逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
- 新标点和合本 - 我告诉你们,从前有许多先知和君王要看你们所看的,却没有看见,要听你们所听的,却没有听见。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,从前有许多先知和君王要看你们所看的,却没有看见,要听你们所听的,却没有听见。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,从前有许多先知和君王要看你们所看的,却没有看见,要听你们所听的,却没有听见。”
- 当代译本 - 我告诉你们,以前有许多先知和君王渴望看见你们所看见的,听见你们所听见的,却未能如愿。”
- 圣经新译本 - 我告诉你们,曾经有许多先知和君王,想看你们所看见的,却没有看到;想听你们所听见的,却没有听到。”
- 中文标准译本 - 我告诉你们:曾经有许多先知和君王想要看你们所看见的,却没有看到;想要听你们所听见的,却没有听到。”
- 现代标点和合本 - 我告诉你们:从前有许多先知和君王要看你们所看的,却没有看见;要听你们所听的,却没有听见。”
- 和合本(拼音版) - 我告诉你们:从前有许多先知和君王要看你们所看的,却没有看见;要听你们所听的,却没有听见。”
- New International Version - For I tell you that many prophets and kings wanted to see what you see but did not see it, and to hear what you hear but did not hear it.”
- New International Reader's Version - I tell you, many prophets and kings wanted to see what you see. But they didn’t see it. They wanted to hear what you hear. But they didn’t hear it.”
- English Standard Version - For I tell you that many prophets and kings desired to see what you see, and did not see it, and to hear what you hear, and did not hear it.”
- New Living Translation - I tell you, many prophets and kings longed to see what you see, but they didn’t see it. And they longed to hear what you hear, but they didn’t hear it.”
- Christian Standard Bible - For I tell you that many prophets and kings wanted to see the things you see but didn’t see them; to hear the things you hear but didn’t hear them.”
- New American Standard Bible - for I tell you that many prophets and kings wanted to see the things that you see, and did not see them, and to hear the things that you hear, and did not hear them.”
- New King James Version - for I tell you that many prophets and kings have desired to see what you see, and have not seen it, and to hear what you hear, and have not heard it.”
- Amplified Bible - for I say to you that many prophets and kings longed to see what you see, and they did not see it; and to hear what you hear, and did not hear it.”
- American Standard Version - for I say unto you, that many prophets and kings desired to see the things which ye see, and saw them not; and to hear the things which ye hear, and heard them not.
- King James Version - For I tell you, that many prophets and kings have desired to see those things which ye see, and have not seen them; and to hear those things which ye hear, and have not heard them.
- New English Translation - For I tell you that many prophets and kings longed to see what you see but did not see it, and to hear what you hear but did not hear it.”
- World English Bible - for I tell you that many prophets and kings desired to see the things which you see, and didn’t see them, and to hear the things which you hear, and didn’t hear them.”
- 新標點和合本 - 我告訴你們,從前有許多先知和君王要看你們所看的,卻沒有看見,要聽你們所聽的,卻沒有聽見。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,從前有許多先知和君王要看你們所看的,卻沒有看見,要聽你們所聽的,卻沒有聽見。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,從前有許多先知和君王要看你們所看的,卻沒有看見,要聽你們所聽的,卻沒有聽見。」
- 當代譯本 - 我告訴你們,以前有許多先知和君王渴望看見你們所看見的,聽見你們所聽見的,卻未能如願。」
- 聖經新譯本 - 我告訴你們,曾經有許多先知和君王,想看你們所看見的,卻沒有看到;想聽你們所聽見的,卻沒有聽到。”
- 呂振中譯本 - 我告訴你們,從前有許多神言人和君王想要看你們所看見的,卻沒有看過; 想要 聽你們所聽見的,卻沒有聽過。』
- 中文標準譯本 - 我告訴你們:曾經有許多先知和君王想要看你們所看見的,卻沒有看到;想要聽你們所聽見的,卻沒有聽到。」
- 現代標點和合本 - 我告訴你們:從前有許多先知和君王要看你們所看的,卻沒有看見;要聽你們所聽的,卻沒有聽見。」
- 文理和合譯本 - 我語汝、昔先知君王、多欲見爾所見、而不之見、聞爾所聞、而不之聞、○
- 文理委辦譯本 - 吾語汝、昔諸先知及后王、欲見爾所見、而不得見、欲聞而所聞、而不得聞、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、昔有多先知及君王、欲見爾所見而不得見、欲聞爾所聞而不得聞、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、古來無數先知及君王、欲睹爾所睹、而未得睹;欲聞爾所聞、而未得聞也。』
- Nueva Versión Internacional - Les digo que muchos profetas y reyes quisieron ver lo que ustedes ven, pero no lo vieron; y oír lo que ustedes oyen, pero no lo oyeron».
- 현대인의 성경 - 내가 너희에게 말하지만 많은 예언자들과 왕들이 너희가 지금 보는 것을 보고 싶어했으나 보지 못하였고 너희가 지금 듣는 것을 듣고 싶어했으나 듣지 못하였다.”
- Новый Русский Перевод - Я говорю вам, что много пророков и царей хотели увидеть то, что вы видите, но не увидели, хотели услышать то, что вы слышите, но не услышали. ( Мат. 22:34-40 ; Мк. 12:28-31 )
- Восточный перевод - Я говорю вам, что много пророков и царей хотели увидеть то, что вы видите, но не увидели, хотели услышать то, что вы слышите, но не услышали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю вам, что много пророков и царей хотели увидеть то, что вы видите, но не увидели, хотели услышать то, что вы слышите, но не услышали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю вам, что много пророков и царей хотели увидеть то, что вы видите, но не увидели, хотели услышать то, что вы слышите, но не услышали.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, je vous l’assure : beaucoup de prophètes et de rois auraient voulu voir ce que vous voyez, mais ne l’ont pas vu ; ils auraient voulu entendre ce que vous entendez, mais ne l’ont pas entendu.
- リビングバイブル - 多くの預言者や王たちが、あなたがたの見聞きしたことを、見たい、聞きたいと、どれほど願ったか知れませんが、その願いはかなえられなかったのです。」
- Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν ὅτι πολλοὶ προφῆται καὶ βασιλεῖς ἠθέλησαν ἰδεῖν ἃ ὑμεῖς βλέπετε καὶ οὐκ εἶδαν, καὶ ἀκοῦσαι ἃ ἀκούετε καὶ οὐκ ἤκουσαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, ὅτι πολλοὶ προφῆται καὶ βασιλεῖς ἠθέλησαν ἰδεῖν ἃ ὑμεῖς βλέπετε, καὶ οὐκ εἶδαν; καὶ ἀκοῦσαι ἃ ἀκούετε, καὶ οὐκ ἤκουσαν.
- Nova Versão Internacional - Pois eu digo que muitos profetas e reis desejaram ver o que vocês estão vendo, mas não viram; e ouvir o que vocês estão ouvindo, mas não ouviram”.
- Hoffnung für alle - Denn ich sage euch: Viele Propheten und Könige hätten gern gesehen, was ihr seht, und gehört, was ihr hört. Aber die Zeit war noch nicht da.« ( Matthäus 22,34‒40 ; Markus 12,28‒34 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราบอกพวกท่านว่า ผู้เผยพระวจนะมากมายและกษัตริย์หลายองค์ปรารถนาจะเห็นสิ่งที่พวกท่านเห็น แต่ไม่ได้เห็น และอยากได้ยินสิ่งที่พวกท่านได้ยินแต่ไม่ได้ยิน” ( มธ.22:34-40 ; มก.12:28-31 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกเจ้าว่า มีผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าหลายท่าน และกษัตริย์จำนวนมากใคร่จะเห็นเช่นเจ้าเห็น แต่ไม่อาจเห็น และใคร่ได้ยินเช่นเจ้าได้ยิน แต่ไม่ได้ยิน”
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
- 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”