逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- 新标点和合本 - 他怜悯敬畏他的人, 直到世世代代。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他怜悯敬畏他的人, 直到世世代代。
- 和合本2010(神版-简体) - 他怜悯敬畏他的人, 直到世世代代。
- 当代译本 - 祂怜悯敬畏祂的人, 直到世世代代。
- 圣经新译本 - 他的怜悯世世代代归与敬畏他的人。
- 中文标准译本 - 他的怜悯, 世世代代临到敬畏他的人。
- 现代标点和合本 - 他怜悯敬畏他的人, 直到世世代代。
- 和合本(拼音版) - 他怜悯敬畏他的人, 直到世世代代。
- New International Version - His mercy extends to those who fear him, from generation to generation.
- New International Reader's Version - He shows his mercy to those who have respect for him, from parent to child down through the years.
- English Standard Version - And his mercy is for those who fear him from generation to generation.
- New Living Translation - He shows mercy from generation to generation to all who fear him.
- Christian Standard Bible - His mercy is from generation to generation on those who fear him.
- New American Standard Bible - And His mercy is to generation after generation Toward those who fear Him.
- New King James Version - And His mercy is on those who fear Him From generation to generation.
- Amplified Bible - And His mercy is upon generation after generation Toward those who [stand in great awe of God and] fear Him.
- American Standard Version - And his mercy is unto generations and generations On them that fear him.
- King James Version - And his mercy is on them that fear him from generation to generation.
- New English Translation - from generation to generation he is merciful to those who fear him.
- World English Bible - His mercy is for generations of generations on those who fear him.
- 新標點和合本 - 他憐憫敬畏他的人, 直到世世代代。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他憐憫敬畏他的人, 直到世世代代。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他憐憫敬畏他的人, 直到世世代代。
- 當代譯本 - 祂憐憫敬畏祂的人, 直到世世代代。
- 聖經新譯本 - 他的憐憫世世代代歸與敬畏他的人。
- 呂振中譯本 - 他的憐憫施給敬畏他的人 是代代無窮的。
- 中文標準譯本 - 他的憐憫, 世世代代臨到敬畏他的人。
- 現代標點和合本 - 他憐憫敬畏他的人, 直到世世代代。
- 文理和合譯本 - 畏之者、則矜恤之、至於世世、
- 文理委辦譯本 - 畏之者矜恤之、至世世、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 畏主者主矜恤之、至於世世、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天慈洵靡已;但能懷寅畏、承澤無窮世。
- Nueva Versión Internacional - De generación en generación se extiende su misericordia a los que le temen.
- 현대인의 성경 - 그를 두려워하는 사람들에게 자손 대대로 자비를 베푸시는구나.
- Новый Русский Перевод - Из поколения в поколение Он проявляет милость к боящимся Его!
- Восточный перевод - Из поколения в поколение Он проявляет милость к боящимся Его!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из поколения в поколение Он проявляет милость к боящимся Его!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из поколения в поколение Он проявляет милость к боящимся Его!
- La Bible du Semeur 2015 - Et sa bonté ╵s’étendra d’âge en âge sur ceux qui le craignent .
- リビングバイブル - そのあわれみは、いつまでも、 神を恐れ敬う者の上にとどまります。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὸ ἔλεος αὐτοῦ εἰς γενεὰς καὶ γενεὰς τοῖς φοβουμένοις αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸ ἔλεος αὐτοῦ εἰς γενεὰς καὶ γενεὰς, τοῖς φοβουμένοις αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - A sua misericórdia estende-se aos que o temem, de geração em geração.
- Hoffnung für alle - Seine Barmherzigkeit bleibt für immer und ewig, sie gilt allen Menschen, die in Ehrfurcht vor ihm leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเมตตาของพระองค์แผ่มาถึงบรรดาผู้ที่ยำเกรงพระองค์ ทุกชั่วอายุสืบไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความเมตตาของพระองค์ดำรงอยู่ทุกกาล หากว่ามีผู้ใดเกรงกลัวในพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
- Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
- Thi Thiên 118:4 - Hỡi những người kính sợ Chúa, hãy đồng thanh: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Thi Thiên 103:18 - với những ai vâng giữ giao ước Ngài, và thực thi nghiêm chỉnh mệnh lệnh Ngài!
- Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.