Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha, nguyện Danh Cha được tôn thánh. Nước Cha sớm thể hiện.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: ‘我们在天上的父(有古卷作“父啊”), 愿人都尊你的名为圣。 愿你的国降临; 愿你的旨意行在地上, 如同行在天上(有古卷无“愿你的旨意云云”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“你们祷告的时候,要说: ‘父啊, 愿人都尊你的名为圣; 愿你的国降临;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“你们祷告的时候,要说: ‘父啊, 愿人都尊你的名为圣; 愿你的国降临;
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“你们应当这样祷告, “‘天父,愿你的圣名被尊崇, 愿你的国度降临, 愿你的旨意在地上成就, 就像在天上成就一样 。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: ‘父啊,愿你的名被尊为圣, 愿你的国降临(有些抄本在此有“愿你的旨意行在地上,如同行在天上”一句);
  • 中文标准译本 - 耶稣就对他们说:“你们祷告的时候,要说: ‘父 啊, 愿你的名被尊为圣, 愿你的国度来临 。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: ‘我们在天上的父 , 愿人都尊你的名为圣, 愿你的国降临, 愿你的旨意行在地上, 如同行在天上 。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: “‘我们在天上的父 , 愿人都尊你的名为圣。 愿你的国降临。 愿你的旨意行在地上如同行在天上 。
  • New International Version - He said to them, “When you pray, say: “ ‘Father, hallowed be your name, your kingdom come.
  • New International Reader's Version - Jesus said to them, “When you pray, this is what you should say. “ ‘Father, may your name be honored. May your kingdom come.
  • English Standard Version - And he said to them, “When you pray, say: “Father, hallowed be your name. Your kingdom come.
  • New Living Translation - Jesus said, “This is how you should pray: “Father, may your name be kept holy. May your Kingdom come soon.
  • The Message - So he said, “When you pray, say, Father, Reveal who you are. Set the world right. Keep us alive with three square meals. Keep us forgiven with you and forgiving others. Keep us safe from ourselves and the Devil.”
  • Christian Standard Bible - He said to them, “Whenever you pray, say, Father, your name be honored as holy. Your kingdom come.
  • New American Standard Bible - And He said to them, “When you pray, say: ‘ Father, hallowed be Your name. Your kingdom come.
  • New King James Version - So He said to them, “When you pray, say: Our Father in heaven, Hallowed be Your name. Your kingdom come. Your will be done On earth as it is in heaven.
  • Amplified Bible - He said to them, “When you pray, say: ‘ Father, hallowed be Your name. Your kingdom come.
  • American Standard Version - And he said unto them, When ye pray, say, Father, Hallowed be thy name. Thy kingdom come.
  • King James Version - And he said unto them, When ye pray, say, Our Father which art in heaven, Hallowed be thy name. Thy kingdom come. Thy will be done, as in heaven, so in earth.
  • New English Translation - So he said to them, “When you pray, say: Father, may your name be honored; may your kingdom come.
  • World English Bible - He said to them, “When you pray, say, ‘Our Father in heaven, may your name be kept holy. May your Kingdom come. May your will be done on earth, as it is in heaven.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「你們禱告的時候,要說: 我們在天上的父(有古卷:父啊): 願人都尊你的名為聖。 願你的國降臨; 願你的旨意行在地上, 如同行在天上(有古卷沒有願你的旨意…)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「你們禱告的時候,要說: 『父啊, 願人都尊你的名為聖; 願你的國降臨;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「你們禱告的時候,要說: 『父啊, 願人都尊你的名為聖; 願你的國降臨;
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「你們應當這樣禱告, 「『天父,願你的聖名被尊崇, 願你的國度降臨, 願你的旨意在地上成就, 就像在天上成就一樣 。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“你們禱告的時候,要說: ‘父啊,願你的名被尊為聖, 願你的國降臨(有些抄本在此有“願你的旨意行在地上,如同行在天上”一句);
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對他們說:『你們禱告的時候要說:「父啊 ,願你的名被尊為聖;願你的國來臨 ;
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對他們說:「你們禱告的時候,要說: 『父 啊, 願你的名被尊為聖, 願你的國度來臨 。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「你們禱告的時候,要說: 『我們在天上的父 , 願人都尊你的名為聖, 願你的國降臨, 願你的旨意行在地上, 如同行在天上 。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾曹祈禱、宜云、父歟、願爾名聖、爾國臨格、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾祈禱時、宜曰、我父在天、願爾名聖、爾國臨格、爾旨得成在地若天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾祈禱時、當曰、在天吾父、願爾名聖、爾國臨格、爾旨得成、在地如在天焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『爾祈禱時、應曰:「父乎、願爾名見聖、願爾國來臨、
  • Nueva Versión Internacional - Él les dijo: —Cuando oren, digan: »“Padre, santificado sea tu nombre. Venga tu reino.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 제자들에게 이렇게 기도하라고 말씀하셨다. “아버지, 아버지의 이름이 거룩히 여김을 받게 하시고 아버지의 나라가 속히 오게 하시며
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Отец, пусть прославится Твое имя! Пусть придет Твое Царство!
  • Восточный перевод - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Небесный Отец, пусть прославится имя Твоё! Пусть наступит Царство Твоё!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Небесный Отец, пусть прославится имя Твоё! Пусть наступит Царство Твоё!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Небесный Отец, пусть прославится имя Твоё! Пусть наступит Царство Твоё!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur répondit : Quand vous priez, dites : Père, que ton nom soit sanctifié , que ton règne vienne.
  • リビングバイブル - そこでイエスは、「このように祈りなさい」とお教えになりました。 「天のお父様。 あなたのきよい御名があがめられますように。 あなたの御国がすぐに来ますように。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ αὐτοῖς· ὅταν προσεύχησθε λέγετε· Πάτερ, ἁγιασθήτω τὸ ὄνομά σου· ἐλθέτω ἡ βασιλεία σου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ αὐτοῖς, ὅταν προσεύχησθε, λέγετε, Πάτερ, ἁγιασθήτω τὸ ὄνομά σου; ἐλθέτω ἡ βασιλεία σου
  • Nova Versão Internacional - Ele lhes disse: “Quando vocês orarem, digam: “Pai! Santificado seja o teu nome. Venha o teu Reino.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihnen: »So sollt ihr beten: Vater! Dein heiliger Name soll geehrt werden. Lass dein Reich kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงตรัสกับพวกเขาว่า “เมื่อพวกท่านอธิษฐาน จงทูลว่า “ ‘ข้าแต่พระบิดา ขอให้พระนามของพระองค์เป็นที่เทิดทูนสักการะ ขอให้อาณาจักรของพระองค์ได้รับการสถาปนาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “เมื่อ​เจ้า​อธิษฐาน จง​ว่า ‘ข้าแต่​พระ​บิดา ขอ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​เคารพ​สักการะ ขอ​ให้​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์​มา​สถิต​เถิด
交叉引用
  • Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 108:5 - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Phi-líp 4:20 - Đức Chúa Trời, Cha chúng ta được vinh quang đời đời. A-men.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Cầu Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 6:8 - Đừng bắt chước họ, vì Cha các con biết rõ nguyện vọng các con trước khi các con cầu xin!
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha, nguyện Danh Cha được tôn thánh. Nước Cha sớm thể hiện.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: ‘我们在天上的父(有古卷作“父啊”), 愿人都尊你的名为圣。 愿你的国降临; 愿你的旨意行在地上, 如同行在天上(有古卷无“愿你的旨意云云”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“你们祷告的时候,要说: ‘父啊, 愿人都尊你的名为圣; 愿你的国降临;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“你们祷告的时候,要说: ‘父啊, 愿人都尊你的名为圣; 愿你的国降临;
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“你们应当这样祷告, “‘天父,愿你的圣名被尊崇, 愿你的国度降临, 愿你的旨意在地上成就, 就像在天上成就一样 。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: ‘父啊,愿你的名被尊为圣, 愿你的国降临(有些抄本在此有“愿你的旨意行在地上,如同行在天上”一句);
  • 中文标准译本 - 耶稣就对他们说:“你们祷告的时候,要说: ‘父 啊, 愿你的名被尊为圣, 愿你的国度来临 。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: ‘我们在天上的父 , 愿人都尊你的名为圣, 愿你的国降临, 愿你的旨意行在地上, 如同行在天上 。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你们祷告的时候,要说: “‘我们在天上的父 , 愿人都尊你的名为圣。 愿你的国降临。 愿你的旨意行在地上如同行在天上 。
  • New International Version - He said to them, “When you pray, say: “ ‘Father, hallowed be your name, your kingdom come.
  • New International Reader's Version - Jesus said to them, “When you pray, this is what you should say. “ ‘Father, may your name be honored. May your kingdom come.
  • English Standard Version - And he said to them, “When you pray, say: “Father, hallowed be your name. Your kingdom come.
  • New Living Translation - Jesus said, “This is how you should pray: “Father, may your name be kept holy. May your Kingdom come soon.
  • The Message - So he said, “When you pray, say, Father, Reveal who you are. Set the world right. Keep us alive with three square meals. Keep us forgiven with you and forgiving others. Keep us safe from ourselves and the Devil.”
  • Christian Standard Bible - He said to them, “Whenever you pray, say, Father, your name be honored as holy. Your kingdom come.
  • New American Standard Bible - And He said to them, “When you pray, say: ‘ Father, hallowed be Your name. Your kingdom come.
  • New King James Version - So He said to them, “When you pray, say: Our Father in heaven, Hallowed be Your name. Your kingdom come. Your will be done On earth as it is in heaven.
  • Amplified Bible - He said to them, “When you pray, say: ‘ Father, hallowed be Your name. Your kingdom come.
  • American Standard Version - And he said unto them, When ye pray, say, Father, Hallowed be thy name. Thy kingdom come.
  • King James Version - And he said unto them, When ye pray, say, Our Father which art in heaven, Hallowed be thy name. Thy kingdom come. Thy will be done, as in heaven, so in earth.
  • New English Translation - So he said to them, “When you pray, say: Father, may your name be honored; may your kingdom come.
  • World English Bible - He said to them, “When you pray, say, ‘Our Father in heaven, may your name be kept holy. May your Kingdom come. May your will be done on earth, as it is in heaven.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「你們禱告的時候,要說: 我們在天上的父(有古卷:父啊): 願人都尊你的名為聖。 願你的國降臨; 願你的旨意行在地上, 如同行在天上(有古卷沒有願你的旨意…)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「你們禱告的時候,要說: 『父啊, 願人都尊你的名為聖; 願你的國降臨;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「你們禱告的時候,要說: 『父啊, 願人都尊你的名為聖; 願你的國降臨;
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「你們應當這樣禱告, 「『天父,願你的聖名被尊崇, 願你的國度降臨, 願你的旨意在地上成就, 就像在天上成就一樣 。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“你們禱告的時候,要說: ‘父啊,願你的名被尊為聖, 願你的國降臨(有些抄本在此有“願你的旨意行在地上,如同行在天上”一句);
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對他們說:『你們禱告的時候要說:「父啊 ,願你的名被尊為聖;願你的國來臨 ;
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對他們說:「你們禱告的時候,要說: 『父 啊, 願你的名被尊為聖, 願你的國度來臨 。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「你們禱告的時候,要說: 『我們在天上的父 , 願人都尊你的名為聖, 願你的國降臨, 願你的旨意行在地上, 如同行在天上 。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾曹祈禱、宜云、父歟、願爾名聖、爾國臨格、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾祈禱時、宜曰、我父在天、願爾名聖、爾國臨格、爾旨得成在地若天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾祈禱時、當曰、在天吾父、願爾名聖、爾國臨格、爾旨得成、在地如在天焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『爾祈禱時、應曰:「父乎、願爾名見聖、願爾國來臨、
  • Nueva Versión Internacional - Él les dijo: —Cuando oren, digan: »“Padre, santificado sea tu nombre. Venga tu reino.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 제자들에게 이렇게 기도하라고 말씀하셨다. “아버지, 아버지의 이름이 거룩히 여김을 받게 하시고 아버지의 나라가 속히 오게 하시며
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Отец, пусть прославится Твое имя! Пусть придет Твое Царство!
  • Восточный перевод - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Небесный Отец, пусть прославится имя Твоё! Пусть наступит Царство Твоё!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Небесный Отец, пусть прославится имя Твоё! Пусть наступит Царство Твоё!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал им: – Когда вы молитесь, говорите так: Небесный Отец, пусть прославится имя Твоё! Пусть наступит Царство Твоё!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur répondit : Quand vous priez, dites : Père, que ton nom soit sanctifié , que ton règne vienne.
  • リビングバイブル - そこでイエスは、「このように祈りなさい」とお教えになりました。 「天のお父様。 あなたのきよい御名があがめられますように。 あなたの御国がすぐに来ますように。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ αὐτοῖς· ὅταν προσεύχησθε λέγετε· Πάτερ, ἁγιασθήτω τὸ ὄνομά σου· ἐλθέτω ἡ βασιλεία σου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ αὐτοῖς, ὅταν προσεύχησθε, λέγετε, Πάτερ, ἁγιασθήτω τὸ ὄνομά σου; ἐλθέτω ἡ βασιλεία σου
  • Nova Versão Internacional - Ele lhes disse: “Quando vocês orarem, digam: “Pai! Santificado seja o teu nome. Venha o teu Reino.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihnen: »So sollt ihr beten: Vater! Dein heiliger Name soll geehrt werden. Lass dein Reich kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงตรัสกับพวกเขาว่า “เมื่อพวกท่านอธิษฐาน จงทูลว่า “ ‘ข้าแต่พระบิดา ขอให้พระนามของพระองค์เป็นที่เทิดทูนสักการะ ขอให้อาณาจักรของพระองค์ได้รับการสถาปนาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “เมื่อ​เจ้า​อธิษฐาน จง​ว่า ‘ข้าแต่​พระ​บิดา ขอ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​เคารพ​สักการะ ขอ​ให้​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์​มา​สถิต​เถิด
  • Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 108:5 - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Phi-líp 4:20 - Đức Chúa Trời, Cha chúng ta được vinh quang đời đời. A-men.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Cầu Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 6:8 - Đừng bắt chước họ, vì Cha các con biết rõ nguyện vọng các con trước khi các con cầu xin!
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
圣经
资源
计划
奉献