Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • 新标点和合本 - 到了时候,这话必然应验;只因你不信,你必哑巴,不能说话,直到这事成就的日子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了时候,这些话必然应验;只因你不信我的话,你会成为哑巴,不能说话,直到这些事实现的日子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了时候,这些话必然应验;只因你不信我的话,你会成为哑巴,不能说话,直到这些事实现的日子。”
  • 当代译本 - 我说的这些话到时候必定应验。但因为你不肯相信我的话,所以这事成就以前,你会变成哑巴,不能说话。”
  • 圣经新译本 - 看吧!到了时候我的话必要应验;因为你不信我的话,你必成为哑巴,直到这些事成就的那一天,才能说话。”
  • 中文标准译本 - 看哪,你要成为哑巴,不能说话,一直到这些事成就的日子,因为你不相信我的话!到了时候,我的话就会应验。”
  • 现代标点和合本 - 到了时候,这话必然应验。只因你不信,你必哑巴,不能说话,直到这事成就的日子。”
  • 和合本(拼音版) - 到了时候,这话必然应验。只因你不信,你必哑巴不能说话,直到这事成就的日子。”
  • New International Version - And now you will be silent and not able to speak until the day this happens, because you did not believe my words, which will come true at their appointed time.”
  • New International Reader's Version - And now you will have to be silent. You will not be able to speak until after John is born. That’s because you did not believe my words. They will come true at the time God has chosen.”
  • English Standard Version - And behold, you will be silent and unable to speak until the day that these things take place, because you did not believe my words, which will be fulfilled in their time.”
  • New Living Translation - But now, since you didn’t believe what I said, you will be silent and unable to speak until the child is born. For my words will certainly be fulfilled at the proper time.”
  • Christian Standard Bible - Now listen. You will become silent and unable to speak until the day these things take place, because you did not believe my words, which will be fulfilled in their proper time.”
  • New American Standard Bible - And behold, you will be silent and unable to speak until the day when these things take place, because you did not believe my words, which will be fulfilled at their proper time.”
  • New King James Version - But behold, you will be mute and not able to speak until the day these things take place, because you did not believe my words which will be fulfilled in their own time.”
  • Amplified Bible - Listen carefully, you will be continually silent and unable to speak until the day when these things take place, because you did not believe what I told you; but my words will be fulfilled at their proper time.”
  • American Standard Version - And behold, thou shalt be silent and not able to speak, until the day that these things shall come to pass, because thou believedst not my words, which shall be fulfilled in their season.
  • King James Version - And, behold, thou shalt be dumb, and not able to speak, until the day that these things shall be performed, because thou believest not my words, which shall be fulfilled in their season.
  • New English Translation - And now, because you did not believe my words, which will be fulfilled in their time, you will be silent, unable to speak, until the day these things take place.”
  • World English Bible - Behold, you will be silent and not able to speak, until the day that these things will happen, because you didn’t believe my words, which will be fulfilled in their proper time.”
  • 新標點和合本 - 到了時候,這話必然應驗;只因你不信,你必啞巴,不能說話,直到這事成就的日子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了時候,這些話必然應驗;只因你不信我的話,你會成為啞巴,不能說話,直到這些事實現的日子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了時候,這些話必然應驗;只因你不信我的話,你會成為啞巴,不能說話,直到這些事實現的日子。」
  • 當代譯本 - 我說的這些話到時候必定應驗。但因為你不肯相信我的話,所以這事成就以前,你會變成啞巴,不能說話。」
  • 聖經新譯本 - 看吧!到了時候我的話必要應驗;因為你不信我的話,你必成為啞巴,直到這些事成就的那一天,才能說話。”
  • 呂振中譯本 - 看吧,你必無聲無音、不能說話、直到這些事發生的日子;因為你不信我的話、就是到了適當時候會應驗的。』
  • 中文標準譯本 - 看哪,你要成為啞巴,不能說話,一直到這些事成就的日子,因為你不相信我的話!到了時候,我的話就會應驗。」
  • 現代標點和合本 - 到了時候,這話必然應驗。只因你不信,你必啞巴,不能說話,直到這事成就的日子。」
  • 文理和合譯本 - 爾必默不能言、以至事成之日、因爾不信我言、而屆時必應也、
  • 文理委辦譯本 - 爾必瘖不能語、至事成之日、以爾不信我言、時至必應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必瘖不能言、直至事成之日、以爾不信我言、屆時、我言必應、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是將成瘖啞、以迄事成之日。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, como no creíste en mis palabras, las cuales se cumplirán a su debido tiempo, te vas a quedar mudo. No podrás hablar hasta el día en que todo esto suceda.
  • 현대인의 성경 - 네가 내 말을 믿지 않았으므로 이런 일이 일어날 때까지 벙어리가 되어 말을 못할 것이다. 그러나 때가 되면 내 말이 그대로 이루어질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но сейчас за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в свое время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • Восточный перевод - Но сейчас, за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в своё время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас, за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в своё время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас, за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в своё время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, voici : tu vas devenir muet et tu resteras incapable de parler jusqu’au jour où ce que je viens de t’annoncer se réalisera ; il en sera ainsi parce que tu n’as pas cru à mes paroles, qui s’accompliront au temps prévu.
  • リビングバイブル - その私のことばをあなたは信じなかったので、あなたは神に打たれて口がきけなくなります。子どもが生まれるまで話すことはできません。その時が来れば、必ず私の言ったとおりになるのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ ἔσῃ σιωπῶν καὶ μὴ δυνάμενος λαλῆσαι ἄχρι ἧς ἡμέρας γένηται ταῦτα, ἀνθ’ ὧν οὐκ ἐπίστευσας τοῖς λόγοις μου, οἵτινες πληρωθήσονται εἰς τὸν καιρὸν αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, ἔσῃ σιωπῶν καὶ μὴ δυνάμενος λαλῆσαι, ἄχρι ἧς ἡμέρας γένηται ταῦτα, ἀνθ’ ὧν οὐκ ἐπίστευσας τοῖς λόγοις μου, οἵτινες πληρωθήσονται εἰς τὸν καιρὸν αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Agora você ficará mudo. Não poderá falar até o dia em que isso acontecer, porque não acreditou em minhas palavras, que se cumprirão no tempo oportuno”.
  • Hoffnung für alle - Was ich gesagt habe, wird sich erfüllen, wenn die Zeit dafür gekommen ist. Aber weil du meinen Worten keinen Glauben geschenkt hast, wirst du so lange stumm sein und nicht mehr sprechen können, bis es eintrifft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ท่านจะเป็นใบ้ตราบจนวันที่สิ่งนี้เกิดขึ้นเพราะท่านไม่เชื่อคำของเราซึ่งจะเป็นจริงเมื่อถึงเวลาที่กำหนด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ไม่​เชื่อ​คำ​ของ​เรา ท่าน​จึง​มิ​อาจ​เปล่ง​เสียง​หรือ​พูด​ได้ จน​กว่า​วัน​ที่​เหตุการณ์​นี้​จะ​บังเกิด​ขึ้น​ตาม​กำหนด​เวลา”
交叉引用
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Lu-ca 1:62 - Rồi ra dấu hỏi Xa-cha-ri muốn đặt tên gì cho đứa bé?
  • Lu-ca 1:63 - Ông sai lấy bảng viết: “Tên nó là Giăng!” Mọi người đều kinh ngạc.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Sáng Thế Ký 18:15 - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Lu-ca 1:45 - Đức Chúa Trời ban phước cho cô, vì cô tin lời Ngài hứa sẽ thành sự thật.”
  • Lu-ca 1:22 - Lúc trở ra, Xa-cha-ri không nói được, phải dùng tay ra dấu, nên họ biết ông vừa thấy khải tượng trong Đền Thờ.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • 新标点和合本 - 到了时候,这话必然应验;只因你不信,你必哑巴,不能说话,直到这事成就的日子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了时候,这些话必然应验;只因你不信我的话,你会成为哑巴,不能说话,直到这些事实现的日子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了时候,这些话必然应验;只因你不信我的话,你会成为哑巴,不能说话,直到这些事实现的日子。”
  • 当代译本 - 我说的这些话到时候必定应验。但因为你不肯相信我的话,所以这事成就以前,你会变成哑巴,不能说话。”
  • 圣经新译本 - 看吧!到了时候我的话必要应验;因为你不信我的话,你必成为哑巴,直到这些事成就的那一天,才能说话。”
  • 中文标准译本 - 看哪,你要成为哑巴,不能说话,一直到这些事成就的日子,因为你不相信我的话!到了时候,我的话就会应验。”
  • 现代标点和合本 - 到了时候,这话必然应验。只因你不信,你必哑巴,不能说话,直到这事成就的日子。”
  • 和合本(拼音版) - 到了时候,这话必然应验。只因你不信,你必哑巴不能说话,直到这事成就的日子。”
  • New International Version - And now you will be silent and not able to speak until the day this happens, because you did not believe my words, which will come true at their appointed time.”
  • New International Reader's Version - And now you will have to be silent. You will not be able to speak until after John is born. That’s because you did not believe my words. They will come true at the time God has chosen.”
  • English Standard Version - And behold, you will be silent and unable to speak until the day that these things take place, because you did not believe my words, which will be fulfilled in their time.”
  • New Living Translation - But now, since you didn’t believe what I said, you will be silent and unable to speak until the child is born. For my words will certainly be fulfilled at the proper time.”
  • Christian Standard Bible - Now listen. You will become silent and unable to speak until the day these things take place, because you did not believe my words, which will be fulfilled in their proper time.”
  • New American Standard Bible - And behold, you will be silent and unable to speak until the day when these things take place, because you did not believe my words, which will be fulfilled at their proper time.”
  • New King James Version - But behold, you will be mute and not able to speak until the day these things take place, because you did not believe my words which will be fulfilled in their own time.”
  • Amplified Bible - Listen carefully, you will be continually silent and unable to speak until the day when these things take place, because you did not believe what I told you; but my words will be fulfilled at their proper time.”
  • American Standard Version - And behold, thou shalt be silent and not able to speak, until the day that these things shall come to pass, because thou believedst not my words, which shall be fulfilled in their season.
  • King James Version - And, behold, thou shalt be dumb, and not able to speak, until the day that these things shall be performed, because thou believest not my words, which shall be fulfilled in their season.
  • New English Translation - And now, because you did not believe my words, which will be fulfilled in their time, you will be silent, unable to speak, until the day these things take place.”
  • World English Bible - Behold, you will be silent and not able to speak, until the day that these things will happen, because you didn’t believe my words, which will be fulfilled in their proper time.”
  • 新標點和合本 - 到了時候,這話必然應驗;只因你不信,你必啞巴,不能說話,直到這事成就的日子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了時候,這些話必然應驗;只因你不信我的話,你會成為啞巴,不能說話,直到這些事實現的日子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了時候,這些話必然應驗;只因你不信我的話,你會成為啞巴,不能說話,直到這些事實現的日子。」
  • 當代譯本 - 我說的這些話到時候必定應驗。但因為你不肯相信我的話,所以這事成就以前,你會變成啞巴,不能說話。」
  • 聖經新譯本 - 看吧!到了時候我的話必要應驗;因為你不信我的話,你必成為啞巴,直到這些事成就的那一天,才能說話。”
  • 呂振中譯本 - 看吧,你必無聲無音、不能說話、直到這些事發生的日子;因為你不信我的話、就是到了適當時候會應驗的。』
  • 中文標準譯本 - 看哪,你要成為啞巴,不能說話,一直到這些事成就的日子,因為你不相信我的話!到了時候,我的話就會應驗。」
  • 現代標點和合本 - 到了時候,這話必然應驗。只因你不信,你必啞巴,不能說話,直到這事成就的日子。」
  • 文理和合譯本 - 爾必默不能言、以至事成之日、因爾不信我言、而屆時必應也、
  • 文理委辦譯本 - 爾必瘖不能語、至事成之日、以爾不信我言、時至必應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必瘖不能言、直至事成之日、以爾不信我言、屆時、我言必應、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是將成瘖啞、以迄事成之日。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, como no creíste en mis palabras, las cuales se cumplirán a su debido tiempo, te vas a quedar mudo. No podrás hablar hasta el día en que todo esto suceda.
  • 현대인의 성경 - 네가 내 말을 믿지 않았으므로 이런 일이 일어날 때까지 벙어리가 되어 말을 못할 것이다. 그러나 때가 되면 내 말이 그대로 이루어질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но сейчас за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в свое время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • Восточный перевод - Но сейчас, за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в своё время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас, за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в своё время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас, за то, что ты не поверил моим словам, которые обязательно исполнятся в своё время, ты лишишься дара речи и не будешь говорить до того дня, пока это не сбудется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, voici : tu vas devenir muet et tu resteras incapable de parler jusqu’au jour où ce que je viens de t’annoncer se réalisera ; il en sera ainsi parce que tu n’as pas cru à mes paroles, qui s’accompliront au temps prévu.
  • リビングバイブル - その私のことばをあなたは信じなかったので、あなたは神に打たれて口がきけなくなります。子どもが生まれるまで話すことはできません。その時が来れば、必ず私の言ったとおりになるのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ ἔσῃ σιωπῶν καὶ μὴ δυνάμενος λαλῆσαι ἄχρι ἧς ἡμέρας γένηται ταῦτα, ἀνθ’ ὧν οὐκ ἐπίστευσας τοῖς λόγοις μου, οἵτινες πληρωθήσονται εἰς τὸν καιρὸν αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, ἔσῃ σιωπῶν καὶ μὴ δυνάμενος λαλῆσαι, ἄχρι ἧς ἡμέρας γένηται ταῦτα, ἀνθ’ ὧν οὐκ ἐπίστευσας τοῖς λόγοις μου, οἵτινες πληρωθήσονται εἰς τὸν καιρὸν αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Agora você ficará mudo. Não poderá falar até o dia em que isso acontecer, porque não acreditou em minhas palavras, que se cumprirão no tempo oportuno”.
  • Hoffnung für alle - Was ich gesagt habe, wird sich erfüllen, wenn die Zeit dafür gekommen ist. Aber weil du meinen Worten keinen Glauben geschenkt hast, wirst du so lange stumm sein und nicht mehr sprechen können, bis es eintrifft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ท่านจะเป็นใบ้ตราบจนวันที่สิ่งนี้เกิดขึ้นเพราะท่านไม่เชื่อคำของเราซึ่งจะเป็นจริงเมื่อถึงเวลาที่กำหนด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ไม่​เชื่อ​คำ​ของ​เรา ท่าน​จึง​มิ​อาจ​เปล่ง​เสียง​หรือ​พูด​ได้ จน​กว่า​วัน​ที่​เหตุการณ์​นี้​จะ​บังเกิด​ขึ้น​ตาม​กำหนด​เวลา”
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Lu-ca 1:62 - Rồi ra dấu hỏi Xa-cha-ri muốn đặt tên gì cho đứa bé?
  • Lu-ca 1:63 - Ông sai lấy bảng viết: “Tên nó là Giăng!” Mọi người đều kinh ngạc.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Sáng Thế Ký 18:15 - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Lu-ca 1:45 - Đức Chúa Trời ban phước cho cô, vì cô tin lời Ngài hứa sẽ thành sự thật.”
  • Lu-ca 1:22 - Lúc trở ra, Xa-cha-ri không nói được, phải dùng tay ra dấu, nên họ biết ông vừa thấy khải tượng trong Đền Thờ.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
圣经
资源
计划
奉献