Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • 新标点和合本 - 惟有一个撒玛利亚人行路来到那里,看见他就动了慈心,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是,有一个撒玛利亚人路过那里,看见他就动了慈心,
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是,有一个撒玛利亚人路过那里,看见他就动了慈心,
  • 当代译本 - “后来,有位撒玛利亚人 经过,看见那人,就动了慈心,
  • 圣经新译本 - 只有一个撒玛利亚人,旅行来到他那里,看见了,就动了怜悯的心,
  • 中文标准译本 - 可是,有一个撒马利亚人行路来到他那里,看见他,就动了怜悯之心,
  • 现代标点和合本 - 唯有一个撒马利亚人行路来到那里,看见他,就动了慈心,
  • 和合本(拼音版) - 惟有一个撒玛利亚人行路来到那里,看见他,就动了慈心,
  • New International Version - But a Samaritan, as he traveled, came where the man was; and when he saw him, he took pity on him.
  • New International Reader's Version - But a Samaritan came to the place where the man was. When he saw the man, he felt sorry for him.
  • English Standard Version - But a Samaritan, as he journeyed, came to where he was, and when he saw him, he had compassion.
  • New Living Translation - “Then a despised Samaritan came along, and when he saw the man, he felt compassion for him.
  • The Message - “A Samaritan traveling the road came on him. When he saw the man’s condition, his heart went out to him. He gave him first aid, disinfecting and bandaging his wounds. Then he lifted him onto his donkey, led him to an inn, and made him comfortable. In the morning he took out two silver coins and gave them to the innkeeper, saying, ‘Take good care of him. If it costs any more, put it on my bill—I’ll pay you on my way back.’
  • Christian Standard Bible - But a Samaritan on his journey came up to him, and when he saw the man, he had compassion.
  • New American Standard Bible - But a Samaritan who was on a journey came upon him; and when he saw him, he felt compassion,
  • New King James Version - But a certain Samaritan, as he journeyed, came where he was. And when he saw him, he had compassion.
  • Amplified Bible - But a Samaritan (foreigner), who was traveling, came upon him; and when he saw him, he was deeply moved with compassion [for him],
  • American Standard Version - But a certain Samaritan, as he journeyed, came where he was: and when he saw him, he was moved with compassion,
  • King James Version - But a certain Samaritan, as he journeyed, came where he was: and when he saw him, he had compassion on him,
  • New English Translation - But a Samaritan who was traveling came to where the injured man was, and when he saw him, he felt compassion for him.
  • World English Bible - But a certain Samaritan, as he traveled, came where he was. When he saw him, he was moved with compassion,
  • 新標點和合本 - 惟有一個撒馬利亞人行路來到那裏,看見他就動了慈心,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是,有一個撒瑪利亞人路過那裏,看見他就動了慈心,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是,有一個撒瑪利亞人路過那裏,看見他就動了慈心,
  • 當代譯本 - 「後來,有位撒瑪利亞人 經過,看見那人,就動了慈心,
  • 聖經新譯本 - 只有一個撒瑪利亞人,旅行來到他那裡,看見了,就動了憐憫的心,
  • 呂振中譯本 - 但是有一個 撒瑪利亞 人、行路來到他那裏,看見就動了憐憫的心,
  • 中文標準譯本 - 可是,有一個撒馬利亞人行路來到他那裡,看見他,就動了憐憫之心,
  • 現代標點和合本 - 唯有一個撒馬利亞人行路來到那裡,看見他,就動了慈心,
  • 文理和合譯本 - 惟一撒瑪利亞人、行至其地、見而憫焉、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞人行至其地、視之而憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一 撒瑪利亞 人行路、至其地、見之則憐憫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復有 沙瑪里 人、順道過此、見而愍焉;
  • Nueva Versión Internacional - Pero un samaritano que iba de viaje llegó adonde estaba el hombre y, viéndolo, se compadeció de él.
  • 현대인의 성경 - 그러나 어떤 사마리아 사람은 여행 중에 그 길로 지나다가 그를 보고 불쌍한 생각이 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Но вот к тому месту, где он лежал, подошел проезжавший мимо самарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • Восточный перевод - Но вот к тому месту, где он лежал, приблизился проезжавший мимо самарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вот к тому месту, где он лежал, приблизился проезжавший мимо самарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вот к тому месту, где он лежал, приблизился проезжавший мимо сомарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais un Samaritain qui passait par là arriva près de cet homme. En le voyant, il fut pris de compassion.
  • リビングバイブル - ところが、常日頃ユダヤ人に軽蔑されていたサマリヤ人がたまたま通りかかり、旅人を見つけました。その人をかわいそうに思ったサマリヤ人は、
  • Nestle Aland 28 - Σαμαρίτης δέ τις ὁδεύων ἦλθεν κατ’ αὐτὸν καὶ ἰδὼν ἐσπλαγχνίσθη,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σαμαρείτης δέ τις ὁδεύων ἦλθεν κατ’ αὐτὸν, καὶ ἰδὼν ἐσπλαγχνίσθη
  • Nova Versão Internacional - Mas um samaritano, estando de viagem, chegou onde se encontrava o homem e, quando o viu, teve piedade dele.
  • Hoffnung für alle - Dann kam einer der verachteten Samariter vorbei. Als er den Verletzten sah, hatte er Mitleid mit ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชาวสะมาเรียคนหนึ่งเดินทางมาถึงที่ที่คนนั้นอยู่ เมื่อเห็นเขาก็สงสาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ชาว​สะมาเรีย​คน​หนึ่ง​เดิน​ทาง​ผ่าน​มา​จน​มา​ใกล้​ชาย​คน​นั้น เมื่อ​เห็น​เขา​แล้ว​ก็​เกิด​ความ​สงสาร
交叉引用
  • Lu-ca 9:52 - Ngài sai mấy người đi trước, vào một làng Sa-ma-ri sửa soạn chỗ trọ cho Ngài.
  • Lu-ca 9:53 - Nhưng dân làng không chịu tiếp rước Chúa, vì biết Ngài muốn lên Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 4:9 - Người phụ nữ ngạc nhiên, vì người Do Thái không bao giờ giao thiệp với người Sa-ma-ri. Chị nói với Chúa Giê-xu: “Ông là người Do Thái, còn tôi là phụ nữ Sa-ma-ri. Sao ông lại xin tôi cho uống nước?”
  • Giê-rê-mi 39:16 - “Hãy nói với Ê-bết Mê-lết người Ê-thi-ô-pi rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta sẽ làm cho thành này mọi điều mà Ta đã ngăm đe. Ta sẽ giáng họa, chứ không ban phước. Ngươi sẽ thấy nó bị hủy diệt,
  • Giê-rê-mi 39:17 - nhưng Ta sẽ giải cứu ngươi từ tay những người mà ngươi rất sợ.
  • Giê-rê-mi 39:18 - Vì ngươi đã tin cậy Ta, Ta sẽ giải cứu ngươi và bảo tồn mạng sống ngươi. Đó là phần thưởng Ta dành cho ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Châm Ngôn 27:10 - Chớ từ bỏ bạn—dù bạn mình hoặc bạn của cha.  Lúc hoạn nạn, đừng lo đi kiếm anh em họ hàng. Vì láng giềng gần hơn họ hàng ở xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • 新标点和合本 - 惟有一个撒玛利亚人行路来到那里,看见他就动了慈心,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是,有一个撒玛利亚人路过那里,看见他就动了慈心,
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是,有一个撒玛利亚人路过那里,看见他就动了慈心,
  • 当代译本 - “后来,有位撒玛利亚人 经过,看见那人,就动了慈心,
  • 圣经新译本 - 只有一个撒玛利亚人,旅行来到他那里,看见了,就动了怜悯的心,
  • 中文标准译本 - 可是,有一个撒马利亚人行路来到他那里,看见他,就动了怜悯之心,
  • 现代标点和合本 - 唯有一个撒马利亚人行路来到那里,看见他,就动了慈心,
  • 和合本(拼音版) - 惟有一个撒玛利亚人行路来到那里,看见他,就动了慈心,
  • New International Version - But a Samaritan, as he traveled, came where the man was; and when he saw him, he took pity on him.
  • New International Reader's Version - But a Samaritan came to the place where the man was. When he saw the man, he felt sorry for him.
  • English Standard Version - But a Samaritan, as he journeyed, came to where he was, and when he saw him, he had compassion.
  • New Living Translation - “Then a despised Samaritan came along, and when he saw the man, he felt compassion for him.
  • The Message - “A Samaritan traveling the road came on him. When he saw the man’s condition, his heart went out to him. He gave him first aid, disinfecting and bandaging his wounds. Then he lifted him onto his donkey, led him to an inn, and made him comfortable. In the morning he took out two silver coins and gave them to the innkeeper, saying, ‘Take good care of him. If it costs any more, put it on my bill—I’ll pay you on my way back.’
  • Christian Standard Bible - But a Samaritan on his journey came up to him, and when he saw the man, he had compassion.
  • New American Standard Bible - But a Samaritan who was on a journey came upon him; and when he saw him, he felt compassion,
  • New King James Version - But a certain Samaritan, as he journeyed, came where he was. And when he saw him, he had compassion.
  • Amplified Bible - But a Samaritan (foreigner), who was traveling, came upon him; and when he saw him, he was deeply moved with compassion [for him],
  • American Standard Version - But a certain Samaritan, as he journeyed, came where he was: and when he saw him, he was moved with compassion,
  • King James Version - But a certain Samaritan, as he journeyed, came where he was: and when he saw him, he had compassion on him,
  • New English Translation - But a Samaritan who was traveling came to where the injured man was, and when he saw him, he felt compassion for him.
  • World English Bible - But a certain Samaritan, as he traveled, came where he was. When he saw him, he was moved with compassion,
  • 新標點和合本 - 惟有一個撒馬利亞人行路來到那裏,看見他就動了慈心,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是,有一個撒瑪利亞人路過那裏,看見他就動了慈心,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是,有一個撒瑪利亞人路過那裏,看見他就動了慈心,
  • 當代譯本 - 「後來,有位撒瑪利亞人 經過,看見那人,就動了慈心,
  • 聖經新譯本 - 只有一個撒瑪利亞人,旅行來到他那裡,看見了,就動了憐憫的心,
  • 呂振中譯本 - 但是有一個 撒瑪利亞 人、行路來到他那裏,看見就動了憐憫的心,
  • 中文標準譯本 - 可是,有一個撒馬利亞人行路來到他那裡,看見他,就動了憐憫之心,
  • 現代標點和合本 - 唯有一個撒馬利亞人行路來到那裡,看見他,就動了慈心,
  • 文理和合譯本 - 惟一撒瑪利亞人、行至其地、見而憫焉、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞人行至其地、視之而憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一 撒瑪利亞 人行路、至其地、見之則憐憫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復有 沙瑪里 人、順道過此、見而愍焉;
  • Nueva Versión Internacional - Pero un samaritano que iba de viaje llegó adonde estaba el hombre y, viéndolo, se compadeció de él.
  • 현대인의 성경 - 그러나 어떤 사마리아 사람은 여행 중에 그 길로 지나다가 그를 보고 불쌍한 생각이 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Но вот к тому месту, где он лежал, подошел проезжавший мимо самарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • Восточный перевод - Но вот к тому месту, где он лежал, приблизился проезжавший мимо самарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вот к тому месту, где он лежал, приблизился проезжавший мимо самарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вот к тому месту, где он лежал, приблизился проезжавший мимо сомарянин . Он увидел беднягу и сжалился над ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais un Samaritain qui passait par là arriva près de cet homme. En le voyant, il fut pris de compassion.
  • リビングバイブル - ところが、常日頃ユダヤ人に軽蔑されていたサマリヤ人がたまたま通りかかり、旅人を見つけました。その人をかわいそうに思ったサマリヤ人は、
  • Nestle Aland 28 - Σαμαρίτης δέ τις ὁδεύων ἦλθεν κατ’ αὐτὸν καὶ ἰδὼν ἐσπλαγχνίσθη,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σαμαρείτης δέ τις ὁδεύων ἦλθεν κατ’ αὐτὸν, καὶ ἰδὼν ἐσπλαγχνίσθη
  • Nova Versão Internacional - Mas um samaritano, estando de viagem, chegou onde se encontrava o homem e, quando o viu, teve piedade dele.
  • Hoffnung für alle - Dann kam einer der verachteten Samariter vorbei. Als er den Verletzten sah, hatte er Mitleid mit ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชาวสะมาเรียคนหนึ่งเดินทางมาถึงที่ที่คนนั้นอยู่ เมื่อเห็นเขาก็สงสาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ชาว​สะมาเรีย​คน​หนึ่ง​เดิน​ทาง​ผ่าน​มา​จน​มา​ใกล้​ชาย​คน​นั้น เมื่อ​เห็น​เขา​แล้ว​ก็​เกิด​ความ​สงสาร
  • Lu-ca 9:52 - Ngài sai mấy người đi trước, vào một làng Sa-ma-ri sửa soạn chỗ trọ cho Ngài.
  • Lu-ca 9:53 - Nhưng dân làng không chịu tiếp rước Chúa, vì biết Ngài muốn lên Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 4:9 - Người phụ nữ ngạc nhiên, vì người Do Thái không bao giờ giao thiệp với người Sa-ma-ri. Chị nói với Chúa Giê-xu: “Ông là người Do Thái, còn tôi là phụ nữ Sa-ma-ri. Sao ông lại xin tôi cho uống nước?”
  • Giê-rê-mi 39:16 - “Hãy nói với Ê-bết Mê-lết người Ê-thi-ô-pi rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta sẽ làm cho thành này mọi điều mà Ta đã ngăm đe. Ta sẽ giáng họa, chứ không ban phước. Ngươi sẽ thấy nó bị hủy diệt,
  • Giê-rê-mi 39:17 - nhưng Ta sẽ giải cứu ngươi từ tay những người mà ngươi rất sợ.
  • Giê-rê-mi 39:18 - Vì ngươi đã tin cậy Ta, Ta sẽ giải cứu ngươi và bảo tồn mạng sống ngươi. Đó là phần thưởng Ta dành cho ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Châm Ngôn 27:10 - Chớ từ bỏ bạn—dù bạn mình hoặc bạn của cha.  Lúc hoạn nạn, đừng lo đi kiếm anh em họ hàng. Vì láng giềng gần hơn họ hàng ở xa.
圣经
资源
计划
奉献