Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:55 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • 新标点和合本 - 为要记念亚伯拉罕和他的后裔, 施怜悯直到永远, 正如从前对我们列祖所说的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如他对我们的列祖说过, ‘怜悯亚伯拉罕和他的后裔,直到永远。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如他对我们的列祖说过, ‘怜悯亚伯拉罕和他的后裔,直到永远。’”
  • 当代译本 - 祂要施怜悯给亚伯拉罕和他的子孙, 直到永远, 正如祂对我们祖先的应许。”
  • 圣经新译本 - 正如他向我们列祖所说的, 恩待亚伯拉罕和他的后裔,直到永远。”
  • 中文标准译本 - 正如他对我们祖先, 对亚伯拉罕和他的后裔所说的,直到永远。”
  • 现代标点和合本 - 为要记念亚伯拉罕和他的后裔, 施怜悯直到永远, 正如从前对我们列祖所说的话。”
  • 和合本(拼音版) - 为要记念亚伯拉罕和他的后裔, 施怜悯直到永远, 正如从前对我们列祖所说的话。”
  • New International Version - to Abraham and his descendants forever, just as he promised our ancestors.”
  • New International Reader's Version - to Abraham and his children down through the years. He has done it just as he promised to our people of long ago.”
  • English Standard Version - as he spoke to our fathers, to Abraham and to his offspring forever.”
  • New Living Translation - For he made this promise to our ancestors, to Abraham and his children forever.”
  • Christian Standard Bible - to Abraham and his descendants forever, just as he spoke to our ancestors.
  • New American Standard Bible - Just as He spoke to our fathers, To Abraham and his descendants forever.”
  • New King James Version - As He spoke to our fathers, To Abraham and to his seed forever.”
  • Amplified Bible - Just as He promised to our fathers, To Abraham and to his descendants forever.”
  • American Standard Version - (As he spake unto our fathers) Toward Abraham and his seed for ever.
  • King James Version - As he spake to our fathers, to Abraham, and to his seed for ever.
  • New English Translation - as he promised to our ancestors, to Abraham and to his descendants forever.”
  • World English Bible - as he spoke to our fathers, to Abraham and his offspring forever.”
  • 新標點和合本 - 為要記念亞伯拉罕和他的後裔, 施憐憫直到永遠, 正如從前對我們列祖所說的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如他對我們的列祖說過, 『憐憫亞伯拉罕和他的後裔,直到永遠。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如他對我們的列祖說過, 『憐憫亞伯拉罕和他的後裔,直到永遠。』」
  • 當代譯本 - 祂要施憐憫給亞伯拉罕和他的子孫, 直到永遠, 正如祂對我們祖先的應許。」
  • 聖經新譯本 - 正如他向我們列祖所說的, 恩待亞伯拉罕和他的後裔,直到永遠。”
  • 呂振中譯本 - 就是向 亞伯拉罕 和他後裔所施到永遠, 照主自己對我們列祖所說過的。』
  • 中文標準譯本 - 正如他對我們祖先, 對亞伯拉罕和他的後裔所說的,直到永遠。」
  • 現代標點和合本 - 為要記念亞伯拉罕和他的後裔, 施憐憫直到永遠, 正如從前對我們列祖所說的話。」
  • 文理和合譯本 - 如昔諭我祖、垂念矜恤亞伯拉罕及其裔、至於世世、○
  • 文理委辦譯本 - 如昔諭我祖、永念矜恤亞伯拉罕、爰及苗裔是也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 垂念矜恤 亞伯拉罕 及其苗裔、至於世世、如昔諭我祖之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 每許我列祖、恩諾終不改;矜憐 亞伯漢 、苗裔永見愛。』
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들에게 말씀하신 대로 아브라함과 그 후손에게 하신 영원한 약속이었네.”
  • Новый Русский Перевод - быть милосердным к Аврааму и его семени вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - comme il l’avait promis à nos ancêtres, à Abraham et à ses descendants pour tous les temps.
  • リビングバイブル - 先祖アブラハムとその子孫を、 永遠にあわれむと約束してくださったとおりに。」
  • Nestle Aland 28 - καθὼς ἐλάλησεν πρὸς τοὺς πατέρας ἡμῶν, τῷ Ἀβραὰμ καὶ τῷ σπέρματι αὐτοῦ εἰς τὸν αἰῶνα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς ἐλάλησεν πρὸς τοὺς πατέρας ἡμῶν, τῷ Ἀβραὰμ καὶ τῷ σπέρματι αὐτοῦ, εἰς τὸν αἰῶνα.
  • Nova Versão Internacional - para com Abraão e seus descendentes para sempre, como dissera aos nossos antepassados”.
  • Hoffnung für alle - Er hat es unseren Vorfahren versprochen, Abraham und seinen Nachkommen hat er es für immer zugesagt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่ออับราฮัมและวงศ์วานของเขาตลอดไป ตามที่พระองค์ได้ตรัสไว้กับบรรพบุรุษของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​มี​ต่อ​อับราฮัม ​และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ตลอด​ไป ดัง​ที่​พระ​องค์​กล่าว​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา”
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 132:15 - Ta cho Si-ôn dồi dào thực phẩm; Ta sẽ cho người nghèo ăn bánh no nê.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • 新标点和合本 - 为要记念亚伯拉罕和他的后裔, 施怜悯直到永远, 正如从前对我们列祖所说的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如他对我们的列祖说过, ‘怜悯亚伯拉罕和他的后裔,直到永远。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如他对我们的列祖说过, ‘怜悯亚伯拉罕和他的后裔,直到永远。’”
  • 当代译本 - 祂要施怜悯给亚伯拉罕和他的子孙, 直到永远, 正如祂对我们祖先的应许。”
  • 圣经新译本 - 正如他向我们列祖所说的, 恩待亚伯拉罕和他的后裔,直到永远。”
  • 中文标准译本 - 正如他对我们祖先, 对亚伯拉罕和他的后裔所说的,直到永远。”
  • 现代标点和合本 - 为要记念亚伯拉罕和他的后裔, 施怜悯直到永远, 正如从前对我们列祖所说的话。”
  • 和合本(拼音版) - 为要记念亚伯拉罕和他的后裔, 施怜悯直到永远, 正如从前对我们列祖所说的话。”
  • New International Version - to Abraham and his descendants forever, just as he promised our ancestors.”
  • New International Reader's Version - to Abraham and his children down through the years. He has done it just as he promised to our people of long ago.”
  • English Standard Version - as he spoke to our fathers, to Abraham and to his offspring forever.”
  • New Living Translation - For he made this promise to our ancestors, to Abraham and his children forever.”
  • Christian Standard Bible - to Abraham and his descendants forever, just as he spoke to our ancestors.
  • New American Standard Bible - Just as He spoke to our fathers, To Abraham and his descendants forever.”
  • New King James Version - As He spoke to our fathers, To Abraham and to his seed forever.”
  • Amplified Bible - Just as He promised to our fathers, To Abraham and to his descendants forever.”
  • American Standard Version - (As he spake unto our fathers) Toward Abraham and his seed for ever.
  • King James Version - As he spake to our fathers, to Abraham, and to his seed for ever.
  • New English Translation - as he promised to our ancestors, to Abraham and to his descendants forever.”
  • World English Bible - as he spoke to our fathers, to Abraham and his offspring forever.”
  • 新標點和合本 - 為要記念亞伯拉罕和他的後裔, 施憐憫直到永遠, 正如從前對我們列祖所說的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如他對我們的列祖說過, 『憐憫亞伯拉罕和他的後裔,直到永遠。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如他對我們的列祖說過, 『憐憫亞伯拉罕和他的後裔,直到永遠。』」
  • 當代譯本 - 祂要施憐憫給亞伯拉罕和他的子孫, 直到永遠, 正如祂對我們祖先的應許。」
  • 聖經新譯本 - 正如他向我們列祖所說的, 恩待亞伯拉罕和他的後裔,直到永遠。”
  • 呂振中譯本 - 就是向 亞伯拉罕 和他後裔所施到永遠, 照主自己對我們列祖所說過的。』
  • 中文標準譯本 - 正如他對我們祖先, 對亞伯拉罕和他的後裔所說的,直到永遠。」
  • 現代標點和合本 - 為要記念亞伯拉罕和他的後裔, 施憐憫直到永遠, 正如從前對我們列祖所說的話。」
  • 文理和合譯本 - 如昔諭我祖、垂念矜恤亞伯拉罕及其裔、至於世世、○
  • 文理委辦譯本 - 如昔諭我祖、永念矜恤亞伯拉罕、爰及苗裔是也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 垂念矜恤 亞伯拉罕 及其苗裔、至於世世、如昔諭我祖之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 每許我列祖、恩諾終不改;矜憐 亞伯漢 、苗裔永見愛。』
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들에게 말씀하신 대로 아브라함과 그 후손에게 하신 영원한 약속이었네.”
  • Новый Русский Перевод - быть милосердным к Аврааму и его семени вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - comme il l’avait promis à nos ancêtres, à Abraham et à ses descendants pour tous les temps.
  • リビングバイブル - 先祖アブラハムとその子孫を、 永遠にあわれむと約束してくださったとおりに。」
  • Nestle Aland 28 - καθὼς ἐλάλησεν πρὸς τοὺς πατέρας ἡμῶν, τῷ Ἀβραὰμ καὶ τῷ σπέρματι αὐτοῦ εἰς τὸν αἰῶνα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς ἐλάλησεν πρὸς τοὺς πατέρας ἡμῶν, τῷ Ἀβραὰμ καὶ τῷ σπέρματι αὐτοῦ, εἰς τὸν αἰῶνα.
  • Nova Versão Internacional - para com Abraão e seus descendentes para sempre, como dissera aos nossos antepassados”.
  • Hoffnung für alle - Er hat es unseren Vorfahren versprochen, Abraham und seinen Nachkommen hat er es für immer zugesagt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่ออับราฮัมและวงศ์วานของเขาตลอดไป ตามที่พระองค์ได้ตรัสไว้กับบรรพบุรุษของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​มี​ต่อ​อับราฮัม ​และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ตลอด​ไป ดัง​ที่​พระ​องค์​กล่าว​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา”
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 132:15 - Ta cho Si-ôn dồi dào thực phẩm; Ta sẽ cho người nghèo ăn bánh no nê.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
圣经
资源
计划
奉献