逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
- 圣经新译本 - 按照起初亲眼看见的传道人所传给我们的,编著成书;
- 中文标准译本 - 就是照着从起初以来的目击者和做福音 仆人的那些人所传给我们的,
- New International Version - just as they were handed down to us by those who from the first were eyewitnesses and servants of the word.
- New International Reader's Version - Reports of these things were handed down to us. There were people who saw these things for themselves from the beginning. They saw them and then passed the word on.
- English Standard Version - just as those who from the beginning were eyewitnesses and ministers of the word have delivered them to us,
- New Living Translation - They used the eyewitness reports circulating among us from the early disciples.
- Christian Standard Bible - just as the original eyewitnesses and servants of the word handed them down to us.
- New American Standard Bible - just as they were handed down to us by those who from the beginning were eyewitnesses and servants of the word,
- New King James Version - just as those who from the beginning were eyewitnesses and ministers of the word delivered them to us,
- Amplified Bible - exactly as they were handed down to us by those [with personal experience] who from the beginning [of Christ’s ministry] were eyewitnesses and ministers of the word [that is, of the teaching concerning salvation through faith in Christ],
- American Standard Version - even as they delivered them unto us, who from the beginning were eyewitnesses and ministers of the word,
- King James Version - Even as they delivered them unto us, which from the beginning were eyewitnesses, and ministers of the word;
- New English Translation - like the accounts passed on to us by those who were eyewitnesses and servants of the word from the beginning.
- World English Bible - even as those who from the beginning were eyewitnesses and servants of the word delivered them to us,
- 聖經新譯本 - 按照起初親眼看見的傳道人所傳給我們的,編著成書;
- 呂振中譯本 - 照那些從起初親自看見又在這道上當差事者所傳給我們的。
- 中文標準譯本 - 就是照著從起初以來的目擊者和做福音 僕人的那些人所傳給我們的,
- 文理和合譯本 - 乃依自始親見而為道役者、授於我儕、
- 文理委辦譯本 - 乃本傳道者自始親見、而授同人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃自始親見而為道之役者、傳授我儕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 就吾輩中既成事實、著手編纂、泐成紀錄、
- Nueva Versión Internacional - tal y como nos las transmitieron los que desde el principio fueron testigos presenciales y servidores de la palabra.
- 현대인의 성경 - 씀을 직접 들은 사람들이 우리 가운데 전한 말을 그대로 기록하려고 붓을 든 사람이 많습니다.
- Новый Русский Перевод - на основе сведений, переданных нам людьми, которые с самого начала были очевидцами и служителями Слова,
- Восточный перевод - на основе сведений, переданных нам людьми, которые с самого начала были их очевидцами и служителями Радостной Вести,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на основе сведений, переданных нам людьми, которые с самого начала были их очевидцами и служителями Радостной Вести,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - на основе сведений, переданных нам людьми, которые с самого начала были их очевидцами и служителями Радостной Вести,
- La Bible du Semeur 2015 - d’après ce que nous ont transmis ceux qui en ont été les témoins oculaires depuis le début et qui sont devenus des serviteurs de la Parole de Dieu.
- Nestle Aland 28 - καθὼς παρέδοσαν ἡμῖν οἱ ἀπ’ ἀρχῆς αὐτόπται καὶ ὑπηρέται γενόμενοι τοῦ λόγου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς παρέδοσαν ἡμῖν οἱ ἀπ’ ἀρχῆς, αὐτόπται καὶ ὑπηρέται γενόμενοι τοῦ λόγου,
- Nova Versão Internacional - conforme nos foram transmitidos por aqueles que desde o início foram testemunhas oculares e servos da palavra.
- Hoffnung für alle - so wie es uns die Augenzeugen berichtet haben, die von Anfang an dabei waren. Ihnen hat Gott den Auftrag gegeben, die rettende Botschaft weiterzusagen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่สืบทอดมาถึงเราจากบรรดาผู้ที่ได้เห็นกับตาตั้งแต่ต้นและเป็นผู้รับใช้แห่งพระวจนะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือรวบรวมเรื่องได้เหมือนกับบรรดาผู้รู้เห็นเหตุการณ์มาแต่แรก ซึ่งก็เป็นผู้ประกาศคำกล่าวที่ได้ถ่ายทอดเรื่องเหล่านี้ให้แก่เรา
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Mác 4:14 - Người gieo giống là người đi công bố Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
- Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
- Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:21 - Vậy, bây giờ phải chọn một người thay thế Giu-đa, là người từng đi với chúng ta trong suốt thời gian chúng ta theo Chúa Giê-xu đi đây đó—
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
- Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”