Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
  • 新标点和合本 - 有主的使者站在香坛的右边,向他显现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有主的一个使者站在香坛的右边,向他显现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有主的一个使者站在香坛的右边,向他显现。
  • 当代译本 - 那时,主的天使站在香坛的右边向撒迦利亚显现,
  • 圣经新译本 - 有主的使者站在香坛右边,向他显现。
  • 中文标准译本 - 有主的一位天使站在香坛的右边向他显现。
  • 现代标点和合本 - 有主的使者站在香坛的右边向他显现。
  • 和合本(拼音版) - 有主的使者站在香坛的右边向他显现。
  • New International Version - Then an angel of the Lord appeared to him, standing at the right side of the altar of incense.
  • New International Reader's Version - Then an angel of the Lord appeared to Zechariah. The angel was standing at the right side of the incense altar.
  • English Standard Version - And there appeared to him an angel of the Lord standing on the right side of the altar of incense.
  • New Living Translation - While Zechariah was in the sanctuary, an angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the incense altar.
  • Christian Standard Bible - An angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the altar of incense.
  • New American Standard Bible - Now an angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the altar of incense.
  • New King James Version - Then an angel of the Lord appeared to him, standing on the right side of the altar of incense.
  • Amplified Bible - And an angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the altar of incense.
  • American Standard Version - And there appeared unto him an angel of the Lord standing on the right side of the altar of incense.
  • King James Version - And there appeared unto him an angel of the Lord standing on the right side of the altar of incense.
  • New English Translation - An angel of the Lord, standing on the right side of the altar of incense, appeared to him.
  • World English Bible - An angel of the Lord appeared to him, standing on the right side of the altar of incense.
  • 新標點和合本 - 有主的使者站在香壇的右邊,向他顯現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有主的一個使者站在香壇的右邊,向他顯現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有主的一個使者站在香壇的右邊,向他顯現。
  • 當代譯本 - 那時,主的天使站在香壇的右邊向撒迦利亞顯現,
  • 聖經新譯本 - 有主的使者站在香壇右邊,向他顯現。
  • 呂振中譯本 - 有主的一個天使向他顯現,在香壇的右邊站着。
  • 中文標準譯本 - 有主的一位天使站在香壇的右邊向他顯現。
  • 現代標點和合本 - 有主的使者站在香壇的右邊向他顯現。
  • 文理和合譯本 - 主之使顯見、立香壇右、
  • 文理委辦譯本 - 主之使者現、立香臺右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者顯現、立於香臺之右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忽有主之天神、立於壇右、向之顯現。
  • Nueva Versión Internacional - En esto un ángel del Señor se le apareció a Zacarías a la derecha del altar del incienso.
  • 현대인의 성경 - 그때 주의 천사가 사가랴에게 나타나 향단 오른쪽에 서자
  • Новый Русский Перевод - Захарии же явился ангел Господа. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • Восточный перевод - Закарии же явился ангел от Вечного. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закарии же явился ангел от Вечного. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закарии же явился ангел от Вечного. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, un ange du Seigneur lui apparut, debout à droite de l’autel des parfums.
  • リビングバイブル - ザカリヤが聖所で香をたいていると、突然、天使が現れ、香をたく壇の右側に立ったではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - ὤφθη δὲ αὐτῷ ἄγγελος κυρίου ἑστὼς ἐκ δεξιῶν τοῦ θυσιαστηρίου τοῦ θυμιάματος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὤφθη δὲ αὐτῷ ἄγγελος Κυρίου, ἑστὼς ἐκ δεξιῶν τοῦ θυσιαστηρίου τοῦ θυμιάματος.
  • Nova Versão Internacional - Então um anjo do Senhor apareceu a Zacarias, à direita do altar do incenso.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich sah er auf der rechten Seite des Räucheropferaltars einen Engel des Herrn stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตองค์หนึ่งขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาปรากฏแก่เขาโดยยืนอยู่ด้านขวาของแท่นเผาเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์ ​องค์​หนึ่ง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มา​ปรากฏ​แก่​เศคาริยาห์ ยืน​อยู่​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม
交叉引用
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Thẩm Phán 13:9 - Đức Chúa Trời nhậm lời, cho thiên sứ đến gặp vợ Ma-nô-a một lần nữa, khi bà đang ngồi nơi đồng ruộng. Lúc ấy chồng bà không có ở đó.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:29 - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Xuất Ai Cập 40:26 - Ông đặt bàn thờ bằng vàng trong Đền Tạm, phía trước bức màn trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:27 - Đốt hương trên bàn thờ này, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
  • 新标点和合本 - 有主的使者站在香坛的右边,向他显现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有主的一个使者站在香坛的右边,向他显现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有主的一个使者站在香坛的右边,向他显现。
  • 当代译本 - 那时,主的天使站在香坛的右边向撒迦利亚显现,
  • 圣经新译本 - 有主的使者站在香坛右边,向他显现。
  • 中文标准译本 - 有主的一位天使站在香坛的右边向他显现。
  • 现代标点和合本 - 有主的使者站在香坛的右边向他显现。
  • 和合本(拼音版) - 有主的使者站在香坛的右边向他显现。
  • New International Version - Then an angel of the Lord appeared to him, standing at the right side of the altar of incense.
  • New International Reader's Version - Then an angel of the Lord appeared to Zechariah. The angel was standing at the right side of the incense altar.
  • English Standard Version - And there appeared to him an angel of the Lord standing on the right side of the altar of incense.
  • New Living Translation - While Zechariah was in the sanctuary, an angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the incense altar.
  • Christian Standard Bible - An angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the altar of incense.
  • New American Standard Bible - Now an angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the altar of incense.
  • New King James Version - Then an angel of the Lord appeared to him, standing on the right side of the altar of incense.
  • Amplified Bible - And an angel of the Lord appeared to him, standing to the right of the altar of incense.
  • American Standard Version - And there appeared unto him an angel of the Lord standing on the right side of the altar of incense.
  • King James Version - And there appeared unto him an angel of the Lord standing on the right side of the altar of incense.
  • New English Translation - An angel of the Lord, standing on the right side of the altar of incense, appeared to him.
  • World English Bible - An angel of the Lord appeared to him, standing on the right side of the altar of incense.
  • 新標點和合本 - 有主的使者站在香壇的右邊,向他顯現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有主的一個使者站在香壇的右邊,向他顯現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有主的一個使者站在香壇的右邊,向他顯現。
  • 當代譯本 - 那時,主的天使站在香壇的右邊向撒迦利亞顯現,
  • 聖經新譯本 - 有主的使者站在香壇右邊,向他顯現。
  • 呂振中譯本 - 有主的一個天使向他顯現,在香壇的右邊站着。
  • 中文標準譯本 - 有主的一位天使站在香壇的右邊向他顯現。
  • 現代標點和合本 - 有主的使者站在香壇的右邊向他顯現。
  • 文理和合譯本 - 主之使顯見、立香壇右、
  • 文理委辦譯本 - 主之使者現、立香臺右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者顯現、立於香臺之右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忽有主之天神、立於壇右、向之顯現。
  • Nueva Versión Internacional - En esto un ángel del Señor se le apareció a Zacarías a la derecha del altar del incienso.
  • 현대인의 성경 - 그때 주의 천사가 사가랴에게 나타나 향단 오른쪽에 서자
  • Новый Русский Перевод - Захарии же явился ангел Господа. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • Восточный перевод - Закарии же явился ангел от Вечного. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закарии же явился ангел от Вечного. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закарии же явился ангел от Вечного. Он стоял справа от жертвенника, где возжигались благовония.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, un ange du Seigneur lui apparut, debout à droite de l’autel des parfums.
  • リビングバイブル - ザカリヤが聖所で香をたいていると、突然、天使が現れ、香をたく壇の右側に立ったではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - ὤφθη δὲ αὐτῷ ἄγγελος κυρίου ἑστὼς ἐκ δεξιῶν τοῦ θυσιαστηρίου τοῦ θυμιάματος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὤφθη δὲ αὐτῷ ἄγγελος Κυρίου, ἑστὼς ἐκ δεξιῶν τοῦ θυσιαστηρίου τοῦ θυμιάματος.
  • Nova Versão Internacional - Então um anjo do Senhor apareceu a Zacarias, à direita do altar do incenso.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich sah er auf der rechten Seite des Räucheropferaltars einen Engel des Herrn stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตองค์หนึ่งขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาปรากฏแก่เขาโดยยืนอยู่ด้านขวาของแท่นเผาเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์ ​องค์​หนึ่ง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มา​ปรากฏ​แก่​เศคาริยาห์ ยืน​อยู่​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Thẩm Phán 13:9 - Đức Chúa Trời nhậm lời, cho thiên sứ đến gặp vợ Ma-nô-a một lần nữa, khi bà đang ngồi nơi đồng ruộng. Lúc ấy chồng bà không có ở đó.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:29 - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Xuất Ai Cập 40:26 - Ông đặt bàn thờ bằng vàng trong Đền Tạm, phía trước bức màn trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:27 - Đốt hương trên bàn thờ này, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn ông.
圣经
资源
计划
奉献