Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sa-bét vui mừng và nói lớn với Ma-ri: “Cô là người được phước nhất trong giới phụ nữ! Thai trong lòng cô thật phước hạnh lớn lao!
  • 新标点和合本 - 高声喊着说:“你在妇女中是有福的!你所怀的胎也是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 高声喊着说: “你在妇女中是有福的! 你所怀的胎也是有福的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 高声喊着说: “你在妇女中是有福的! 你所怀的胎也是有福的!
  • 当代译本 - 高声呼喊:“在妇女中你是最蒙福的!你腹中的孩子也是蒙福的!
  • 圣经新译本 - 就高声说:“你在女子中是有福的!你腹中的胎儿也是有福的!
  • 中文标准译本 - 大声呼喊说: “你在妇女中是蒙祝福的, 你腹中的胎儿 也是蒙祝福的!
  • 现代标点和合本 - 高声喊着说:“你在妇女中是有福的!你所怀的胎也是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 高声喊着说:“你在妇女中是有福的,你所怀的胎也是有福的。
  • New International Version - In a loud voice she exclaimed: “Blessed are you among women, and blessed is the child you will bear!
  • New International Reader's Version - In a loud voice she called out, “God has blessed you more than other women. And blessed is the child you will have!
  • English Standard Version - and she exclaimed with a loud cry, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • New Living Translation - Elizabeth gave a glad cry and exclaimed to Mary, “God has blessed you above all women, and your child is blessed.
  • Christian Standard Bible - Then she exclaimed with a loud cry, “Blessed are you among women, and your child will be blessed!
  • New American Standard Bible - And she cried out with a loud voice and said, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • New King James Version - Then she spoke out with a loud voice and said, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • Amplified Bible - And she exclaimed loudly, “Blessed [worthy to be praised] are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • American Standard Version - and she lifted up her voice with a loud cry, and said, Blessed art thou among women, and blessed is the fruit of thy womb.
  • King James Version - And she spake out with a loud voice, and said, Blessed art thou among women, and blessed is the fruit of thy womb.
  • New English Translation - She exclaimed with a loud voice, “Blessed are you among women, and blessed is the child in your womb!
  • World English Bible - She called out with a loud voice, and said, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • 新標點和合本 - 高聲喊着說:「你在婦女中是有福的!你所懷的胎也是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 高聲喊着說: 「你在婦女中是有福的! 你所懷的胎也是有福的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 高聲喊着說: 「你在婦女中是有福的! 你所懷的胎也是有福的!
  • 當代譯本 - 高聲呼喊:「在婦女中你是最蒙福的!你腹中的孩子也是蒙福的!
  • 聖經新譯本 - 就高聲說:“你在女子中是有福的!你腹中的胎兒也是有福的!
  • 呂振中譯本 - 高聲大力嚷着說:『你在婦女中是蒙祝福的,你腹中的果子也是蒙祝福的。
  • 中文標準譯本 - 大聲呼喊說: 「你在婦女中是蒙祝福的, 你腹中的胎兒 也是蒙祝福的!
  • 現代標點和合本 - 高聲喊著說:「你在婦女中是有福的!你所懷的胎也是有福的!
  • 文理和合譯本 - 大聲呼曰、諸女中爾福矣、爾所妊者亦福矣、
  • 文理委辦譯本 - 大聲呼曰、諸女中、爾見寵矣、爾所妊見寵矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大聲呼曰、諸女中爾福矣、爾所孕者亦福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不禁揚聲而呼曰:『女中爾為真福!爾胎之果並為真福!
  • Nueva Versión Internacional - exclamó: —¡Bendita tú entre las mujeres, y bendito el hijo que darás a luz!
  • 현대인의 성경 - 큰 소리로 이렇게 말하였다. “너는 여자들 중에 가장 복받은 사람이며 네 태중의 아기도 복받은 분이다.
  • Новый Русский Перевод - и она громким голосом воскликнула: – Благословенна ты среди женщин, и благословен Ребенок, Которого ты носишь!
  • Восточный перевод - и воскликнула громким голосом: – Благословенна ты среди женщин, и благословен ребёнок, которого ты носишь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и воскликнула громким голосом: – Благословенна ты среди женщин, и благословен ребёнок, которого ты носишь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и воскликнула громким голосом: – Благословенна ты среди женщин, и благословен ребёнок, которого ты носишь!
  • La Bible du Semeur 2015 - et s’écria d’une voix forte : Tu es bénie plus que toutes les femmes et l’enfant que tu portes est béni.
  • リビングバイブル - 彼女は喜びを抑えきれず、大声でマリヤに言いました。「あなたほどすばらしい恵みを受けた女性はいないでしょう。あなたの子が、神様の大きな誉れを表すようになるのですから。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνεφώνησεν κραυγῇ μεγάλῃ καὶ εἶπεν· εὐλογημένη σὺ ἐν γυναιξὶν καὶ εὐλογημένος ὁ καρπὸς τῆς κοιλίας σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνεφώνησεν φωνῇ μεγάλῃ καὶ εἶπεν, εὐλογημένη σὺ ἐν γυναιξίν, καὶ εὐλογημένος ὁ καρπὸς τῆς κοιλίας σου.
  • Nova Versão Internacional - Em alta voz exclamou: “Bendita é você entre as mulheres, e bendito é o filho que você dará à luz!
  • Hoffnung für alle - und rief laut: »Dich hat Gott gesegnet, mehr als alle anderen Frauen, und gesegnet ist das Kind, das in dir heranwächst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงร้องเสียงดังว่า “ในหมู่สตรีท่านได้รับพระพรและลูกที่ท่านจะคลอดออกมาก็ได้รับพระพร!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีซาเบธ​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง และ​กล่าว​ว่า “ใน​หมู่​สตรี​ทั้ง​หลาย​เธอ​เป็น​ผู้​ที่​ได้​รับ​พระ​พร และ​บุตร​ใน​ครรภ์​ของ​เธอ​ก็​เช่น​กัน
交叉引用
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Thẩm Phán 5:24 - Nguyện cho Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít được phước nhất trong các người nữ! Nguyện nàng được phước giữa các người nữ sống trong các lều trại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sa-bét vui mừng và nói lớn với Ma-ri: “Cô là người được phước nhất trong giới phụ nữ! Thai trong lòng cô thật phước hạnh lớn lao!
  • 新标点和合本 - 高声喊着说:“你在妇女中是有福的!你所怀的胎也是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 高声喊着说: “你在妇女中是有福的! 你所怀的胎也是有福的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 高声喊着说: “你在妇女中是有福的! 你所怀的胎也是有福的!
  • 当代译本 - 高声呼喊:“在妇女中你是最蒙福的!你腹中的孩子也是蒙福的!
  • 圣经新译本 - 就高声说:“你在女子中是有福的!你腹中的胎儿也是有福的!
  • 中文标准译本 - 大声呼喊说: “你在妇女中是蒙祝福的, 你腹中的胎儿 也是蒙祝福的!
  • 现代标点和合本 - 高声喊着说:“你在妇女中是有福的!你所怀的胎也是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 高声喊着说:“你在妇女中是有福的,你所怀的胎也是有福的。
  • New International Version - In a loud voice she exclaimed: “Blessed are you among women, and blessed is the child you will bear!
  • New International Reader's Version - In a loud voice she called out, “God has blessed you more than other women. And blessed is the child you will have!
  • English Standard Version - and she exclaimed with a loud cry, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • New Living Translation - Elizabeth gave a glad cry and exclaimed to Mary, “God has blessed you above all women, and your child is blessed.
  • Christian Standard Bible - Then she exclaimed with a loud cry, “Blessed are you among women, and your child will be blessed!
  • New American Standard Bible - And she cried out with a loud voice and said, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • New King James Version - Then she spoke out with a loud voice and said, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • Amplified Bible - And she exclaimed loudly, “Blessed [worthy to be praised] are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • American Standard Version - and she lifted up her voice with a loud cry, and said, Blessed art thou among women, and blessed is the fruit of thy womb.
  • King James Version - And she spake out with a loud voice, and said, Blessed art thou among women, and blessed is the fruit of thy womb.
  • New English Translation - She exclaimed with a loud voice, “Blessed are you among women, and blessed is the child in your womb!
  • World English Bible - She called out with a loud voice, and said, “Blessed are you among women, and blessed is the fruit of your womb!
  • 新標點和合本 - 高聲喊着說:「你在婦女中是有福的!你所懷的胎也是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 高聲喊着說: 「你在婦女中是有福的! 你所懷的胎也是有福的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 高聲喊着說: 「你在婦女中是有福的! 你所懷的胎也是有福的!
  • 當代譯本 - 高聲呼喊:「在婦女中你是最蒙福的!你腹中的孩子也是蒙福的!
  • 聖經新譯本 - 就高聲說:“你在女子中是有福的!你腹中的胎兒也是有福的!
  • 呂振中譯本 - 高聲大力嚷着說:『你在婦女中是蒙祝福的,你腹中的果子也是蒙祝福的。
  • 中文標準譯本 - 大聲呼喊說: 「你在婦女中是蒙祝福的, 你腹中的胎兒 也是蒙祝福的!
  • 現代標點和合本 - 高聲喊著說:「你在婦女中是有福的!你所懷的胎也是有福的!
  • 文理和合譯本 - 大聲呼曰、諸女中爾福矣、爾所妊者亦福矣、
  • 文理委辦譯本 - 大聲呼曰、諸女中、爾見寵矣、爾所妊見寵矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大聲呼曰、諸女中爾福矣、爾所孕者亦福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不禁揚聲而呼曰:『女中爾為真福!爾胎之果並為真福!
  • Nueva Versión Internacional - exclamó: —¡Bendita tú entre las mujeres, y bendito el hijo que darás a luz!
  • 현대인의 성경 - 큰 소리로 이렇게 말하였다. “너는 여자들 중에 가장 복받은 사람이며 네 태중의 아기도 복받은 분이다.
  • Новый Русский Перевод - и она громким голосом воскликнула: – Благословенна ты среди женщин, и благословен Ребенок, Которого ты носишь!
  • Восточный перевод - и воскликнула громким голосом: – Благословенна ты среди женщин, и благословен ребёнок, которого ты носишь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и воскликнула громким голосом: – Благословенна ты среди женщин, и благословен ребёнок, которого ты носишь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и воскликнула громким голосом: – Благословенна ты среди женщин, и благословен ребёнок, которого ты носишь!
  • La Bible du Semeur 2015 - et s’écria d’une voix forte : Tu es bénie plus que toutes les femmes et l’enfant que tu portes est béni.
  • リビングバイブル - 彼女は喜びを抑えきれず、大声でマリヤに言いました。「あなたほどすばらしい恵みを受けた女性はいないでしょう。あなたの子が、神様の大きな誉れを表すようになるのですから。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνεφώνησεν κραυγῇ μεγάλῃ καὶ εἶπεν· εὐλογημένη σὺ ἐν γυναιξὶν καὶ εὐλογημένος ὁ καρπὸς τῆς κοιλίας σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνεφώνησεν φωνῇ μεγάλῃ καὶ εἶπεν, εὐλογημένη σὺ ἐν γυναιξίν, καὶ εὐλογημένος ὁ καρπὸς τῆς κοιλίας σου.
  • Nova Versão Internacional - Em alta voz exclamou: “Bendita é você entre as mulheres, e bendito é o filho que você dará à luz!
  • Hoffnung für alle - und rief laut: »Dich hat Gott gesegnet, mehr als alle anderen Frauen, und gesegnet ist das Kind, das in dir heranwächst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงร้องเสียงดังว่า “ในหมู่สตรีท่านได้รับพระพรและลูกที่ท่านจะคลอดออกมาก็ได้รับพระพร!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีซาเบธ​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง และ​กล่าว​ว่า “ใน​หมู่​สตรี​ทั้ง​หลาย​เธอ​เป็น​ผู้​ที่​ได้​รับ​พระ​พร และ​บุตร​ใน​ครรภ์​ของ​เธอ​ก็​เช่น​กัน
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Thẩm Phán 5:24 - Nguyện cho Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít được phước nhất trong các người nữ! Nguyện nàng được phước giữa các người nữ sống trong các lều trại.
圣经
资源
计划
奉献