Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • 新标点和合本 - 说:‘就是你们城里的尘土黏在我们的脚上,我们也当着你们擦去。虽然如此,你们该知道 神的国临近了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。但是,你们该知道上帝的国临近了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。但是,你们该知道 神的国临近了。’
  • 当代译本 - ‘就连你们城里的尘土粘在我们脚上,我们都要擦掉,但是要知道,上帝的国临近了。’
  • 圣经新译本 - ‘连你们城里那黏在我们脚上的尘土,我们也要当着你们擦去。虽然这样,你们应该知道: 神的国临近了!’
  • 中文标准译本 - ‘连那沾在我们脚上 的你们城里的尘土,我们也要当着你们擦掉,不过你们应当知道:神的国近了 。’
  • 现代标点和合本 - 说:‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。虽然如此,你们该知道神的国临近了。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。虽然如此,你们该知道上帝的国临近了。’
  • New International Version - ‘Even the dust of your town we wipe from our feet as a warning to you. Yet be sure of this: The kingdom of God has come near.’
  • New International Reader's Version - ‘We wipe from our feet even the dust of your town. We do it to warn you. But here is what you can be sure of. God’s kingdom has come near.’
  • English Standard Version - ‘Even the dust of your town that clings to our feet we wipe off against you. Nevertheless know this, that the kingdom of God has come near.’
  • New Living Translation - ‘We wipe even the dust of your town from our feet to show that we have abandoned you to your fate. And know this—the Kingdom of God is near!’
  • Christian Standard Bible - ‘We are wiping off even the dust of your town that clings to our feet as a witness against you. Know this for certain: The kingdom of God has come near.’
  • New American Standard Bible - ‘Even the dust of your city which clings to our feet we wipe off in protest against you; yet be sure of this, that the kingdom of God has come near.’
  • New King James Version - ‘The very dust of your city which clings to us we wipe off against you. Nevertheless know this, that the kingdom of God has come near you.’
  • Amplified Bible - ‘Even the dust of your city which clings to our feet we wipe off in protest against you [breaking all ties]; yet understand this, that the kingdom of God has come near [and you rejected it].’
  • American Standard Version - Even the dust from your city, that cleaveth to our feet, we wipe off against you: nevertheless know this, that the kingdom of God is come nigh.
  • King James Version - Even the very dust of your city, which cleaveth on us, we do wipe off against you: notwithstanding be ye sure of this, that the kingdom of God is come nigh unto you.
  • New English Translation - ‘Even the dust of your town that clings to our feet we wipe off against you. Nevertheless know this: The kingdom of God has come.’
  • World English Bible - ‘Even the dust from your city that clings to us, we wipe off against you. Nevertheless know this, that God’s Kingdom has come near to you.’
  • 新標點和合本 - 說:『就是你們城裏的塵土黏在我們的腳上,我們也當着你們擦去。雖然如此,你們該知道神的國臨近了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『就是你們城裏的塵土黏在我們的腳上,我們也當着你們擦去。但是,你們該知道上帝的國臨近了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『就是你們城裏的塵土黏在我們的腳上,我們也當着你們擦去。但是,你們該知道 神的國臨近了。』
  • 當代譯本 - 『就連你們城裡的塵土粘在我們腳上,我們都要擦掉,但是要知道,上帝的國臨近了。』
  • 聖經新譯本 - ‘連你們城裡那黏在我們腳上的塵土,我們也要當著你們擦去。雖然這樣,你們應該知道: 神的國臨近了!’
  • 呂振中譯本 - 「就是你們城裏的飛塵、粘着我們腳上的、我們也當着你們面前拂去啊。然而這一點你們該知道:上帝的國是臨近了。」
  • 中文標準譯本 - 『連那沾在我們腳上 的你們城裡的塵土,我們也要當著你們擦掉,不過你們應當知道:神的國近了 。』
  • 現代標點和合本 - 說:『就是你們城裡的塵土粘在我們的腳上,我們也當著你們擦去。雖然如此,你們該知道神的國臨近了。』
  • 文理和合譯本 - 爾邑之塵沾我足者、亦對爾拂之、雖然、爾宜知上帝國近矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰爾邑之塵、沾於我者、對而拂之、雖然、上帝國近爾、亦爾所當知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾邑之塵、沾於我者、對爾拂之、然仍當知天主國近爾矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「爾邑之塵着我足、茲當爾拂去之。第爾應知天主之國在邇矣!」
  • Nueva Versión Internacional - “Aun el polvo de este pueblo, que se nos ha pegado a los pies, nos lo sacudimos en protesta contra ustedes. Pero tengan por seguro que ya está cerca el reino de Dios”.
  • 현대인의 성경 - ‘우리는 발에 묻은 너희 마을의 먼지까지 떨어 버리고 간다. 그러나 하나님의 나라가 가까이 온 줄 알아라.’
  • Новый Русский Перевод - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас, но все же знайте: Царство Божье уже близко!»
  • Восточный перевод - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас , но всё же знайте: Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас , но всё же знайте: Аллах уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас , но всё же знайте: Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « La poussière de votre ville qui s’est attachée à nos pieds, nous la secouons contre vous. Sachez pourtant ceci : le royaume de Dieu est proche. »
  • リビングバイブル - 『あなたがたは必ず滅びます。これがそのしるしです。この町のちりは、私の足から払い落として行きます。ただ、神の国がすぐそこまで来ていることは知っておきなさい。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸν κονιορτὸν τὸν κολληθέντα ἡμῖν ἐκ τῆς πόλεως ὑμῶν εἰς τοὺς πόδας ἀπομασσόμεθα ὑμῖν· πλὴν τοῦτο γινώσκετε ὅτι ἤγγικεν ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν κονιορτὸν τὸν κολληθέντα ἡμῖν, ἐκ τῆς πόλεως ὑμῶν εἰς τοὺς πόδας ἀπομασσόμεθα ὑμῖν; πλὴν τοῦτο γινώσκετε, ὅτι ἤγγικεν ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Até o pó da sua cidade, que se apegou aos nossos pés, sacudimos contra vocês. Fiquem certos disto: o Reino de Deus está próximo.
  • Hoffnung für alle - ›Ihr habt euch selbst das Urteil gesprochen. Sogar den Staub eurer Straßen schütteln wir von unseren Füßen. Doch das sollt ihr wissen: Gottes Reich hat begonnen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘แม้แต่ฝุ่นของเมืองของท่านซึ่งติดอยู่ที่เท้าของเรา เรายังเช็ดออกเป็นการกล่าวโทษท่าน แต่กระนั้นจงแน่ใจในข้อนี้ คืออาณาจักรของพระเจ้าอยู่ใกล้แล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘แม้​ฝุ่น​ผง​ใน​เมือง​ของ​ท่าน​ที่​ติด​เท้า​เรา เรา​ปัด​ออก​เพื่อ​แสดง​ถึง​ความ​ผิด​ของ​ท่าน จง​แน่​ใจ​ได้​ว่า​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ใกล้​จะ​มา​ถึง​แล้ว’
交叉引用
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:11 - “Giới luật tôi truyền hôm nay không phải là những luật khó quá sức anh em;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:12 - cũng không phải từ trời cao xa, đến nỗi anh em không với tới, không nghe được để tuân hành;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:13 - cũng không phải từ bên kia đại dương xa vời, đến độ không ai tới được, để đem về truyền lại cho anh em tuân giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:14 - Nhưng nó ở ngay cạnh anh em, trong miệng, trong lòng anh em để anh em làm theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:51 - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • 新标点和合本 - 说:‘就是你们城里的尘土黏在我们的脚上,我们也当着你们擦去。虽然如此,你们该知道 神的国临近了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。但是,你们该知道上帝的国临近了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。但是,你们该知道 神的国临近了。’
  • 当代译本 - ‘就连你们城里的尘土粘在我们脚上,我们都要擦掉,但是要知道,上帝的国临近了。’
  • 圣经新译本 - ‘连你们城里那黏在我们脚上的尘土,我们也要当着你们擦去。虽然这样,你们应该知道: 神的国临近了!’
  • 中文标准译本 - ‘连那沾在我们脚上 的你们城里的尘土,我们也要当着你们擦掉,不过你们应当知道:神的国近了 。’
  • 现代标点和合本 - 说:‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。虽然如此,你们该知道神的国临近了。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘就是你们城里的尘土粘在我们的脚上,我们也当着你们擦去。虽然如此,你们该知道上帝的国临近了。’
  • New International Version - ‘Even the dust of your town we wipe from our feet as a warning to you. Yet be sure of this: The kingdom of God has come near.’
  • New International Reader's Version - ‘We wipe from our feet even the dust of your town. We do it to warn you. But here is what you can be sure of. God’s kingdom has come near.’
  • English Standard Version - ‘Even the dust of your town that clings to our feet we wipe off against you. Nevertheless know this, that the kingdom of God has come near.’
  • New Living Translation - ‘We wipe even the dust of your town from our feet to show that we have abandoned you to your fate. And know this—the Kingdom of God is near!’
  • Christian Standard Bible - ‘We are wiping off even the dust of your town that clings to our feet as a witness against you. Know this for certain: The kingdom of God has come near.’
  • New American Standard Bible - ‘Even the dust of your city which clings to our feet we wipe off in protest against you; yet be sure of this, that the kingdom of God has come near.’
  • New King James Version - ‘The very dust of your city which clings to us we wipe off against you. Nevertheless know this, that the kingdom of God has come near you.’
  • Amplified Bible - ‘Even the dust of your city which clings to our feet we wipe off in protest against you [breaking all ties]; yet understand this, that the kingdom of God has come near [and you rejected it].’
  • American Standard Version - Even the dust from your city, that cleaveth to our feet, we wipe off against you: nevertheless know this, that the kingdom of God is come nigh.
  • King James Version - Even the very dust of your city, which cleaveth on us, we do wipe off against you: notwithstanding be ye sure of this, that the kingdom of God is come nigh unto you.
  • New English Translation - ‘Even the dust of your town that clings to our feet we wipe off against you. Nevertheless know this: The kingdom of God has come.’
  • World English Bible - ‘Even the dust from your city that clings to us, we wipe off against you. Nevertheless know this, that God’s Kingdom has come near to you.’
  • 新標點和合本 - 說:『就是你們城裏的塵土黏在我們的腳上,我們也當着你們擦去。雖然如此,你們該知道神的國臨近了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『就是你們城裏的塵土黏在我們的腳上,我們也當着你們擦去。但是,你們該知道上帝的國臨近了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『就是你們城裏的塵土黏在我們的腳上,我們也當着你們擦去。但是,你們該知道 神的國臨近了。』
  • 當代譯本 - 『就連你們城裡的塵土粘在我們腳上,我們都要擦掉,但是要知道,上帝的國臨近了。』
  • 聖經新譯本 - ‘連你們城裡那黏在我們腳上的塵土,我們也要當著你們擦去。雖然這樣,你們應該知道: 神的國臨近了!’
  • 呂振中譯本 - 「就是你們城裏的飛塵、粘着我們腳上的、我們也當着你們面前拂去啊。然而這一點你們該知道:上帝的國是臨近了。」
  • 中文標準譯本 - 『連那沾在我們腳上 的你們城裡的塵土,我們也要當著你們擦掉,不過你們應當知道:神的國近了 。』
  • 現代標點和合本 - 說:『就是你們城裡的塵土粘在我們的腳上,我們也當著你們擦去。雖然如此,你們該知道神的國臨近了。』
  • 文理和合譯本 - 爾邑之塵沾我足者、亦對爾拂之、雖然、爾宜知上帝國近矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰爾邑之塵、沾於我者、對而拂之、雖然、上帝國近爾、亦爾所當知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾邑之塵、沾於我者、對爾拂之、然仍當知天主國近爾矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「爾邑之塵着我足、茲當爾拂去之。第爾應知天主之國在邇矣!」
  • Nueva Versión Internacional - “Aun el polvo de este pueblo, que se nos ha pegado a los pies, nos lo sacudimos en protesta contra ustedes. Pero tengan por seguro que ya está cerca el reino de Dios”.
  • 현대인의 성경 - ‘우리는 발에 묻은 너희 마을의 먼지까지 떨어 버리고 간다. 그러나 하나님의 나라가 가까이 온 줄 알아라.’
  • Новый Русский Перевод - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас, но все же знайте: Царство Божье уже близко!»
  • Восточный перевод - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас , но всё же знайте: Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас , но всё же знайте: Аллах уже устанавливает Своё Царство!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Даже пыль вашего города, что пристала к нашим ногам, мы отряхиваем на вас , но всё же знайте: Всевышний уже устанавливает Своё Царство!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « La poussière de votre ville qui s’est attachée à nos pieds, nous la secouons contre vous. Sachez pourtant ceci : le royaume de Dieu est proche. »
  • リビングバイブル - 『あなたがたは必ず滅びます。これがそのしるしです。この町のちりは、私の足から払い落として行きます。ただ、神の国がすぐそこまで来ていることは知っておきなさい。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸν κονιορτὸν τὸν κολληθέντα ἡμῖν ἐκ τῆς πόλεως ὑμῶν εἰς τοὺς πόδας ἀπομασσόμεθα ὑμῖν· πλὴν τοῦτο γινώσκετε ὅτι ἤγγικεν ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν κονιορτὸν τὸν κολληθέντα ἡμῖν, ἐκ τῆς πόλεως ὑμῶν εἰς τοὺς πόδας ἀπομασσόμεθα ὑμῖν; πλὴν τοῦτο γινώσκετε, ὅτι ἤγγικεν ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Até o pó da sua cidade, que se apegou aos nossos pés, sacudimos contra vocês. Fiquem certos disto: o Reino de Deus está próximo.
  • Hoffnung für alle - ›Ihr habt euch selbst das Urteil gesprochen. Sogar den Staub eurer Straßen schütteln wir von unseren Füßen. Doch das sollt ihr wissen: Gottes Reich hat begonnen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘แม้แต่ฝุ่นของเมืองของท่านซึ่งติดอยู่ที่เท้าของเรา เรายังเช็ดออกเป็นการกล่าวโทษท่าน แต่กระนั้นจงแน่ใจในข้อนี้ คืออาณาจักรของพระเจ้าอยู่ใกล้แล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘แม้​ฝุ่น​ผง​ใน​เมือง​ของ​ท่าน​ที่​ติด​เท้า​เรา เรา​ปัด​ออก​เพื่อ​แสดง​ถึง​ความ​ผิด​ของ​ท่าน จง​แน่​ใจ​ได้​ว่า​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ใกล้​จะ​มา​ถึง​แล้ว’
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:11 - “Giới luật tôi truyền hôm nay không phải là những luật khó quá sức anh em;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:12 - cũng không phải từ trời cao xa, đến nỗi anh em không với tới, không nghe được để tuân hành;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:13 - cũng không phải từ bên kia đại dương xa vời, đến độ không ai tới được, để đem về truyền lại cho anh em tuân giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:14 - Nhưng nó ở ngay cạnh anh em, trong miệng, trong lòng anh em để anh em làm theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:51 - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
圣经
资源
计划
奉献