Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • 新标点和合本 - 那人要显明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人要证明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人要证明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 当代译本 - 律法教师想证明自己有理,就问:“那么,谁是我的邻居呢?”
  • 圣经新译本 - 那人想证明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 中文标准译本 - 那个人却要显示自己为义,就对耶稣说:“那么,谁是我的邻人呢?”
  • 现代标点和合本 - 那人要显明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 和合本(拼音版) - 那人要显明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • New International Version - But he wanted to justify himself, so he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New International Reader's Version - But the man wanted to make himself look good. So he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • English Standard Version - But he, desiring to justify himself, said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New Living Translation - The man wanted to justify his actions, so he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • The Message - Looking for a loophole, he asked, “And just how would you define ‘neighbor’?”
  • Christian Standard Bible - But wanting to justify himself, he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New American Standard Bible - But wanting to justify himself, he said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New King James Version - But he, wanting to justify himself, said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • Amplified Bible - But he, wishing to justify and vindicate himself, asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • American Standard Version - But he, desiring to justify himself, said unto Jesus, And who is my neighbor?
  • King James Version - But he, willing to justify himself, said unto Jesus, And who is my neighbour?
  • New English Translation - But the expert, wanting to justify himself, said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • World English Bible - But he, desiring to justify himself, asked Jesus, “Who is my neighbor?”
  • 新標點和合本 - 那人要顯明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人要證明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人要證明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 當代譯本 - 律法教師想證明自己有理,就問:「那麼,誰是我的鄰居呢?」
  • 聖經新譯本 - 那人想證明自己有理,就對耶穌說:“誰是我的鄰舍呢?”
  • 呂振中譯本 - 那人想要自顯為對,就對耶穌說:『誰是我的鄰舍呢?』
  • 中文標準譯本 - 那個人卻要顯示自己為義,就對耶穌說:「那麼,誰是我的鄰人呢?」
  • 現代標點和合本 - 那人要顯明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼欲自義、謂耶穌曰、誰為我鄰、
  • 文理委辦譯本 - 彼欲自稱為義、謂耶穌曰、誰為我鄰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼欲自表為義、謂耶穌曰、誰為我鄰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經生又強辯曰:『誰為吾鄰?』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él quería justificarse, así que le preguntó a Jesús: —¿Y quién es mi prójimo?
  • 현대인의 성경 - 그 율법학자는 자기가 옳다는 것을 보이려고 “그러면 누가 내 이웃입니까?” 하고 예수님께 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Но учитель Закона, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • Восточный перевод - Но учитель Таурата, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но учитель Таурата, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но учитель Таврота, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’enseignant de la Loi, voulant se donner raison, reprit : Oui, mais qui donc est mon prochain ?
  • リビングバイブル - しかし律法の専門家は、自分がある人々を愛していないことを正当化しようと、「隣人とはだれのことですか?」と聞き返しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ θέλων δικαιῶσαι ἑαυτὸν εἶπεν πρὸς τὸν Ἰησοῦν· καὶ τίς ἐστίν μου πλησίον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ θέλων δικαιῶσαι ἑαυτὸν, εἶπεν πρὸς τὸν Ἰησοῦν, καὶ τίς ἐστίν μου πλησίον?
  • Nova Versão Internacional - Mas ele, querendo justificar-se, perguntou a Jesus: “E quem é o meu próximo?”
  • Hoffnung für alle - Aber der Mann wollte sich verteidigen und fragte weiter: »Wer gehört denn eigentlich zu meinen Mitmenschen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนนั้นอยากจะพิสูจน์ว่าตนเองถูกต้อง จึงทูลถามพระเยซูว่า “แล้วใครคือเพื่อนบ้านของข้าพเจ้า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เขา​ต้องการ​จะ​แก้ตัว ฉะนั้น​เขา​ถาม​ต่อ​ไป​ว่า “แล้ว​ใคร​คือ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Gióp 32:2 - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • 新标点和合本 - 那人要显明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人要证明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人要证明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 当代译本 - 律法教师想证明自己有理,就问:“那么,谁是我的邻居呢?”
  • 圣经新译本 - 那人想证明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 中文标准译本 - 那个人却要显示自己为义,就对耶稣说:“那么,谁是我的邻人呢?”
  • 现代标点和合本 - 那人要显明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • 和合本(拼音版) - 那人要显明自己有理,就对耶稣说:“谁是我的邻舍呢?”
  • New International Version - But he wanted to justify himself, so he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New International Reader's Version - But the man wanted to make himself look good. So he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • English Standard Version - But he, desiring to justify himself, said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New Living Translation - The man wanted to justify his actions, so he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • The Message - Looking for a loophole, he asked, “And just how would you define ‘neighbor’?”
  • Christian Standard Bible - But wanting to justify himself, he asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New American Standard Bible - But wanting to justify himself, he said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • New King James Version - But he, wanting to justify himself, said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • Amplified Bible - But he, wishing to justify and vindicate himself, asked Jesus, “And who is my neighbor?”
  • American Standard Version - But he, desiring to justify himself, said unto Jesus, And who is my neighbor?
  • King James Version - But he, willing to justify himself, said unto Jesus, And who is my neighbour?
  • New English Translation - But the expert, wanting to justify himself, said to Jesus, “And who is my neighbor?”
  • World English Bible - But he, desiring to justify himself, asked Jesus, “Who is my neighbor?”
  • 新標點和合本 - 那人要顯明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人要證明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人要證明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 當代譯本 - 律法教師想證明自己有理,就問:「那麼,誰是我的鄰居呢?」
  • 聖經新譯本 - 那人想證明自己有理,就對耶穌說:“誰是我的鄰舍呢?”
  • 呂振中譯本 - 那人想要自顯為對,就對耶穌說:『誰是我的鄰舍呢?』
  • 中文標準譯本 - 那個人卻要顯示自己為義,就對耶穌說:「那麼,誰是我的鄰人呢?」
  • 現代標點和合本 - 那人要顯明自己有理,就對耶穌說:「誰是我的鄰舍呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼欲自義、謂耶穌曰、誰為我鄰、
  • 文理委辦譯本 - 彼欲自稱為義、謂耶穌曰、誰為我鄰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼欲自表為義、謂耶穌曰、誰為我鄰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經生又強辯曰:『誰為吾鄰?』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él quería justificarse, así que le preguntó a Jesús: —¿Y quién es mi prójimo?
  • 현대인의 성경 - 그 율법학자는 자기가 옳다는 것을 보이려고 “그러면 누가 내 이웃입니까?” 하고 예수님께 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Но учитель Закона, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • Восточный перевод - Но учитель Таурата, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но учитель Таурата, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но учитель Таврота, желая как-то оправдать себя, спросил: – А кто мой ближний?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’enseignant de la Loi, voulant se donner raison, reprit : Oui, mais qui donc est mon prochain ?
  • リビングバイブル - しかし律法の専門家は、自分がある人々を愛していないことを正当化しようと、「隣人とはだれのことですか?」と聞き返しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ θέλων δικαιῶσαι ἑαυτὸν εἶπεν πρὸς τὸν Ἰησοῦν· καὶ τίς ἐστίν μου πλησίον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ θέλων δικαιῶσαι ἑαυτὸν, εἶπεν πρὸς τὸν Ἰησοῦν, καὶ τίς ἐστίν μου πλησίον?
  • Nova Versão Internacional - Mas ele, querendo justificar-se, perguntou a Jesus: “E quem é o meu próximo?”
  • Hoffnung für alle - Aber der Mann wollte sich verteidigen und fragte weiter: »Wer gehört denn eigentlich zu meinen Mitmenschen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนนั้นอยากจะพิสูจน์ว่าตนเองถูกต้อง จึงทูลถามพระเยซูว่า “แล้วใครคือเพื่อนบ้านของข้าพเจ้า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เขา​ต้องการ​จะ​แก้ตัว ฉะนั้น​เขา​ถาม​ต่อ​ไป​ว่า “แล้ว​ใคร​คือ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ข้าพเจ้า”
  • Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Gióp 32:2 - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
圣经
资源
计划
奉献