逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
- 新标点和合本 - 因为他顾念他使女的卑微; 从今以后, 万代要称我有福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他顾念他使女的卑微; 从今以后,万代要称我有福。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他顾念他使女的卑微; 从今以后,万代要称我有福。
- 当代译本 - 因祂眷顾我这卑微的婢女, 从今以后, 世世代代都要称我是有福的。
- 圣经新译本 - 因为他垂顾他婢女的卑微, 看哪!今后万代都要称我为有福。
- 中文标准译本 - 因为他看顾他婢女的卑微。 看哪,从今以后, 世世代代都要称我有福,
- 现代标点和合本 - 因为他顾念他使女的卑微。 从今以后, 万代要称我有福,
- 和合本(拼音版) - 因为他顾念他使女的卑微。 从今以后, 万代要称我有福。
- New International Version - for he has been mindful of the humble state of his servant. From now on all generations will call me blessed,
- New International Reader's Version - He has taken note of me even though I am not considered important. From now on all people will call me blessed.
- English Standard Version - for he has looked on the humble estate of his servant. For behold, from now on all generations will call me blessed;
- New Living Translation - For he took notice of his lowly servant girl, and from now on all generations will call me blessed.
- Christian Standard Bible - because he has looked with favor on the humble condition of his servant. Surely, from now on all generations will call me blessed,
- New American Standard Bible - For He has had regard for the humble state of His bond-servant; For behold, from now on all generations will call me blessed.
- New King James Version - For He has regarded the lowly state of His maidservant; For behold, henceforth all generations will call me blessed.
- Amplified Bible - For He has looked [with loving care] on the humble state of His maidservant; For behold, from now on all generations will count me blessed and happy and favored by God!
- American Standard Version - For he hath looked upon the low estate of his handmaid: For behold, from henceforth all generations shall call me blessed.
- King James Version - For he hath regarded the low estate of his handmaiden: for, behold, from henceforth all generations shall call me blessed.
- New English Translation - because he has looked upon the humble state of his servant. For from now on all generations will call me blessed,
- World English Bible - for he has looked at the humble state of his servant. For behold, from now on, all generations will call me blessed.
- 新標點和合本 - 因為他顧念他使女的卑微; 從今以後, 萬代要稱我有福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他顧念他使女的卑微; 從今以後,萬代要稱我有福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他顧念他使女的卑微; 從今以後,萬代要稱我有福。
- 當代譯本 - 因祂眷顧我這卑微的婢女, 從今以後, 世世代代都要稱我是有福的。
- 聖經新譯本 - 因為他垂顧他婢女的卑微, 看哪!今後萬代都要稱我為有福。
- 呂振中譯本 - 因為他顧念了他使女的卑微; 看吧,從今以後、萬代必稱我為有福。
- 中文標準譯本 - 因為他看顧他婢女的卑微。 看哪,從今以後, 世世代代都要稱我有福,
- 現代標點和合本 - 因為他顧念他使女的卑微。 從今以後, 萬代要稱我有福,
- 文理和合譯本 - 以其顧婢之卑微、今而後、萬世將謂余有福矣、
- 文理委辦譯本 - 其顧婢之卑微、今而後、萬世謂余有福、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其垂顧婢之卑微、今而後萬代必稱我有福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眷顧及賤婢。行見後代人、稱我膺元祉;
- Nueva Versión Internacional - porque se ha dignado fijarse en su humilde sierva. Desde ahora me llamarán dichosa todas las generaciones,
- 현대인의 성경 - 그가 이 천한 종을 돌아보셨음이라. 지금부터는 모든 세대가 나를 행복하다 하겠네.
- Новый Русский Перевод - потому что Он увидел смирение Своей служанки . Отныне все поколения будут называть меня благословенной,
- Восточный перевод - потому что Он обратил внимание на меня, Свою скромную рабыню . Отныне все поколения будут называть меня благословенной,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Он обратил внимание на меня, Свою скромную рабыню . Отныне все поколения будут называть меня благословенной,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Он обратил внимание на меня, Свою скромную рабыню . Отныне все поколения будут называть меня благословенной,
- La Bible du Semeur 2015 - Car il a bien voulu ╵abaisser son regard ╵sur son humble servante. C’est pourquoi, désormais, ╵à travers tous les temps, ╵on m’appellera bienheureuse.
- リビングバイブル - 神様は取るに足りない私のような者さえ、 お心にとめてくださいました。 これから永遠に、どの時代の人々も、 私を神に祝福された者と呼ぶでしょう。
- Nestle Aland 28 - ὅτι ἐπέβλεψεν ἐπὶ τὴν ταπείνωσιν τῆς δούλης αὐτοῦ. ἰδοὺ γὰρ ἀπὸ τοῦ νῦν μακαριοῦσίν με πᾶσαι αἱ γενεαί,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐπέβλεψεν ἐπὶ τὴν ταπείνωσιν τῆς δούλης αὐτοῦ; ἰδοὺ γὰρ, ἀπὸ τοῦ νῦν μακαριοῦσίν με πᾶσαι αἱ γενεαί.
- Nova Versão Internacional - pois atentou para a humildade da sua serva. De agora em diante, todas as gerações me chamarão bem-aventurada,
- Hoffnung für alle - Mir, seiner Dienerin, hat er Beachtung geschenkt, und das, obwohl ich gering und unbedeutend bin. Von jetzt an und zu allen Zeiten wird man mich glücklich preisen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงเอาพระทัยใส่ ฐานะอันต่ำต้อยของผู้รับใช้ของพระองค์ นับแต่นี้ไปคนทุกชั่วอายุจะเรียกข้าพเจ้าว่าผู้ได้รับพร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์สนใจผู้รับใช้ซึ่งเจียมตัว ดูเถิด ตั้งแต่นี้เป็นต้นไป ทุกชั่วอายุคนจะถือว่าฉันได้รับพระพร
交叉引用
- Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
- Lu-ca 1:42 - Ê-li-sa-bét vui mừng và nói lớn với Ma-ri: “Cô là người được phước nhất trong giới phụ nữ! Thai trong lòng cô thật phước hạnh lớn lao!
- 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
- 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
- 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
- Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
- Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
- 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
- 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
- Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
- Ma-la-chi 3:12 - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Lu-ca 11:27 - Khi Chúa đang giảng dạy, một phụ nữ trong đám đông nói lớn: “Phước cho mẹ của Thầy—người đã sinh thành và dưỡng dục Thầy!”
- Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.