive , de même aussi le Fils de l’homme sera un signe pour les gens de notre temps.
  • リビングバイブル - ヨナの経験は、ニネベの人たちの目に、神がヨナを派遣されたことの明らかな証拠と映りました。わたしも、このヨナと同じような経験をします。それが、わたしをこの世の人たちのところへ遣わしたのは神だという、動かぬ証拠となるのです。
  • Nestle Aland 28 - καθὼς γὰρ ἐγένετο Ἰωνᾶς τοῖς Νινευίταις σημεῖον, οὕτως ἔσται καὶ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου τῇ γενεᾷ ταύτῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς γὰρ ἐγένετο Ἰωνᾶς τοῖς Νινευείταις σημεῖον, οὕτως ἔσται καὶ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου τῇ γενεᾷ ταύτῃ.
  • Nova Versão Internacional - Pois, assim como Jonas foi um sinal para os ninivitas, o Filho do homem também o será para esta geração.
  • Hoffnung für alle - So wie Jona für die Leute von Ninive ein Zeichen Gottes wurde, so wird es auch der Menschensohn für diese Generation sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะโยนาห์เป็นหมายสำคัญแก่ชาวนีนะเวห์ฉันใด บุตรมนุษย์ก็เป็นหมายสำคัญแก่คนยุคนี้ฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​โยนาห์​ได้​เป็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​กับ​ชาว​นีนะเวห์​อย่างไร บุตรมนุษย์​ก็​จะ​เป็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​กับ​คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​อย่าง​นั้น
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Giô-na 2:10 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho con cá mửa Giô-na ra trên bờ biển.
  • Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
圣经
资源
计划
奉献